Đề thi học kì I - Môn thi: Sinh học 9 - Đề 1

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Môn thi: Sinh học 9 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9
Năm học : 2011-2012
I. Thiết lập ma trận hai chiều :	
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chương I: 
Các thí 
 nghiệm của Men Đen
Biết được phép lai phân tích 
Vận dụng qui luật phân li độc lập trong tìm kết quả phép lai
Vận dụng qui luật phân li để giải bài tập lai một cặp tính trạng
Số câu: 3 câu
Sốđiểm:2điểm 
 = 20 %
1câu(CâuII )
1,251điểm
= 62,5% 
1câu(câu 10)
0,25 điểm
=12,5%
1câu
(câu 5)
0,5điểm
=25%
Chương II 
Nhiễm sắc thể
- Nhận biết các kì của nguyên phân
-Nhận biết sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh
Hiểu được giới tính của loài do yếu tố nào qui định 
Hiểu được cấu trúc và chức năng của NST 
Xác định số NST trong tế bào ở các kì của giảm phân 
Số câu: 5 câu
Số điểm: 2,75 điểm
 = 27,5% 
2 câu (câu 2,III )
1,25 điểm 
=45,45%
1câu
(câu9)
0,25 điểm
=9,09%
1câu 
(câu 1)
1 điểm
=36,36%
1câu
(câu 1)
0,25điểm
=9,09%
Chương : III
ADN và gen
Nhận biết được mối quan hệ giữa gen và tính trạng 
-Hiểu được vai trò của các loại ARN
-Chức năng của Protein thông qua dạng cấu trúc .
Biết cách tính số Nucleotit và chiều dài của phân tử ADN
Số câu: 4 câu
Số điểm: 
2,25 điểm 
= 25,5 %
1 câu (câu II) 
0,25 điểm 
=11,11%
2 câu (Câu 3,câu 4)
0,5 điểm 
=22,22%
1 câu (Câu 4)
1,5 điểm
=66,66%
Chương IV
 Biến dị 
Xác định được khái niệm thường biến
- Hiểu được hiện tượng đa bội thể 
-Hiểu được đột biến cấu trúc NST và gen 
Hiểu được mối quan hệ giữa kiểu gen môi trường và kiểu hình 
Số câu:4 câu
Số điểm: 1,75 
= 17,5 %
1 câu 1/2câu3
0,5điểm
=28,57% 
3 câu
 (câu 5,7,8))
0,75 điểm
=42,85%
1 câu
(1/2 câu3)
0,5 điểm
=28,57%
Chương V
Di truyền học người 
Hiểu được nguyên nhân gây bệnh Đao
Số câu: 1 câu
Số điểm : 0,25
=2,5%
1 câu
( câu 6)
0,25 điểm
=100%
Chương VI
Ứng dụng di truyền học 
Hiểu được khái niệm công nghệ tế bào và ứng dụng công nghệ TB
Số câu : 1 câu
Số điểm : 1điểm
= 10%
1 câu
( câu 2)
1 điểm
=100%
Tổng số câu: 18 câu
Tổng số điểm: 10,0 điểm 
= 100%
4 câu
2,75 điểm 
= 27,5%
0,5 câu
0,5điểm
= 5%
6câu
1,75 điểm
= 17,5% 
2,5 câu
2,5 điểm
= 25% 
2 câu
0, 5 điểm
=.5 %
2 câu
2 điểm
= 20% 
Phòng GDĐT Hoài Nhơn
Đề kiểm tra Học Kì I
 Môn : Sinh Học 9 ( Thời gian : 45 phút)
 Năm học : 2011- 2012
Trường THCS
Họ và tên 
LớpSố BD
GT1
GT2
Mã phách
"
Điểm 
Chữ ký giám khảo
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo1
Giám khảo 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: (2,5 điểm)
.Câu 1: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế 
 bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây ?
 a) 2 ; b) 4 ; c) 8 ; d) 16
 Câu 2 : Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các sự kiện sau đây :
 a. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái 
 b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : một giao tử đực với một giao tử cái 
 c. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội 
 d. Sự tạo thành hợp tử 
 Câu 3: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
 a) tARN ; b) mARN ; c) rARN ; d) cả 3 loại ARN trên 
 Câu 4 : Tính đa dạng và đặc thù của Prôtêin do những yếu tố nào xác định ?
 a. Số lượng ,thành phần ,trật tự sắp xếp các axit amin 
 b. Cấu trúc không gian, số chuổi axit amin 
 c. Trât tự sắp xếp các axit amin. 
 d. cả a và b 
 Câu 5: Thể nào sau đây là thể đa bội : 
 a) 2n + 1 ; b) 2n – 1 ; c) 2n ; d ) 4n
 Câu 6: Bệnh Đao ở người phát triển từ thể đột biến nào sau đây ?
