Đề thi học kì I năm học 2012 - 2013 môn thi : sinh học lớp 12 – ban cơ bản thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2012 - 2013 môn thi : sinh học lớp 12 – ban cơ bản thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : Sinh học lớp 12 – Ban cơ bản
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề

 MÃ ĐỀ : 14 . 03

Câu 1: Vì sao trên mạch khuôn 3-5 mạch bổ sung được tổng hợp liên tục ,còn trên mạch khuôn 5-3 mạch bổ sung tổng hợp ngắt quãng ?
Vì enzim ADN – polimeraza chỉ sử dụng một mạch làm khuôn
Vì mạch khuôn 5-3 tổng hợp từng đoạn okazaki
Vì enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5 -3 
Vì trên mạch khuôn 5-3 tổng hợp mạch bổ sung từ trong ra ngoài.
Câu 2: Kĩ thuật thay thế các gen đột biến gây bệnh ở người bằng các gen lành gọi là :
	A. kĩ thuật phân tích gen.                                  	 	B. kĩ thuật sàng lọc trước khi sinh.
	C. liệu pháp gen.                                     	D. kĩ thuật phát hiện và sửa chữa gen.
Câu 3: Gen B bị đột biến tạo thành gen b, phân tử prôtêin do gen b tổng hợp nên ít hơn phân tử prôtêin do gen B tổng hợp nên 1 axit amin. Hỏi gen B dài hơn gen b bao nhiêu A0?
A. 10,2    	B. 20,4                                 	C. 30,6                       	D. 40,8
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là:
A. Nuclêôtit.                    	B. Nuclêôxom.            	C. Crômatit.                D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 5: Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) số 22 gây bệnh nào sau đây:
A. Hội chứng mèo kêu.    	B. Ung thư máu.        	C. Hội chứng Tớcnơ.  D. Hội chứng claiphentơ.
Câu 6. Thể một nhiễm hình thành do sự thụ tinh giữa các loại giao tử nào sau đây ?
	A. n x (n + 1)                    B. (n - 1) x n                           	C. n x (n – 2)               D. ( n -1 -1) x n 
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen Aaa có thể cho ra những lọai giao tử nào?
A. 2a: 3AA : 1aa                   	 B. 1A : 2a : 2Aa : 1aa.            
C. 1A : 2a : 2Aa : 1AA.        	 D. 2a : 2AA : 1aa:1a.
Câu 8: Ở một loài sinh vật trong tế bào sinh giao tử  hình thành 4 nhóm tính trạng di truyền liên kết với nhau. Loài sinh vật nói trên có thể là:
	A. Lúa nước.( 2n =24)       B. Đậu Hà lan.( 2n =14)     	 C. Ruồi giấm. .( 2n =8)      D. Chuột nhắt (2n =40).
Câu 9: Cho phép lai AaBbdd X AabbDd. Kết quả nào sau đây không xuất hiện ở con lai.
A. Kiểu gen Aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                             B. Kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ 6,25%.
C. Kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                           D. Kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.
Câu10: Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không phải của tương tác gen theo kiểu bổ sung:
A. 9 : 7.                               B. 9 : 6 : 1.                             C. 9 : 3 : 3 :1.                         D. 15 : 1.
Câu 11: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là :
A. Nhân bản vô tính	B. Tạo ưu thế lai
C. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn	D. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt
Câu 12: Quần thể có thành phần kiểu gen không cân bằng là :
A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa	B. 0,64 AA + 0,32Aa + 0,04 aa
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa	D. 0,01 AA + 0,90Aa + 0,09 aa
Câu 13: Bệnh mù màu ở người do gen lặn m ở NST giới tính X gây ra. Bố mẹ ,con trai cả và con gái đều không bệnh, con trai út mắc bệnh thì sơ đồ là :
A. P : XX x XYm → F1 : XX + XX +XYm
B. P : X M X m x X MY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
C. P : Mm x Mm → F1 : MM + Mm + mm
D. P : X M X M x X mY → F1 : X M Xm + X MY +X mY


