Đề thi học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

pdf21 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kì I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN 10 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
 132 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
 2 2
Câu 1: Gọi m1, m 2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình x 3 x m 3 m 4 0 có hai 
nghiệm phân biệt x1, x 2 sao cho x1 2 x 2 . Tính m1 m 2 m 1 m 2 . 
 A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6 . 
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? 
 a) Số 2 là số nguyên tố. 
 b) Số 32018 1chia hết cho 2. 
 c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình 
bình hành đó. 
 d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng. 
 e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8. 
 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . 
Câu 3: Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình m 2 x x 1 0 vô nghiệm. Khẳng định 
nào sau đây là đúng? 
 A. m0  . B. m0 2;0 . C. m0 0;1 . D. m0 1;1 . 
Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? 
           
 A. DA OC OB . B. AO DO CD . C. AB DC . D. BO DO AC . 
Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x2 2 x 3 : 
 y
 y y y
 O 1 x x
 O 1
 O 1 x
 O 1 x
 Hình 2 Hình 3
 Hình 1 Hình 4 
 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. 
Câu 6: Cho ABC có AB 9 , BC 8 , B 600 . Tính độ dài AC . 
 A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . 
Câu 7: Cho hàm số y x2 4 x 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . 
 C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0;1 . 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 
 3 x 2 khi 1 x 2
Câu 8: Cho hàm số f x . Tính giá trị f 3 . 
 2
 x 4 khi x 2
 A. Không xác định. B. f 3 5 hoặc f 3 3. 
 C. f 3 5 . D. f 3 3. 
Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 2 x 13 0 . 
 A. 22 . B. 4 . C. 30. D. 28 . 
 x 3 y m
Câu 10: Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 2 có vô số nghiệm. Khi đó: 
 mx y m 
 9
 1 1 1 1 
 A. m0 1; . B. m0 0; . C. m0 ;2 . D. m0 ;0 . 
 2 2 2 2 
 x3 2019 y x
Câu 11: Hệ phương trình có số nghiệm là: 
 3
 y 2019 x y
 A. 4 . B. 6 . C. 1. D. 3. 
Câu 12: Số nghiệm của phương trình x2 1 x 2 là: 
 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. 
 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 1 là: 
 4 x
 A. 1;4 . B. 1;4. C. 1;4. D. 1;4 . 
Câu 14: Cho ABC có A 1;2 , B 0;3 , C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của 
 ABC . 
 A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 . 
Câu 15: Cho các đường thẳng sau. 
 3 1 3 3
 d: y x 2 d: y x 1 d: y 1 x 2 d: y x 1 
 1 2 3 4
 3 3 3 3
 Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? 
 A. d2 , d3, d 4 song song với nhau. B. d2 và d4 song song với nhau. 
 C. d1 và d4 vuông góc với nhau. D. d2 và d3 song song với nhau. 
 x2 3 x 2 x 3
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 0 là: 
 x 1
 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . 
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y mx 3 không có điểm chung với 
Parabol y x2 1? 
 A. 6 . B. 9. C. 7 . D. 8 . 
 2 x m x m
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 0 có nghiệm. 
 x 3
 A. m ; 1 . B. m 1; . C. m  1; . D. m R . 
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
 A. Hàm số y x2 2 x 2 xác định trên R. B. Hàm số y x3 là hàm số lẻ. 
 C. Hàm số y x 1 2 là hàm số chẵn. D. Hàm số y x2 1 là hàm số chẵn. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
Câu 20: Phương trình 3 x 2 x 5 có hai nghiệm x1, x 2 . Tính x1 x 2 . 
 14 28 7 14
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 3 3
Câu 21: Cho A 3;4 , B 2;1 , C 0;5 . Tính độ dài trung tuyến AM của ABC . 
 A. 13 . B. 5. C. 4 . D. 17 . 
Câu 22: Số giá trị nguyên của m để phương trình x2 4 m 1 có bốn nghiệm phân biệt là: 
 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5. 
   
