Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 3

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 3399 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính casio cấp huyện lớp 8 năm học 2007 – 2008 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TUY PHONG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO CẤP HUYỆN
LỚP 8 NĂM HỌC 2007 – 2008
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
A = 
B = 3344355664 . 3333377777
Bài 2: Tìm giá trị của x , y viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số từ phương trình:
 
Bài 3: Cho ba số A = 1193984 ; B = 157993 ; c = 38743
Tìm UCLN của A , B , C
Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Bài 4: Cho dãy số sắp xếp thứ tự U1 , U2 , U3 ,……… ,Un ,Un+1,……… biết U5 = 588 ; U6 = 1084 ; 
 Un+1 = 3Un - 2 Un-1 . Tính U1 ; U2 ; U25
Bài 5: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005 
 Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 ; 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần 
 lượt là 8 ; 11 ; 14 ; 17 .Tính P(x) với x = 11 ; 12 ; 14 ; 15
Bài 6: 
Tính giá trị biểu thức A tại x = ; y = ; z = 4 
 A = 
Tìm các số nguyên dương x và y ( x > y) sao cho x2 + y2 = 2009
Bài 7: Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5 ; 4 ; 3 ; 1 ; -2 lần lượt tại 
 x = 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .Tính giá trị của a , b , c , d , e và tính gần đúng các nghiêm của đa thức đó.
Bài 8: Từ 10000 đến 99999 có bao nhiêu số chia hét cho 3 mà không chia hết cho 5 . 
 Tính tổng tất cả các số này.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 2AB = 2a với a = 12,75 cm .Ở phía ngoài 
 tam giác ABC ,ta vẽ hình vuông BCDE ,tam giác đều ABF và tam giác đều ACG .
Tính các góc B , C , cạnh AC và diện tích ABC .
Tính diện tích các tam giác đều ABF , ACG và diện tích hình vuông BCDE .
Tính diện tích các tam giác AGF và BEF .
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có các đường cao AE , AF .Biết AC = 20,11 cm ; EF = 19,18 cm 
 Tính khoảng cách từ A đên trực tâm của tam giác AEF .






Đáp án đề 3:CASIO LỚP 8 ( 2007-2008 )

Bài 1:
A = 0,0002265623304
M = 11.148.000.848.761.678.928
Bài 2: x = 

Bài 3: 
Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
E = BCNN(A,B) = 

Bài 4: Đáp số : 
U4 = 340 ; U3 = 216 ; U2 = 154 ; U1 = 123 ; 
 U25 = 520093788

Bài 5: Nhận xét : 8 = 3+5 = 3.1 +5 ; 14 = 9+5 = 3.3 +5
 11 = 6+5 = 3.2 +5 ; 17 = 12+5 = 3.4 +5
Nên 8 , 11 ,14 , 17 là giá trị của 3x + 5 khi x = 1 , 2 , 3 , 4 
Xét Q(x) = P(x) – (3x+5) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x)
Q(x) có bậc 5 nên R(x) chỉ có thể bậc cao nhất là 1 hay 
R(x) = x + r
Tính Q(x) tại x = 0 . Q(0) = 0+ 132005 –(0+5) = (-1)(-2)(-3)(-4).r
 Suy ra r = 5000
Chứng tỏ : P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x) + (3x+5)
Từ đó P(11) = 27775478 ; P(13) = 65494484
 P(12) = 43655081 ; P(14) = 94620287
Bài 6:
A = 
x = 15 ; y = 28
Bài 7: a = ; b = ; c = ; 
 d = ; e = 8 
 








Bài 8:
* Các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10002 ; 10005 ; ………….; 99999.
Tất cả có : (99999 – 10002) : 3 + 1 = 30000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10002 +………….+ 99999 = 1650015000
* Các số vừa chia hết cho 3 và cho 5 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10005 ; 10020 ; ………….; 99990
Tất cả có : (99990 – 10005) : 15 + 1 = 6000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10005 +………….+ 99990 = 329985000
Vậy từ 10000 đến 99999 có 30000 – 6000 = 24000 số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5
Tổng của tất cả các số này là :1650015000 – 329985000 = 1320030000

Bài 9: 
a) ; ; 
AC = 22,0836478 ; SABC = 140,7832547
b)
 
c) 
 Bài 10: 
 AH = NF = 

File đính kèm:

  • docTOAN 8 CA SI O DE 3(2).doc