Câu 14: Quy trình tạo giống bằng đột biến gồm các bước :
A. Gây đột biến → Chọn lọc giống → tạo dòng thuần
B. Chọn lọc giống → Gây đột biến → Tạo dòng thuần
C. Gây đột biến → Tạo dòng thuần → Chọn lọc giống .
D. Tạo dòng thuần → Gây đột biến → Chọn lọc giống
Câu 15: Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của:
A. cừu bố.	B. cừu mẹ.	 C. cừu cho tế bào trứng. 	D. cừu cho tế bào tuyến vú.
Câu 16: Hiện tượng siêu trội trong con lai có ưu thế lai biểu hiện ở:
A. con lai đồng hợp lặn về nhiều cặp gen	B. con lai đồng hợp trội về nhiều cặp gen
C. con lai dị hợp về nhiều cặp gen	D. con lai có số gen trội bằng gen lặn
Câu 17: Lai tế bào ( hay dung hợp tế bào trần ) là :
A. dung hợp 2 loại tế bào sinh dục với nhau	B. dung hợp 2 loại tế bào sinh dưỡng với nhau
C. dung hợp 2 tế bào bất kỳ với nhau	D. dung hợp 2 giao tử bất kỳ với nhau
Câu 18. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn, các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố mẹ là :
	A. 6/64                      B. 9/64                    	C. 8/64                    	D. 12/64
Câu 19: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.
B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.
C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.
D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.
Câu 20: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với 1 cơ thể khác tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng dể cho kết quả trên:
A. P có kiểu gen , f = 20% xảy ra cả 2 bên.	B. P có kiểu gen , f = 16% xảy ra ở 1 bên.
C. P có kiểu gen , f = 20%.	D. P có kiểu gen x , f = 18 %.
Câu 21: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:
	+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.
	+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.
	Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.	B. Phân li độc lập của các NST.
C. Trao đổi chéo.	D. Đảo đoạn.
Câu 22: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Hội chứng dị đa bội.	B. Hội chứng Đao.	C. Thể bốn nhiễm.	D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 23: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd .Tỉ lệ kiểu hình A - B - D - ở đời con là:
A. 56,25%.	B. 37,5%.	C. 28,125%.	D. 12,5%.
Câu 24: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Mầu hoa di truyền theo qui luật nào ?
A. Tương tác cộng gộp.	B. Tương tác bổ sung.
C. Qui luật phân li của MenĐen.	D. Tương tác át chế.
Câu 25: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ... Thể đột biến về gen này có dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ... Đột biến thuộc dạng:
A. Thêm 3 cặp nucleotit.	B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.	D. Mất 1 cặp nucleotit.



Câu 26: Trong các thành tựu cho sau đây:
1. Tạo giống bông kháng sâu hại 2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hoá học diệt trừ sâu bọ gậy hại
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt	5. Cừu Đoly 
4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống	6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa 
7. Tạo giống cừu có gen ptotein huyết tương người.
Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
A. 1, 3, 4, 6, 7.	B. 1, 4, 6, 7.	 C. 1, 2, 4, 5, 7.	D. 1, 4, 6, 7.
Câu 27: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung:
A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.	B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST.
D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 28: Ưu thế nổi bật của tạo dòng thuần chủng từ hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh thành dòng đơn bội rồi xử lý bằng Conxixin để lưỡng bội hoá là:
A. Tạo ra cây dị hợp về tất cả các gen nên ưu thế cao.	B. Tạo ra cây ăn quả không có hạt.
C. Tạo ra cây có khả năng kháng bệnh tốt.	D. Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
Câu 29. Giai đoạn tiến hóa hóa học có sự kiện nổi bật: 
	A. Tạo thành màng bao bọc. 	B. Tạo thành đại phân tử hữu cơ: Protêin, Axit nuclêic. 
	C. Tạo thành Coaxecva. 	D. Cả A,B,C 
Câu 30. Đặc điểm của mã di truyền được xem như bằng chứng phân tử chứng minh mọi sinh vật trên Trái đất đều có chung một nguồn gốc đó là: 
	A. Các loài sinh vật có số lượng gen thì nhiều, nhưng chỉ có hơn 20 loại axit amin khác nhau nên các sinh vật có bộ ba giống nhau.
	B. Giữa các loài sinh vật không có sự sai khác nhiều về các axit trong chuỗi pôlipeptit.
	C. Tính phổ biến của thông tin di truyền ở tất cả các loài đều được mã hóa theo nguyên tắc chung: ví dụ 1 bộ ba trong mã di truyền ở virut cho tới con người đều mã hóa cho 1axit amin
	D. Có trên 20 loại axit amin khác nhau, thành phần các axit amin chỉ khác nhau bởi gốc R.



