Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : TH NGUYỄN VĂN TRỖI
Năm học : 2008-2009
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI1
MÔN : TOÁN - Khối 2
Ngày kiểm tra : 26/ 3/ 2009
Chữ ký GT
Số mật mã
.............................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: 40 phút
 1/ Điền số vào chỗ chấm (1,5 điểm)
 a/ 85, ........, 87 ,..........., ............, 90 ,..........., 92.
 b/ viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 ; 97 ; 63 ; 58.
 ...........................................................................................................
 c/ - Số liền trước và liền sau số 99 là: .............; 99 ; .....................
 - Số liền trước và sau số 49 là : ................; 49 ;......................
2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
 80 - 17 	 38 + 47 	 67 + 27 100 - 64 
................... ...................... ..................... ................... ................... ...................... ..................... ...................
 ................... 	 ......................	 .................... ...................
3/Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất (1,5 điểm)
 a- Kết quả của phép nhân : 2 cm x 8 là:
 A. 16 B. 4 cm C. 16 cm.
 b- Thương của phép chia 15 kg : 3 là:
 A. 3 kg B. 5 C. 5 kg
 c- Số thích hợp điền vào chỗ trống của phép tính : 6 x 2 + ..... = 16 là:
 A. 5 B. 4 C. 10
4/ Tính X (1 điểm).
X x 3 = 15	 X : 4 = 5
.............................. ................................
.............................. ................................
 5/ Viết số vào ô trống: (1 điểm)
Thừa số
 3
 5
 Thừa số
 4
 6
 3
 Tích
 20
 35
 24
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
.............................................................................................................................................................
6. Giải toán : ( 2 điểm)
 	 a) Có 27 lít dầu được chứa vào 3 cái can. Hỏi mỗi can chứa được mấy lít dầu? (2 điểm).
 Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Cho đường gấp khúc có các kích thước như hình vẽ dưới đây:
5cm
5 cm
5 cm
Hỏi độ dài đường gấp khúc trên bằng bao nhiêu cm? (yêu cầu giải bằng một phép nhân).
 Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7 a. Tô màu 1/ 4 số ô vuông trong hình dưới đây (0,5 điểm).
 b. Điền số thích hợp vào ô trống ( 0,5 điểm).
 0
 : 4 + 17
Họ và tên HS : .........................................................
Lớp : .............Trường : NGUYỄN VĂN TRỖI
Năm học : 2008-2009
Số báo danh : .....................Số thứ tự bài thi : ........
KiÓm tra ®Þnh kú GIỮA hki
m«n : TIẾNG VIỆT - líp 2
Ngày kiểm tra :26 / 3/2009
Chữ ký GT
Số mật mã
.............................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ THỨ TỰ BÀI THI
Số mật mã (do CTHĐ CT ghi)
Chữ ký GK
Thời gian làm bài: .......phút
Phần I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 	2/ Đọc thầm và làm bài tập:(4 điểm)
 Cò và Cuốc
 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:
 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
 Cò vui vẻ trả lời:
 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị ?
 Cuốc bảo:
 - Em sống trong bụi cây dưới đất, nhìn lên trời xanh, thấy các anh chị trắng phau phau, đôi cánh dập dờn như múa, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế này.
 Cò trả lời:
 - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao. Còn áo bẩn muốn sạch thì khó gì!
 Kiếm ăn xong, Cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn như múa.
 Theo Nguyễn Đình Quảng
 Đánh dấu chéo ( x ) vào ô trống trước ý trả lời đúng:
 Câu 1: Cò đang làm gì?
 Lội ruộng bắt tôm
 Lội ruộng bắt tép
 Lội ruộng bắt tôm, tép
 Câu 2: Cuốc hỏi : ''Chị bắt tép vất vả thế, chắng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?''
 Cò trả lời với thái độ như thế nào?
 Khó chịu ấm ức vui vẻ
 Câu 3: Những từ ngữ sau đây, từ nào chỉ hoạt động của Cò
 bụi rậm vất vả lội ruộng
 Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
 Ngựa phi nhanh như bay.
 ....................................................................................................................................
 Câu 5: Chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
 Nhát như.................... Khỏe như..............................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT :(10 điểm)
Chính tả nghe- viết ( 5 điểm): Thời gian 15 phút 
Bài viết: Qua suối
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tập làm văn ( 5 điểm) . Thời gian 25 phút
Nói lời đáp của em trong trường hợp sau:
 Em mời bạn đến chơi nhà. Bạn nhận lời: '' Ừ, đợi tớ xin phép mẹ đã. "
 ......................................................................................................
 - Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về con vật mà em thích.
* Câu hỏi gợi ý:
 a/ Con vật mà em thích là con gì? ở đâu?
 b/ Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bậc?
 c/ Hoạt động của con vật có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Đáp án chấm Toán 2 giữa kỳ 2 (08-09)
Câu 1: (1,5 điểm).
a. Điền đúng 0,5 điểm. điền sai một số trừ 0,25 điểm.
b. Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn: 58; 63; 65 ; 97. ( 0,5 điểm) Điền sai không cho điểm.
c. Điền đúng số liền trước, số liền sau , mỗi số cho 0,25 điểm. Đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: Làm đúng mõi phép tính cho 0,5 điểm.
Câu 3 Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a. (C); b. (C) ; c. (B).
Câu 4: Tìm đúng x mỗi bài cho 0,5 điểm.
Câu 5: Viết đúng số vào ô trống trong bảng cho 0,25 điểm.
Câu 6: Mỗi bài cho 1 điểm.
Học sinh làm đúng câu trả lời cho 0,25 điểm. Làm đúng phép tính cho 0,5 điểm. Đáp số ghi đúng cho 0.25 điểm.
Câu 7: Mỗi câu cho 0,5 điểm.
a. Tô màu đúng cho 0,5 điểm.
b. Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Đáp án chấm môn Tiếng Việt 2 GK2
Phần đọc: *Tổ thống nhất bài đọc để HS bốc thăm. Không để trường hợp 2 HS kiểm tra liên tiếp đọc bài giống nhau.
 * Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
Cho điểm: Đọc đúng tiếng, từ 3 điểm. Đọc sai 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3-4 tiếng: 2 điểm; sai 5-6 tiếng : 1,5 điểm; sai 7-8 tiếng : 1 điểm, sai 9-10 tiếng : 0,5 điểm; sai trên 10 tiếng : 0 điểm.
 * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1-2 câu) : 1 điểm. Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3-4 dấu câu: 0,5điểm; 5 đấu câu trở lên : 0 điểm.
 * Tốc độ đọc đạt yêu cầu:1 điểm. Đọc 1-2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút: 0 điểm.
 * Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm. Trả lời chưa đủ, lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm. Không trả lời , trả lời sai: 0 điểm.
Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm
Câu 1, 2, 3: HS làm đúng cho 1 điểm.
Câu 4 làm đúng cho 0,5 điểm.
Câu 5 làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Chính tả: GV đọc cho HS viết. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đẹp: 5 điểm.Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) : trừ 0,5 điểm.. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ , trình bày bẩn... trừ 1 điểm toàn bài.
Tập làm văn: 5 điểm
HS trả lời đúng lời đáp 1 điểm.
HS viết được đoạn văn từ 4-5 câu theo đề bài: Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp,chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 4 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 3,5; 3; 2,5 ;2 ; 1,5 ; 1; 0,5.
Bài chính tả: Qua suối
Trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Một chiến sĩ đi sau bỗng sẩy chân ngã vì dẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc chắn để người đi sau khỏi ngã.

File đính kèm:

  • docDe KT GK2 khoi 2 0809.doc