Câu 23: Cho ABC vuông cân tại A , AB a . Tính độ dài vectơ AB 4 AC . 
 A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a . 
Câu 24: Cho phương trình x 1 5 x 3. x 1 5 x m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 
tham số m để phương trình trên có nghiệm? 
 A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số. 
 4 2 2
Câu 25: Biết phương trình x 3 mx m 1 0 có bốn nghiệm phân biệt x1,,, x 2 x 3 x 4 . Tính 
M x1 x 2 x 3 x 4 x 1... x 2 x 3 x 4 được kết quả là: 
 A. M m2 1. B. M 3 m . C. M 3 m . D. M m2 1. 
Câu 26: Tìm a, b để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 1; 2 , B 3;5 . 
 7 1 7 1 1 7 1 4
 A. a ; b . B. a ; b . C. a ; b . D. a ; b . 
 4 4 4 4 4 4 7 7
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2 m x 2 mx x 2 m nghiệm 
đúng với x R . 
 A. m 2 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1. 
 2
Câu 28: Biết phương trình x 1 3 x 3 x 1 có hai nghiệm x1, x 2 . Tính giá trị biểu thức 
 x1 1 . x 2 1 . 
 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 29: Xác định hàm số y ax2 bx c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 
 25 1
 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là tại x . 
 8 4
 1
 A. y 2 x2 x 3 . B. y x2 x 3 . C. y 2 x2 x 3. D. y 2 x2 x 3 . 
 2
Câu 30: Cho các tập hợp : 
 A {cam, táo, mít, dừa} B {táo, cam} C {dừa, ổi, cam, táo, xoài} 
 Tập ABC\  là : 
 A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}. 
 x y 1
Câu 31: Hệ phương trình 2 có số nghiệm là: 
 x 2 x 2 y 2 0
 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . 
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x2 m 2 x m 4 0 có hai nghiệm 
phân biệt. 
 A. m 6. B. m 6 . C. m 6 . D. m . 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 
 x2 xy 2
Câu 33: Hệ phương trình có nghiệm là x; y thỏa mãn x 1. Tính x y : 
 2 2 0 0 0 0 0
 2x xy y 9
 A. 4 . B. 5. C. 1. D. 3. 
Câu 34: Cho a b 4, a 2 , b 3 . Tính a b . 
 A. 3. B. 10 . C. 12 . D. 2 . 
Câu 35: Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng 
mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn 
và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và 
có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa? 
 A. 21. B. 23. C. 24 . D. 22 . 
Câu 36: Cho M 1;4 , N 1;3 , P 0;6 . Gọi Q a; b là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. 
Tổng a b bằng: 
 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 37: Cho ABC có AB 5, A 400 , B 600 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? 
 A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1. 
   
Câu 38: Cho ABC đều , AB 6 và M là trung điểm của BC .Tích vô hướng AB. MA bằng: 
 A. 18. B. 27 . C. 18. D. 27. 
   
Câu 39: Cho A 0;3 , B 4;0 , C 2; 5 . Tính AB. BC . 
 A. 16. B. 9. C. 10. D. 9. 
 1 
Câu 40: Cho hai vectơ a, b khác vectơ 0 thỏa mãn a.. b a b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b là: 
 2
 A. 600 . B. 1200 . C. 1500 . D. 300 . 
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 . x 2 m đồng biến trên  . 
 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 
   
