Đề thi giữa học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27 tháng 10 năm 2018
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
x 5
a) y .
xx2 2
2xx 4 42
b) y .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 3; 5 để hàm số
y 23 m xm 51 nghịch biến trên .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho hàm số yxx 2 23 có đồ thị là ()P .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ()P của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ()P và đường thẳng yx 4 11.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi IJ, là hai điểm thỏa mãn IA 2, IB 32JA JC 0
a) Biểu diễn AI,, AJ AG theo AB,. AC
b) Chứng minh GIJ,, thẳng hàng.
MC
c) M là điểm di động trên đường thẳng AC , tính tỉ số khi biểu thức
MA
T MB MC 2 MC MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm).
2xm 51 x
a) Cho hàm số y . Tìm m để hàm số xác định với mọi x ;1 .
xm 29
b) Tìm m 1 để đồ thị hàm số y m 12 xm cắt các trục Ox, Oy tại hai điểm
phân biệt AB, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN; Khối 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1 2,0
a Điều kiện xác định: xx2 −−≠20 0,25
x ≠−1
⇔ 0,5
x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là DR=\{ − 1; 2} 0,25
b 2x +≥ 40
Điều kiện xác định: 42−≤x 0 0,25
x −≠10
x ≤ 2
−≤22x ≤
⇔x ≥−2 ⇔ 0,5
x ≠ 1
x ≠ 1
Vậy tập xác định của hàm số là D =[ −2; 2] \{ 1} 0,25
2 1,0
Hàm số y 23 m xm 51 nghịch biến trên khi và chỉ khi
3 0,5
2mm 30
2
Kết hợp m nguyên thuộc 3; 5 m 3; 2; 1; 0;1 0,5
3 a =−−+2
Cho hàm số yx23 x 2,0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
* TXĐ: R
* Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trong (−∞;1 − ) ; nghịch biến trong (−1; +∞).
- -1 +
4
1,0
-
-
Đồ thị :
- Đỉnh I(-1;4)
- Trục đối xứng: đường thẳng x = -1. 0,5
- Giao của đồ thị với trục Oy : (0;3) .
- Giao của đồ thị với trục Ox : (-3;0) ;(1;0).
Vẽ đồ thị 0,5
b Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng yx=4 + 11. 1,0
1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng yx=4 + 11
2 0,25
−xx −2 += 3 4 x + 11
2 xy=−⇒45 =−
⇔xx +6 +=⇔ 80 0,5
xy=−⇒23 =
Vậy tọa độ giao điểm là 0,25
4 a 1,5
Có IA 22 IB AI AB AI AI 2 AB 0,5
2
23JA JC 02 AJ 3 AC AJ 0 AJ AC
5 0,5
21
Gọi E là trung điểm của BC. Ta có AG AE, AE AB AC
32
0,5
21 1 1
nên AG . AB AC AB AC
32 3 3
b 0,75
11 51
GI AI AG 2 AB AB AC AB AC (1)
33 33
0,5
22
IJ AJ AI AC 2 AB 2 AB AC (2)
55
5
Từ (1) và (2) GJ IJ GI , IJ cùng phương nên GIJ,, thẳng hàng. 0,5
6
c 0,75
+Vì E là trung điểm của BC nên MB+= MC 2ME = 2ME
0,25
+Dựng hình bình hành ABCD. MC+− MA MB = MC += BA MC += CD MD
+ Khi đó
T MB MC 2 MC MA MB 2( ME MD ) 2 DE 0,25
(Do E, D nằm khác phía với AC)
+ Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của ED với AC. Khi đó, M là trọng tâm
tam giác BCD
0,25
2 21 1 MC 1
CM CO . AC AC ( Với O là trung điểm AC)
3 32 3 MA 2
5 a 0,5
xm 29
xm 2 90
Điều kiện xác định: m 0,25
20xm x
2
Hàm số xác định với mọi 0,25
2
2m 91 m 4
xm ;1 m 2 4
1 m 2
2
Vậy 24 m là giá trị cần tìm.
b Tìm m 1 để đồ thị hàm số y m 12 xm cắt các trục Ox, Oy tại
0,5
hai điểm phân biệt AB, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2
2 m
Có A d Ox A ;0 ;B d Oy B 0; m 2
m 1
Có m 1, AB phân biệt khi mm 20 2
0,25
Tam giác OAB vuông tại O nên
22
11 mm 22 1
S OAOB.
OAB 2 2m 1 21m
Theo giả thiết
2
1 m 2
S 2 2 mm22 4 44 m 4 mm 8 80
OAB 21m
0,25
m 4 2 2( tm / )
m 4 2 2( tm / )
Vậy mm 4 22; 4 22
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
3
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10_truon.pdf