…………HẾT………….























TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
 
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : Sinh học lớp 12 – Ban cơ bản
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề
 
 MÃ ĐỀ : 25 . 11

Câu 1: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào ?
A. Tương tác cộng gộp.	B. Tương tác bổ sung.
C. Qui luật phân li của MenĐen.	D. Tương tác át chế.
Câu 2: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ... Thể đột biến về gen này có dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ... Đột biến thuộc dạng:
A. Thêm 3 cặp nucleotit.	B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.	D. Mất 1 cặp nucleotit.
Câu 3: Trong các thành tựu cho sau đây:
1. Tạo giống bông kháng sâu hại 2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hoá học diệt trừ sâu bọ gậy hại
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt	 5. Cừu Đoly 
4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống 6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa 
7. Tạo giống cừu có gen ptotein huyết tương người
Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
A. 1, 3, 4, 6, 7.	B. 1, 4, 6, 7.	 C. 1, 2, 4, 5, 7. 	 D. 1, 4, 6, 7.
Câu 4: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung:
A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.	B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST.	 D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 5: Ưu thế nổi bật của tạo dòng thuần chủng từ hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh thành dòng đơn bội rồi xử lý bằng Conxixin để lưỡng bội hoá là:
A. Tạo ra cây dị hợp về tất cả các gen nên ưu thế cao.	B. Tạo ra cây ăn quả không có hạt.
C. Tạo ra cây có khả năng kháng bệnh tốt.	D. Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
Câu 6. Giai đoạn tiến hóa hóa học có sự kiện nổi bật: 
	A. Tạo thành màng bao bọc. 	B. Tạo thành đại phân tử hữu cơ: Protêin, Axit nuclêic. 
	C. Tạo thành Coaxecva. 	D. Cả A,B,C 
Câu 7. Đặc điểm của mã di truyền được xem như bằng chứng phân tử chứng minh mọi sinh vật trên Trái đất đều có chung một nguồn gốc đó là: 
	A. Các loài sinh vật có số lượng gen thì nhiều, nhưng chỉ có hơn 20 loại axit amin khác nhau nên các sinh vật có bộ ba giống nhau.
	B. Giữa các loài sinh vật không có sự sai khác nhiều về các axit trong chuỗi pôlipeptit.
	C. Tính phổ biến của thông tin di truyền ở tất cả các loài đều được mã hóa theo nguyên tắc chung: 1 bộ ba trong mã di truyền ở virut cho tới con người đều mã hóa cho 1axit amin
	D. Có trên 20 loại axit amin khác nhau, thành phần các axit amin chỉ khác nhau bởi gốc R.
Câu 8: Quy trình tạo giống bằng đột biến gồm các bước :
A. Gây đột biến → Chọn lọc giống → tạo dòng thuần
B. Chọn lọc giống → Gây đột biến → Tạo dòng thuần
C. Gây đột biến → Tạo dòng thuần → Chọn lọc giống .
D. Tạo dòng thuần → Gây đột biến → Chọn lọc giống
Câu 9: Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của:
A. cừu bố.	B. cừu mẹ.	 C. cừu cho tế bào trứng. D. cừu cho tế bào tuyến vú.
Câu 10: Hiện tượng siêu trội trong con lai có ưu thế lai biểu hiện ở:
A. con lai đồng hợp lặn về nhiều cặp gen	B. con lai đồng hợp trội về nhiều cặp gen
C. con lai dị hợp về nhiều cặp gen	D. con lai có số gen trội bằng gen lặn