Câu 42: Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC 2 BD . Gọi R và r lần lượt là bán kính 
 R
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số . 
 r
 5 5 7 7 7 5 5 7 5 7
 A. . B. . C. . D. . 
 2 9 9 9
Câu 43: Phương trình x 2 x2 x 1 2 x 1 x 2 có số nghiệm là: 
 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . 
Câu 44: Cho ABC có AB 2 , AC 3, A 600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam 
giác ABC 
 12 6 2 6 3 6
 A. . B. . C. . D. . 
 5 5 5 5
Câu 45: Tính diện tích ABC biết AB 3, BC 5, CA 6 . 
 A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . 
Câu 46: Cho ABC có AB 3, BC 5 và độ dài trung tuyến BM 13 . Tính độ dài AC . 
 9
 A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 . 
 2
Câu 47: Cho ABC vuông ở A , biết C 300 , AB 3. Tính độ dài trung tuyến AM . 
 5 7
 A. 3. B. 4 . C. . D. . 
 2 2
 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x2 m 2 1 x 3 0 có hai nghiệm 
trái dấu. 
 A. m 1. B. m 0. C. m 0 . D. m 1. 
 x2 2 x 8 khi x 2
Câu 49: Cho hàm số y . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 
 2x 12 khi x 2
nhất của hàm số khi x  1;4 . Tính M m . 
 A. 14 . B. 13. C. 4 . D. 9. 
 y 2 x 4 xy y0
Câu 50: Biết hệ phương trình có nghiệm x0; y 0 với x0 0 . Tỉ số bằng: 
 2y x 3 xy x0
 1
 A. 2 . B. . C. 1. D. 1. 
 2
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 C A C B A A B C C B D A A A B A C B C D D C D C A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 B C B A D A C D B D D A D D A C D D C A B A A B A 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1. [0D1.1-2] Gọi m1 , m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình 
 2 2
 x 3 x m 3 m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 2 x 2 . Tính 
 m1 m 2 m 1 m 2 . 
 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 4m2 12 m 7 0 . 
 x x 3
 Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x . Theo Vi-et ta có: 1 2 . 
 1 2 2
 x1. x 2 m 3 m 4
 2x x 3 x 1 m 1
 Mà x 2 x nên ta có: 2 2 2 . 
 1 2 2 2 2 
 2x2 m 3 m 4 m 3 m 2 0 m 2
 Vậy m1 m 2 m 1 m 2 5 . 
Câu 2. [0D3.2-2] Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? 
 a) Số 2 là số nguyên tố. 
 b) Số 32018 1 chia hết cho 2. 
 c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo 
 của hình bình hành đó. 
 d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng. 
 e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8. 
 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Các mệnh đề đúng là a; b. 
  Chú ý: d) sai vì hình vuông cũng là hình chữ nhật. 
Câu 3. [0D3.2-2] Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình m 2 x x 1 0 vô nghiệm. 
 Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. m0  . B. m0 2;0 . C. m0 0;1 . D. m0 1;1 . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 Ta có: m 2 x x 1 0 m 1 x 1 0. Phương trình vô nghiệm m 1. 
Câu 4. [0H1-2-1] Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? 
           
