Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 5

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PH ềNG GI ÁO D ỤC TUY PHONG ĐỀ THI MAÙYTÍNH BỎ TÚI
 TRƯỜNG THCS Nguyeón Bổnh Khieõm NĂM HỌC 2007- 2008
 BẬC TRUNG HỌC Cễ SễÛ
 Thời gian: 120 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề) ẹEÀ SOÁ 5
 Chỳ ý : 
 - Thớ sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Họ tờn thớ sinh


Điểm toàn bài thi
Cỏc giỏm khảo
(Họ,tờn và chữ ký)

Lớp:
Bằng số
Bằng chữ







 
Quy ước: Khi tớnh gần đỳng nếu khụng cú yờu cầu khỏc thỡ lấy kết quả với
 4 chữ số thập phõn.
Cõu 1( 2 điểm): Tớnh A = 
Cỏch giải
Kết quả





Cõu2( 2 điểm): Giải hệ phương trỡnh :
Cỏch giải
Kết quả






cõu 3( 2 điểm): Cho cos2x = 0,4567 ( 0o < x < 90o) . 
 Tớnh N = 


Cỏch giải
Kết quả



	


Caõu 4: (2 điểm):
Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ?
Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tình lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn.
a) Số tháng cần gửi là:	 n = 


b) Số tiền nhận được là: 



Caõu 5: (2 điểm):
u2 =
u25 =
u1 =
Cho dãy số sắp thứ tự , biết và .
Tính .
Caõu 6: (2 điểm):
Cho dãy số sắp thứ tự biết:

Tính 
Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của với .
Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của 






Qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của với :



















Caõu 7: (2 điểm):
Cho tam giác ABC có các độ dài của các cạnh AB = 4,71 cm, BC = 6,26 cm và AC = 7,62 cm. 
Hãy tính độ dài của đường cao BH, đường trung tuyến BM và đoạn phân giác trong BD của góc B ( M và D thuộc AC).
Tính gần đúng diện tích tam giác BHD.
a) BH ằ	; BM ằ	

 BD ằ

a) BH ằ	; BM ằ	




b) 



Caõu 8: (2 điểm):
Tìm số nguyên tự nhiên nhỏ nhất n sao cho là một số chính phương.
Để là số chính phương thì: 



Caõu 9: (2 điểm):
u2 =
u25 =
u1 =
Cho dãy số sắp thứ tự , biết và .
Tính .


Caõu 10: (2 điểm):
Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
b) BCNN (A, B, C ) =
a) ƯCLN (A, B, C) =















CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM


Bài
Cỏch giải
Đỏp số
Điểm
1
Sử dụng mỏy tớnh 
A ằ 0,1349
2

2
Sử dụng cỏch giải gài trong mỏy
X ằ 1,9949
Y ằ - 0,7584
Z ằ 2,8099
0,5
1,0
0,5
3
Tớnh x sau đú thay vào N ta được
N ằ 0,3020
2
4
a) 
n = 46 (tháng)
1,0
2

b) 46 tháng = 15 quý + 1 tháng
Số tiền nhận được sau 46 tháng gửi có kỳ hạn:
1000000(1+0.0068´3)15´1,0058 =
1361659,061 đồng
1,0

5
, tính được 

1,0

Gán 588 cho A, gán 1084 cho B, bấm liên tục các phím: (,(─), 2, Alpha, A, +, 3, Alpha, B, Shift, STO, C.
Lặp lại: (,(─), 2, Alpha, B, +, 3, Alpha, C, Shift, STO, A. 
(Theo qui luật vòng tròn: AđBđC, BđCđA, CđAđB, .....

1,0
6
Gán 1; 2; 3 lần lượt cho A, B, C. Bấm liên tục các phím: 3, Alpha, A, +, 2, Alpha, B, +, Alpha, C, Shift, STO, D, ghi kết quả u4.
Lặp lại thêm 3 lượt: 3, Alpha, B, +, 2, Alpha, C, +, Alpha, D, Shift, STO, A, .... (theo qui luật vòng tròn ABCD, BCDA, CDAB,...). Bấm phím trở về lượt 1, tiếp Shift_copy, sau đó bấm phím "=" liên tục và đếm chỉ số.

0,5

Nêu phép lặp

0,5

Dùng phép lặp trên và đếm số lần ta được:
 

1,0
7
BH ằ 3.863279635; AD ằ 3,271668186

0.5
2

cosA ằ 0,572034984; BD ằ 3,906187546

0,5


; 

1,0

8

9










10
Máy fx-570MS: Bấm lần lượt các phím:
2, ^, 8, +, 2, ^, 11, +, 2, ^, Alpha, X, CALC
Nhập lần lượt X = 1; bấm phím =, , Ans, nếu chưa phải số nguyên thì bấm tiếp phím , CALC và lặp lại qui trình với X = 2; 3; ....

1,0
2






2










2










N = 12
1,0

5
, tính được 

1,0
2


Gán 588 cho A, gán 1084 cho B, bấm liên tục các phím: (,(─), 2, Alpha, A, +, 3, Alpha, B, Shift, STO, C.
Lặp lại: (,(─), 2, Alpha, B, +, 3, Alpha, C, Shift, STO, A. 
(Theo qui luật vòng tròn: AđBđC, BđCđA, CđAđB, .....

1,0

3
D = ƯCLN(A, B) = 583

0,5
2

ƯCLN(A, B, C) = ƯCLN(D, C) = 53

0,5




0,5


BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384

0,5








File đính kèm:

  • docTOAN 9 CA SIO DE 5.doc