Đề thi học kì I môn toán lớp 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học kì I môn toán lớp 6
Đề bài :
I-Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A=. Cách viết nào sau đây là đúng?
 A: A B : 3 A C: A D: A 
Câu 2: Số nào sau đây chi hết cho cả 2 và 3?
 A : 32 B : 42 C : 52 D : 62
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
 A : 8 B : 5 C : 4 D : 3
Câu 4: Kết quả của phép tính : 55. 53 là :
 A : 515 B : 58 C : 2515 D : 108.
Câu 5 : Số nào sau đây là số nguyên tố :
 A : 77 B : 57 C : 17 D : 9
Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
 A : 2 B : 8 C : 11 D : 29
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số -2 ;-3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :
 A : -2 ;-3 ;-99 ; -101. B : -101; -99 ; -2 ; -3
 C : -101 ; -99; -3 ; -2 	 D : -99 ;-101 ; -2 ; -3
Câu 8: Kết quả của phép tính : (-13 ) + (-28 ) là :
 A : -41 B : -31 C : 41 D : -15
Câu 9 : Kết quả của phép tính 5- (6-8 ) là:
 A : -9 B : -7 C : 7 D : 3
Câu 10 : Cho m ; n ; p ; q là những số nguyên .Thế thì m- (n-p +q ) bằng :
 A : m - n - p + q B : m -n + p - q
 C : m + n - p - q D : m - n - p - q
Câu 11: Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là :
 A : 3 B : 4 C: 5 D : 6
Câu 12 : Cho x - (-9 ) = 7 . Số x bằng :
 A : -2 B : 2 C : -16 D : 16 
Câu 13 : Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm p ( Hình 1) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A : Tia MN trùng với tia MP	 N M P 
 B : Tia MP trùng với tia NP 
 C : Tia MP trùng với tia PN Hình 1 
 D : Tia PN trùng với NP 
 Câu 14 : Trên Ox lấy điểm M ; N ; P sao cho OM = 1cm ; ON = 3cm; OP = 8cm.
 Kết luận nào sau đây không đúng?
 A : MN = 2cm O M N P x
 B : MP = 7cm Hình 2
 C : NP =5cm 
 D : NP = 6cm
Câu 15 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu A; B; C thẳng hàng thì AB + BC =AC
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = AC
II- Tự luận : (6 điểm )
Câu 16 : (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết : (2x -8 ). 2 = 2
Câu 17: ( 2 điểm ) . a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
 -6 ; 4 ; ; -(-5).
 b) Tính nhanh : ( 15 + 21) + (25 - 15 - 35 -21).
Câu 18: (1 điểm ). Cho đoạn thẳng MP, Nlà một điểm thuộc đoạn thẳng MP; I là trung điểm của NP . Biết MN = 2cm; MP = 7 cm .Tính độ dài đoạn thẳng IP .
Câu 19 : (1,5 điểm ) . Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Có bao nhiêu cách chia đều 
 học sinh thành các tổ ( Số tổ nhiều hơn 1 ) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ?Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
4
1
1
1
1
8
1.0
0.25
1.5
0.25
1.5
4.5
Số nguyên
4
1
1
1
1
8
1.0
1.0
0.25
1.0
0.25
3.5
Đoạn thẳng
2
2
1
5
0.5
0.5
1.0
2.0
Tổng
11
6
4
21
3.5
3.5
3.0
10.0
đáp án và biểu chấm toán 6
phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
 Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
1: C 2 : B 3 : D 4 : B 5 : C 6 : D 7 : C 8 : A 9 : C 10: B
11 : C 12 : A 13 : C 14 : D 15a : Sai 15b : Đúng
Tự luận : ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
16
2x-8 = 24: 2
2x-8 = 23; 2x-8 = 8
2x= 16; x = 8
0.25
0.5
0.5
17a
Tìm đúng được các số đối của mỗi số được 0.25 điểm
(Số đối của các số nguyên đã cho là : 6; -4; -7; -5 )
1.0
17b
( 15 +21) + (25 -15 -35-21) = 15 +21 +25 -15 -35 -21 =
= (15-15 ) +(21-21) +25-35 = -10 .
0.5
0.5
18
Lập luận dẫn đến MN +NP = MP
Do đó NP = MP -MN = 7-2 =5 (cm)
Vì I là trung điểm của NP nên IP = = 2,5 (cm)
0.5
0.5
19
Lập luận để số tổ là ước chung của 24 và 28
Tính ƯCLN(24;28) = 4
Do đó số tổ là 2 hoặc 4 ( vì đã loại trường hợp chia 1 tổ)
Lập luận tìm được cách chia làm 4 tổ thì số học sinh mỗi tổ là ít nhất
0.5
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki 1 mon toan 6.doc