 A. DA OC OB . B. AO DO CD . C. AB DC . D. BO DO AC . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/21 A B
 O
 D C
       
 Ta có AO DO OC DO DC CD . 
Câu 5. [0D2-3-1] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x2 2 x 3 ? 
 y y y y
 4
 4 1 1 1 3
 3 O 1 x O x
 2
 3 3
 1 O x 1 O 1 3 x
 4 4 
 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 
 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Đồ thị của hàm số y x2 2 x 3 có hệ số a 1 0 nên bề lõm hướng lên trên loại hình 2. 
 Đồ thị của hàm số y x2 2 x 3 còn có trục đối xứng x 1, cắt trục tung tại điểm có tọa độ 
 0;3 , cắt trục hoành tại các điểm 3;0 , 1;0 do đó ta chọn hình 4. 
Câu 6. [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có AB 9 , BC 8, B 60 . Tính độ dài AC . 
 A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 C
 8
 B 9 A 
 Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có 
 AC AB2 BC 2 2 ABBC . .cos B 82 9 2 2.8.9.cos60  73 . 
Câu 7. [0D2.3-1] Cho hàm số y x2 4 x 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:: 
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . 
 C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0;1 . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 Đỉnh I 2; 5 . 
 Vì a 1 0 , nên hàm số có bảng biến thiên: 
 x 2 
 y 
 5 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 Hàm số đồng biến trên 2; . 
 Do đó hàm số đồng biến trên 3; . 
 3 x 2 khi 1 x 2
Câu 8. [0D2.1-1] Hàm số f x . Tính giá trị f 3 . 
 2 
 x 4 khi x 2
 A. Không xác định. B. f 3 5 hoặc f 3 3. 
 C. f 3 5 . D. f 3 3. 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 Ta có: f 3 32 4 5 . 
Câu 9. [0D3.2-1] Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 2 x 13 0 . 
 A. 22 . B. 4 . C. 30 . D. 28 . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 Ta có: a. c 13 0 phương trình có hai nghiệm trái dấu. 
 Theo Vi-et ta có: x1 x 2 2; x 1 x 2 13. 
 2 2 2
 Vậy x1 x 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 30 . 
 x 3 y m
Câu 10. [0D3.3-2] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình 2 có vô số nghiệm. Khi đó: 
 mx y m 
 9
 1 1 1 1 
 A. m0 1; . B. m0 0; . C. m0 ;2 . D. m0 ;0 . 
 2 2 2 2 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 2 2
 Từ x 3 y m x m 3 y thay vào mx y m ta được: m m 3 y y m 
 9 9
 2
 1 3m y m2 m . 
 9
 1 3m 0
 1
 Hệ có vô số nghiệm 2 m . 
 m2 m 0 3
 9
 x3 2019 y x
Câu 11. [0D3.3-2] Hệ phương trình có số nghiệm là 
 3
 y 2019 x y
 A. 4 . B. 6 . C. 1. D. 3 . 
 Lời giải 
 Chọn D. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/21 Trừ hai phương trình theo vế ta được: x3 2019 y y 3 2019 x x y 
 2
 1 3 
 x y x2 xy y 2 2018 0 x y x y 2018 y2 0 x y vì biểu 
 2 4 
 2
 1 3 2
 thức x y 2018 y 0,  x , y . 
 2 4
 x 0 y 0
 3 2 
 Với y x ta được: x 2020 x 0 x x 2020 0 x 2020 y 2020 . 
 x 2020 y 2020
 Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm. 
Câu 12. [0D3.2-1] Số nghiệm của phương trình x2 1 x 2 là 
 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 x 2 0 x 2
 2 x 2
 x 1 x 2 2 2 
 2 x2 x 1 x 2 x 3 0 2
 x 1 x 2 x x 3 0
 x 2
 13 1
 x 
 (Vô nghiệm). 
 2
 13 1
 x 
 2
 1
Câu 13. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số y x 1 là 
 4 x
 A. 1;4 . B. 1;4. C. 1;4. D. 1;4 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 x 1 0 x 1
 Hàm số xác định khi: 1 x 4 . 
 4 x 0 x 4
 Vậy tập xác định của hàm số là 1;4 . 
Câu 14. [0H2.2-2] Cho ABC có A 1;2 , B 0;3 , C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh 
 A của ABC . 
 A. 0;3 . B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3;0 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
       
 AB 1;1 ; BC 5; 5 AB. BC 5 5 0 AB  BC , suy ra ABC vuông tại B . 
 Vậy chân đường cao hạ từ A trùng với đỉnh B của ABC . 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 3 1 3 
Câu 15. [0D2.2-2] Cho các đường thẳng: d: y x 2 ; d: y x 1; d: y 1 x 2 ; 
 1 2 3 
 3 3 3 
 3
 d: y x 1. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? 
 4 3
 A. d2 , d3 , d4 song song với nhau. B. d2 và d4 song song với nhau. 
 C. d1 và d4 vuông góc với nhau. D. d2 và d3 song song với nhau. 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 3 3
 Các đường thẳng được viết lại như sau: d: y 3 x 2 ; d: y x 1; d: y x 1; 
 1 2 3 3 3
 3
 d: y x 1. 
 4 3
  Ta thấy d2 trùng với d3 nên loại A và D. 
 3
  Đường thẳng d và d có cùng hệ số góc k và tung độ góc khác nhau nên d và d 
 2 4 3 2 4
 song song với nhau. 
 x2 3 x 2 x 3
Câu 16. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình 0 là 
 x 1
 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 x 3
 ĐKXĐ: x 3 . 
 x 1
 2 x 1 l 
 x 3 x 2 x 3 x2 3 x 2 0 
 Phương trình 0 x 2 l . 
 x 1 x 3 0 
 x 3 tm 
 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3. 
Câu 17. [0D2.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y mx 3 không có điểm chung 
 với Parabol y x2 1? 
 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y mx 3 và Parabol y x2 1 là 
 x2 1 mx 3 x2 mx 4 0 . 
 Điều kiện để đường thẳng y mx 3 không có điểm chung với Parabol y x2 1 là phương 
 trình trên vô nghiệm, hay m2 16 0 4 m 4 . 
 Mà m là số nguyên nên m 3; 2; 1;0 . 
 2 x m x m
Câu 18. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 0 có 
 x 3
 nghiệm 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/21 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10_ma_de_132.pdf