Đề thi học kì I năm học 2007-2008 môn Toán khối 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2007-2008 môn Toán khối 11 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI HỌC Kè I NĂM HỌC 2007-2008
MễN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài : 90 phỳt
ĐỀ THI HỌC Kè I
I/Trắc nghiệm khỏch quan(3đ):
Câu 1 : 
Phương trình 2sin2x + 3sin x +1 = 0 có nghiệm trong khoảng là:
A.
x =
B.
x =
C.
x =
D.
Một kết quả khác
Câu 2 : 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình 2x + 4y - 1 = 0.
Phép vị tự V(O ; 2) biến đường thẳng thành đường thẳng / có phương trình là: 
A.
x - 2y + 1 = 0
B.
3x + 6y + 5 = 0
C.
 x +2y - 1 = 0 
D.
2x + 4y + 7 = 0
Câu 3 : 
Một bình đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi. Nếu viên bi lấy lần thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh bằng:
A.
4/15
B.
1/15
C.
2/15
D.
1/5
Câu 4 : 
Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8 ; 0,6 và 0,5. Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích bằng:
A.
0,46
B.
0,96
C.
0,24
D.
Kết quả khác
Câu 5 : 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T) có phương trình (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4.
Phép vị tự V(O ; 4) biến đường tròn (T) thành đường tròn (T/) có phương trình là:
A.
(x - 4)2 + (y + 2)2 = 16
B.
(x + 8)2 + (y - 4)2 = 64
C.
(x - 12)2 + (y + 8)2 = 16
D.
(x - 8)2 + (y + 4)2 = 64
Câu 6 : 
Phương trình cos2x - 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là:
A.
x = k
B.
x = k2
C.
x = k4
D.
x = /2 + k2
Câu 7 : 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điển A(5 ; -2) và đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 - 6x + 2y - 15 = 0. Phép vị tự V(A ; -2) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C/) có phương trình là:
A.
(x - 4)2 + (y + 6)2 = 64
B.
(x + 5)2 + (y - 4)2 = 36
C.
(x - 6)2 + (y + 8)2 = 25
D.
(x -9)2 + (y + 4)2 = 100
Câu 8 : 
Thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 là:
A.
156
B.
108
C.
96
D.
Kết quả khác
Câu 9 : 
Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 là:
A.
B.
C.
D.
II/Phần trắc nghiệm tự luận:
BÀI 1: Giải cỏc phương trỡnh lượng giỏc sau:
 a/(1đ) sin22x + sin23x + sin24x + sin25x = 2
 b/(1đ) 3sinx + 2cosx = 3 + 2cotx
BÀI 2(1đ):Chứng minh rằng :
BÀI 3(1đ):Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển (với x 0)
BÀI 4: Cho tứ diện ABCD .Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN = 2ND.
a/(1đ)Tỡm giao điểm P của AD với mp(KLN).Suy ra thiết diện của mp(KLN) với tứ diện ABCD.
b/(1đ)Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (ALD) và (PBC)
c/(1đ)Tớnh tỉ số 

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 11 KI I 07-08.doc
  • docDAP AN TOAN 11.doc
Đề thi liên quan