Đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi

doc8 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải Toán trên máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên thí sinh: ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI
 NĂM HỌC 2011-2012
Trường: .......... Rạch Giá ngày 12 tháng 10 năm 2011
 Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Số báo danh .. Họ và tên chữ ký giám thị Mật mã
Phòng thi: . 1 .
 2 .
 .
 Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mật mã
 Số tờ bài làm: tờ
 ĐỀ
 Bài 1:(5 điểm)Tìm phân số nào sinh ra:
 a) Viết x = 12,5(241) dưới dạng phân số 
 b) Viết các bước chứng tỏ : 
 223 223 223
 A là một số tự nhiên và tính giá trị của A
 0.20072007.. 0.020072007... 0.0020072007...
 Trình bày sơ lược cách giải
 Kết quả
 a) 
 b) 
 - 1 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Bài 2:(5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 
 3
a) A (12 6 3) 3 2(1 2 3 4) 2 4 2 3
 14 8 3
 2 2 2 2 2 2
b) B (1 tan )(1 cot  ) (1 sin )(1 cos  ) x (1 sin )(1 cos  )
 Với 25030, ,  57030,
a) A = 
b) B = 
Bài 3: (5 điểm)
Cho ba số a = 1193984 ; b = 157993 ; c = 38743
 a. Tìm UCLN của a;b;c
 b. Tìm BCNN của a;b;c với kết quả đúng 
Trình bày sơ lược cách giải
Kết quả
a) 
b) 
 - 2 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Bài 4 :(5 điểm)
 a) Tính diện tích hình thang ABCD biết rằng đáy nhỏ AB = 2 đáy lớn CD = 5 , cạnh bên 
BC = 3,2 và cạnh bên AD = 3,8
 b) Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 2,75, góc C = 370 25, . Vẽ đường cao AH 
, trung tuyến AM và phân giác AD . Tính AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM.
Trình bày sơ lược cách giải
.......................................................................................................................................
 - 3 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Kết quả
a) 
b) 
Bài 5 :(5 điểm)
 a) Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây.
 X 4
 2011 6
 1993 63 
 2010 3
 1994 11 
 2009
 1995 2011
 2008
 1996 
 2007
 1997 
 2006
 1998 
 2005
 1999 
 2004
 2000 
 2003
 2001 
 2002
 b) Tìm y chính xác tới 5 chữ số thập phân.
 Y
 4 1 7 2 2 0 5 4 0 0
 1
 1 
 1
 2 
 1
 3 
 4
 a) X = 
 b) Y = 
 - 4 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Bài 6 :(5 điểm)
 Cho đa thức P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d
 Có P(1) = 7, P(2) = 28, P(3) = 63, P(4) = 112
 a) Tìm các hệ số a,b,c,d của đa thức P(x)
 P(100) P( 96)
 b) Tính A 
 8
Trình bày sơ lược cách giải
Kết quả
a) 
b) 
Bài 7 :(5 điểm)
 a. Tìm chữ số thập phân thứ 11 2007 kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn 
 của số hữu tỉ 10000
 29
 b. Tìm số thập phân thứ 2000 sau dấu phẩy khi chia 10 cho 27
 - 5 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Trình bày sơ lược cách giải
Kết quả
a) 
b) 
Bài 8 :(5 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ 1 môn toán của hai lớp 9A và 9B ( cùng có 41 học sinh) được thống kê 
như sau : 
 Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
 9A 2 2 7 7 9 5 4 4
 9B 1 1 3 15 10 9 1 1
 a) Tính điểm trung bình môn học của hai lớp . Tính phương sai và độ lệch chuẩn 
 b) Điểm 3 , 4 là yếu; điểm 5, 6 là trung bình ; điểm 7, 8 là khá và điểm 9 , 10 là giỏi . Tính 
tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt điểm yếu, trung bình , khá , giỏi của hai lớp (kết quả lấy với hai 
chữ số thập phân) . Kết luận gì ?.
Kết quả
a) 
b) 
 - 6 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Bài 9: (5 điểm)
 a) Một người gửi 100.000000 (đồng) vào một ngân hàng theo mức kì hạn 6 tháng với 
 lãi suất 0,65% một tháng . Hỏi sau 10 năm , ngưởi đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn 
 lẫn lãi) ở ngân hàng . Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các kì hạn trước.
 b) Một người gửi tiết kiệm 250.000000 (đồng) loại kì hạn 3 tháng vào ngân hàng với 
lãi suất 10,45 % một năm . hỏi sau 10 năm 9 tháng , người đó nhận được bao nhiêu tiền 
cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ hạn trước . 
Trình bày sơ lược cách giải
Kết quả
a) 
b) 
 - 7 - Thí sinh không được ghi vào phần này
Bài 10 :(5 điểm)
 Cho dãy số ( với n nguyên dương ) 
 n n
 10 3 10 3 
 Un = 
 2 3
a/ Tính các giá trị U1; U2 ; U3 ; U4 .
b/ Xác lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un .
c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un , rồi tính U7 đến U10 
Trình bày sơ lược cách giải
Kết quả
a) 
b) 
c) 
 - 8 -

File đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_bo_tui.doc