Câu 11: Lai tế bào ( hay dung hợp tế bào trần ) là :
A. dung hợp 2 loại tế bào sinh dục với nhau	B. dung hợp 2 loại tế bào sinh dưỡng với nhau
C. dung hợp 2 tế bào bất kỳ với nhau	D. dung hợp 2 giao tử bất kỳ với nhau
Câu 12. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn, các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố mẹ là :
	A. 6/64                      B. 9/64                    	C. 8/64                   	 D. 12/64
Câu 13: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.
B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.
C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.
D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.
Câu 14: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với 1 cơ thể khác tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng dể cho kết quả trên:
A. P có kiểu gen , f = 20% xảy ra cả 2 bên.	B. P có kiểu gen , f = 16% xảy ra ở 1 bên.
C. P có kiểu gen , f = 20%.	D. P có kiểu gen x , f = 18 %.
Câu 15: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:
	+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.
	+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.
	Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.	B. Phân li độc lập của các NST.
C. Trao đổi chéo.	D. Đảo đoạn.
Câu 16: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Hội chứng dị đa bội.	B. Hội chứng Đao.	C. Thể bốn nhiễm.	D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 17: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd .Tỉ lệ kiểu hình A - B - D - ở đời con là:
A. 56,25%.	B. 37,5%.	C. 28,125%.	D. 12,5%.
Câu 18: Vì sao trên mạch khuôn 3-5 mạch bổ sung được tổng hợp liên tục ,còn trên mạch khuôn 5-3 mạch bổ sung tổng hợp ngắt quãng ?
A.Vì enzim ADN – polimeraza chỉ sử dụng một mạch làm khuôn
B.Vì mạch khuôn 5-3 tổng hợp từng đoạn okazaki
C.Vì enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5 -3 
D.Vì trên mạch khuôn 5-3 tổng hợp mạch bổ sung từ trong ra ngoài.
Câu 19: Kĩ thuật thay thế các gen đột biến gây bệnh ở người bằng các gen lành gọi là :
	A. kĩ thuật phân tích gen.                                   	B. kĩ thuật sàng lọc trước khi sinh.
	C. liệu pháp gen.                                     	D. kĩ thuật phát hiện và sửa chữa gen.
Câu 20: Gen B bị đột biến tạo thành gen b, phân tử prôtêin do gen b tổng hợp nên ít hơn phân tử prôtêin do gen B tổng hợp nên 1 axit amin. Hỏi gen B dài hơn gen b bao nhiêu A0?
	A. 10,2                          B. 20,4                              	C. 30,6                            D. 40,8
Câu 21: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là:
	A. Nuclêôtit.                 B. Nuclêôxom.            	C. Crômatit.                 D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 22: Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) số 22 gây bệnh nào sau đây:
	A. Hội chứng mèo kêu B. Ung thư máu.         	C. Hội chứng Tớcnơ.   D. Hội chứng claiphentơ.
Câu 23. Thể một nhiễm hình thành do sự thụ tinh giữa các loại giao tử nào sau đây ?
	A. n x (n + 1)                B. (n - 1) x n                     	C. n x (n – 2)                  D. ( n -1 -1) x n 



Câu 24: Cơ thể có kiểu gen Aaa có thể cho ra những lọai giao tử nào?
	A. 2a: 3AA : 1aa                    	B. 1A : 2a : 2Aa : 1aa.            
	C. 1A : 2a : 2Aa : 1AA.         	D. 2a : 2AA : 1aa:1a.
Câu 25: Ở một loài sinh vật trong tế bào sinh giao tử  hình thành 4 nhóm tính trạng di truyền liên kết với nhau. Loài sinh vật nói trên có thể là:
	A. Lúa nước.( 2n =24)     B. Đậu Hà lan.( 2n =14)   	C. Ruồi giấm. .( 2n =8)     	D. Chuột nhắt (2n =40).
Câu 26: Cho phép lai AaBbdd X AabbDd. Kết quả nào sau đây không xuất hiện ở con lai.
	A. Kiểu gen Aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                	B. Kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ 6,25%.
	C. Kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.              	D. Kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.
Câu 27: Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không phải của tương tác gen theo kiểu bổ sung:
A. 9 : 7.                        	B. 9 : 6 : 1.                        	C. 9 : 3 : 3 :1.                   	 D. 15 : 1.
Câu 28: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là :
A. Nhân bản vô tính	B. Tạo ưu thế lai
C. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn	D. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt
Câu 29: Quần thể có thành phần kiểu gen không cân bằng là :
A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa	B. 0,64AA+ 0,32Aa + 0,04 aa
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa	D. 0,01AA + 0,90Aa + 0,09 aa
Câu 30: Bệnh mù màu ở người do gen lặn m ở NST giới tính X gây ra. Bố mẹ ,con trai cả và con gái đều không bệnh, con trai út mắc bệnh thì sơ đồ là :
A. P : XX x XYm → F1 : XX + XX +XYm
B. P : X M X m x X MY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
C. P : Mm x Mm → F1 : MM + Mm + mm
D. P : X M X M x X mY → F1 : X M Xm + X MY +X mY




…………HẾT………….























TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : Sinh học lớp 12 – Ban cơ bản
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề

 MÃ ĐỀ : 26 . 05

Câu 1: Quy trình tạo giống bằng đột biến gồm các bước :
A. Gây đột biến → Chọn lọc giống → tạo dòng thuần
B. Chọn lọc giống → Gây đột biến → Tạo dòng thuần
C. Gây đột biến → Tạo dòng thuần → Chọn lọc giống .
D. Tạo dòng thuần → Gây đột biến → Chọn lọc giống
Câu 2: Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của:
A. cừu bố.	B. cừu mẹ.	 C. cừu cho tế bào trứng. 	D. cừu cho tế bào tuyến vú.
Câu 3: Hiện tượng siêu trội trong con lai có ưu thế lai biểu hiện ở:
A. con lai đồng hợp lặn về nhiều cặp gen	B. con lai đồng hợp trội về nhiều cặp gen
C. con lai dị hợp về nhiều cặp gen	D. con lai có số gen trội bằng gen lặn
Câu 4: Lai tế bào ( hay dung hợp tế bào trần ) là :
A. dung hợp 2 loại tế bào sinh dục với nhau	B. dung hợp 2 loại tế bào sinh dưỡng với nhau
C. dung hợp 2 tế bào bất kỳ với nhau	D. dung hợp 2 giao tử bất kỳ với nhau
Câu 5. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn, các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố mẹ là :
A. 6/64                                    B. 9/64                    	C. 8/64                    	 	 D. 12/64
Câu 6: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ.
B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ.
C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố.
D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.
Câu 7: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với 1 cơ thể khác tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng dể cho kết quả trên:
A. P có kiểu gen , f = 20% xảy ra cả 2 bên.	B. P có kiểu gen , f = 16% xảy ra ở 1 bên.
C. P có kiểu gen , f = 20%.	D. P có kiểu gen x , f = 18 %.
Câu 8: Gen B bị đột biến tạo thành gen b, phân tử prôtêin do gen b tổng hợp nên ít hơn phân tử prôtêin do gen B tổng hợp nên 1 axit amin. Hỏi gen B dài hơn gen b bao nhiêu A0?
	A. 10,2                             B. 20,4                    	C. 30,6                                  	D. 40,8
Câu 9: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là:
	A. Nuclêôtit.                    B. Nuclêôxom.            	C. Crômatit.                	D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 10: Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) số 22 gây bệnh nào sau đây:
	A. Hội chứng mèo kêu.    B. Ung thư máu.         C. Hội chứng Tớcnơ.  	D. Hội chứng claiphentơ.
Câu 11. Thể một nhiễm hình thành do sự thụ tinh giữa các loại giao tử nào sau đây ?
	A. n x (n + 1)                   B. (n - 1) x n                 C. n x (n – 2)                          D. ( n -1 -1) x n 