 a. Thừa 1 NST ở cặp 21 b. Thiếu 1 NST ở cặp 21
 c. Thừa 1 NST ở cặp NST thường d. Thiếu 1 NST ở cặp NST giới tính 
 Câu 7: Đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên 1 NST là :
 a) Mất đoạn ; b) Lặp đoạn ; c) Đảo đoạn ; d) Lặp đoạn và đảo đoạn
Câu 8: Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng Nucleotit của gen là :
 a. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit b. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit
 c. Mất và thêm 1 cặp nucleotit d. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit 
Câu 9 : Giới tính của loài do yếu tố nào qui định :
 a.Cặp NST giói tính b. Các yếu tố môi trường 
 c. NST thường và NST giới tính d. Cả a,b,c đều đúng 
Câu 10: Bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản , di truyền liên kết F1
 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình thu được là :
 a) 3:1 ; b) 1:1:1:1 ; c) 1 :1 ; d) 1:2:1 
II. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () trong các câu sau: (1,5điểm)
- Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng(1)cần xác định (2)với cá thể mang tính trạng(3)nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì các cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen (4) còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen (5) 
-Sự hình thành chuổi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu (6) 
III. Hãy ghép các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B cho đúng với diễn biến cơ bản 
 của NST ở các kì của nguyên phân vào cột trả lời C: (1điểm)
Cột A (các kì)
Cột B (diễn biến cơ bản của NST)
Cột C (trả lời)
kì đầu:
Kì giữa:
Kì sau:
Kì cuối:
a. từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn và phân li về mỗi cực của tế bào.
b. các NST kép xoắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành 2 hàng.
c. các NST đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mãnh ban đầu và nằm gọn trong nhân mới tạo thành.
d. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn , các NST kép đính vào sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
e. NST đơn nhân đôi thành NST kép và dính nhau ở tâm động 
1+ ......
2+ ......
3+ ......
4+ ......
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu1. (1 đ) Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể ?
Câu2. (1 đ) Thường biến là gì ? Mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình ?
Câu3. (1 đ) Công nghệ tế bào là gì ? Ứng dụng công nghệ tế bào ?
Câu4. (1,5đ) Một đoạn ADN có T = 240 = 10% tổng số nucleotit của đoạn ADN .
 a. Tìm tổng số Nucleotit của đoạn ADN ?
 b. Tính chiều dài của đoạn ADN ?
Câu5.(0,5đ) Ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng , cho biết các gen nằm trên NST thường . Hãy xác định kết quả khi lai cây cà chua quả đỏ với cây cà chua quả vàng.
...	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Sinh 9
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
I. (2,5 đ) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
 9 10
Đáp án
c
a
b
d
d
a
a
d
 a c
II. (1,5 đ) Mỗi từ điền đúng 0,25 đ
Trội, (2) kiểu gen, (3) lặn, (4) đồng hợp trội , (5) dị hợp , (6) mARN.
III. (1 đ) Mỗi câu ghép đúng 0,25 đ
 1+ d, 2+b, 3+a, 4+c.
B. TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu1. (1 đ) 
 - 0,5 đ Cấu trúc NST: Ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào, NST có cấu trúc điển hình gồm 2 cromatit dính với nhau ở tâm động. Mỗi cromatit bao gồm chủ yếu 1 phân tử ADN và chất nền Protein loại histôn
 - 0,5đ Chức năng NST : NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN , chính nhờ sự tự nhân đôi của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST , nhờ đó các gen qui định tính trạng đựợc di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể .
Câu2. (1 đ)
- 0,5 đ : Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường .
- 0,5 đ: Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường . Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen , các tính trạng số lượng chụi ảnh hưởng của môi trường 
Câu3. (1 đ) 
- 0,5 đ: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh .
- 0,5đ: Ứng dụng :
+ Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng .
+ Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng .
+ Nhân bản vô tính ở động vật .
Câu4. (1,5 đ)
 a. Tổng số nuclêotit của đoạn ADN ( N ) : (0,75 đ)
 Ta có T = 240 = 10% N
 Suy ra : tổng số nucleotit của đoạn ADN là 
 N= = 2400 (N)
 b. Chiều dài của đoạn ADN : (0,75 đ)
 Ta có lADN = 
 = 
 Câu 5. ( 0,5đ) 
 - Qui ước : 
 A : Quả đỏ a : Quả vàng 
 - Xác định KDT cây cà chua quả đỏ : AA hoặc Aa
 Cây cà chua quả vàng ; aa.
 - Khi lai cây cà chua quả đỏ với quả vàng , có hai trường hợp xảy ra .
 - TH1 : P : AA ( quả đỏ ) x aa ( quả vàng) 
 F1: 100% Aa ( quả đỏ ) ( 0,25 điểm)
 - TH2 : P : Aa ( quả đỏ ) x aa ( quả vàng ) 
 F1: 50% Aa ( quả đỏ ) : 50% aa ( quả vàng )
 * Lưu ý : Phần tự luận :
 Câu 2 : Mối quan hệ giữa kiểu gen –môi trường – kiểu hình học sinh trình bày theo sơ đồ vẫn cho đủ điểm .
 Câu 4 : Học sinh giải bài tập biểu đạt theo cách khác nhưng đúng vẫn cho đủ điểm 
 Câu 5 : Học sinh chỉ trình bày hai trường hợp vẫn cho đủ điểm 

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HK1 11 12.doc
Đề thi liên quan