Câu 12: Cơ thể có kiểu gen Aaa có thể cho ra những lọai giao tử nào?
A. 2a: 3AA : 1aa                    B. 1A : 2a : 2Aa : 1aa.            
C. 1A : 2a : 2Aa : 1AA.          D. 2a : 2AA : 1aa:1a.
Câu 13: Ở một loài sinh vật trong tế bào sinh giao tử  hình thành 4 nhóm tính trạng di truyền liên kết với nhau. Loài sinh vật nói trên có thể là:
A. Lúa nước.( 2n =24)       B. Đậu Hà lan.( 2n =14)      C. Ruồi giấm. .( 2n =8)      D. Chuột nhắt (2n =40).
Câu 14: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:
	+ Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde.
	+ Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.
	Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.	B. Phân li độc lập của các NST.
C. Trao đổi chéo.	D. Đảo đoạn.
Câu 15: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Hội chứng dị đa bội.	B. Hội chứng Đao.	C. Thể bốn nhiễm.	D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 16: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd .Tỉ lệ kiểu hình A - B - D - ở đời con là:
A. 56,25%.	B. 37,5%.	C. 28,125%.	D. 12,5%.
Câu 17: Vì sao trên mạch khuôn 3-5 mạch bổ sung được tổng hợp liên tục ,còn trên mạch khuôn 5-3 mạch bổ sung tổng hợp ngắt quãng ?
A.Vì enzim ADN – polimeraza chỉ sử dụng một mạch làm khuôn
B.Vì mạch khuôn 5-3 tổng hợp từng đoạn okazaki
C.Vì enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5 -3 
D.Vì trên mạch khuôn 5-3 tổng hợp mạch bổ sung từ trong ra ngoài.
Câu 18: Kĩ thuật thay thế các gen đột biến gây bệnh ở người bằng các gen lành gọi là :
A. kĩ thuật phân tích gen.                                   	B. kĩ thuật sàng lọc trước khi sinh.
C. liệu pháp gen.                                     	D. kĩ thuật phát hiện và sửa chữa gen.
Câu 19: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Mầu hoa di truyền theo qui luật nào ?
A. Tương tác cộng gộp.	B. Tương tác bổ sung.
C. Qui luật phân li của MenĐen.	D. Tương tác át chế.
Câu 20. Giai đoạn tiến hóa hóa học có sự kiện nổi bật: 
	A. Tạo thành màng bao bọc. 
	B. Tạo thành đại phân tử hữu cơ: Protêin, Axit nuclêic. 
	C. Tạo thành Coaxecva. 
	D. Cả A,B,C 
Câu 21. Đặc điểm của mã di truyền được xem như bằng chứng phân tử chứng minh mọi sinh vật trên Trái đất đều có chung một nguồn gốc đó là: 
	A. Các loài sinh vật có số lượng gen thì nhiều, nhưng chỉ có hơn 20 loại axit amin khác nhau nên các sinh vật có bộ ba giống nhau.
	B. Giữa các loài sinh vật không có sự sai khác nhiều về các axit trong chuỗi pôlipeptit.
	C. Tính phổ biến của thông tin di truyền ở tất cả các loài đều được mã hóa theo nguyên tắc chung: 1 bộ ba trong mã di truyền ở virut cho tới con người đều mã hóa cho 1axit amin
	D. Có trên 20 loại axit amin khác nhau, thành phần các axit amin chỉ khác nhau bởi gốc R.
Câu 22: Cho phép lai AaBbdd X AabbDd. Kết quả nào sau đây không xuất hiện ở con lai.
A. Kiểu gen Aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                                	B. Kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ 6,25%.
C. Kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                               	D. Kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.
Câu 23: Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không phải của tương tác gen theo kiểu bổ sung:
A. 9 : 7.                                  B. 9 : 6 : 1.                             C. 9 : 3 : 3 :1.                         D. 15 : 1.
Câu 24: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là :
A. Nhân bản vô tính	B. Tạo ưu thế lai
C. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn	D. Tạo ra các giống cây ăn quả không hạt
Câu 25: Quần thể có thành phần kiểu gen không cân bằng là :
A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa	B. 0,64AA+ 0,32Aa + 0,04 aa
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa	D. 0,01AA + 0,90Aa + 0,09 aa
Câu 26: Bệnh mù màu ở người do gen lặn m ở NST giới tính X gây ra. Bố mẹ ,con trai cả và con gái đều không bệnh, con trai út mắc bệnh thì sơ đồ là :
A. P : XX x XYm → F1 : XX + XX +XYm
B. P : X M X m x X MY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
C. P : Mm x Mm → F1 : MM + Mm + mm
D. P : X M X M x X mY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
Câu 27: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ... Thể đột biến về gen này có dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ... Đột biến thuộc dạng:
A. Thêm 3 cặp nucleotit.	B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.	D. Mất 1 cặp nucleotit.
Câu 28: Trong các thành tựu cho sau đây:
1. Tạo giống bông kháng sâu hại 2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hoá học diệt trừ sâu bọ gậy hại
3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất hoạt
4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống
5. Cừu Đoly 6. Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa 
7. Tạo giống cừu có gen ptotein huyết tương người
Những thành tựu nào là thành tựu của công nghệ gen:
A. 1, 3, 4, 6, 7.	B. 1, 4, 6, 7.	C. 1, 2,

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I VA DAP AN MON SINH 12CB.doc
Đề thi liên quan