Đề thi đề nghị học kì II - Năm học 2012 – 2013 môn: Vật lý lớp 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kì II - Năm học 2012 – 2013 môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
S
T
T
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết thực dạy
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9 
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
2
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
7
7
7.70%
= 4,9
7 – 4,9 
= 2,1
4,9.100/14 = 35
2,1 .100/14 = 15
Tổng
14
14
9,8
4,2
70
30
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
BẢNG PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Nội dung chủ đề
Tổng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
35
(35´16)/100 = 5,6 » 6 câu
(35´12)/100 = 4,2 » 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
35
(35´16)/100 = 5,6 » 6 câu
(35´12)/100 = 4,2 » 4 câu
1
35/10
=3,5đ
- Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
- Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
- Sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Ứng dụng.
- Nhiệt kế.
15
(15´16)/100 = 2,4 » 2 câu
(15´12)/100 = 1,8 » 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
15
(15´16)/100 = 2,4 » 2 câu
(15´12)/100 = 1,8 » 2 câu
1
15/10
= 1,5đ
Tổng
100
16 câu
12 câu
4 câu
10đ
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
- NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
 Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
THẤP
CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Sự nở vì nhiệt của các chất.
- Nhiệt kế.
1/ Hiện tượng xảy ra khi đun nóng các chất
- Giới hạn đo của nhiệt kế y tế.
3/ So sánh sự nở vì nhiệt của các chất
5/ Giải thích sự nở vì nhiệt của các chất
4 câu TN: 1,4,5,6
2 câu TN: 2,3
1 câu TL: 2
2 câu TL: 1,4
9
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,0đ
0,5đ
6,5đ
- Sự nóng chảy và đông đặc.
- Sự bay hơi và ngưng tụ.
- Sự sôi.
2/ Nhận biết sự nóng chảy và đông đặc của các chất
- Nhận biết sự bay hơi và ngưng tụ
- Nhận biết sự sôi
4/ Đặc điểm của sự bay hơi và sự sôi
6/ Nêu ví dụ về sự nóng chảy và sự ngưng tụ.
Số câu
4 câu TN: 7,9,10,11
2 câu TN: 8,12
1 câu TL: 3
7
Số điểm
1,0đ
0,5đ
2,0đ
3,5đ
Tổng câu
Tổng điểm
8 câu
2,0đ
5 câu
3,0đ
3 câu
5đ
16 câu
10đ
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
(Phần Tự luận: 45 phút; phần Trắc nghiệm: 15 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khi nung nóng m ột vật thì:
Khối lượng vật tăng.
Khối lượng vật giảm.
Thể tích vật tăng.
Thể tích vật giảm.
Câu 2: So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí theo thứ tự từ ít đến nhiều:
Rắn – Lỏng – Khí.
Rắn – Khí – Lỏng.
Khí – Lỏng – Rắn.
Khí – Rắn – Lỏng.
Câu 3: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
Hơ nóng nút.
Hơ nóng cổ lọ.
Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Hơ nóng đáy lọ.
Câu 4: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
Khối lượng.
Trọng lượng.
Khối lượng riêng.
Cả A, B, C.
Câu 5: Nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi ở trong nhiệt giai Xenxiut là:
00C và 1000C.
00C và 370C.
– 1000C và 1000C.
370C và 1000C.
Câu 6: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
1000C.
420C.
370C.
200C.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
Thể lỏng sang thể hơi.
Thể rắn sang thể hơi.
Thể rắn sang thể thể lỏng.
Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Chỉ xảy ra đối với một số chất lỏng.
Câu 9: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là:
Sự ngưng tụ.
Sự bay hơi.
Sự đông đặc.
Sự nóng chảy.
Câu 10: Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ nào?
600C.
800C.
900C.
1000C.
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
Sương đọng trên lá cây.
Sự tạo thành sương mù.
Sự tạo thành hơi nước.
Sự tạo thành mây.
Câu 12: Trong các đặc điểm bay hơi sau, đặc điểm nào là của sự sôi?
Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng.
Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
(Phần Tự luận: 45 phút; phần Trắc nghiệm: 15 phút)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) 
Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dầy thì cốc dễ vỡ hơn khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng?
Câu 2: (2,0 điểm) 
Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C?
Câu 3: (2,0 điểm) 
Nêu hai ví dụ về sự nóng chảy và hai ví dụ về sự ngưng tụ.
Câu 4: (1,0 điểm)
Tại sao khi đun nước, ta khong nên đổ nước vào thật đầy ấm?
---Hết---
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
---o0o---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: VẬT LÝ LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
C
B
B
C
A
B
C
C
D
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1:
Vì lớp thủy tinh bên trong tiếp xúc với nước, nóng lên trướng và dãn nở, trong khi lớp thủy tinh bên ngoài chưa dãn nở. Kết quả là lớp thủy tinh bên ngoài chịu lực tác dụng từ bên trong ra cốc bị vỡ. (Giải thích đúng, đủ được 2 điểm).
Câu 2:
Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ ở mức từ 350C đến 420C. (Giải thích đúng, đủ được 2 điểm).
Câu 3: 
- Nêu được hai ví dụ về sự nóng chảy (1điểm).
- Nêu được hai ví dụ về sự ngưng tụ (1điểm).
Câu 4: 
Khi đun nước, nếu đổ đầy ấm thì đến khi nước nóng lên (gần sôi) sẽ dãn nở và tràn ra ngoài (do nước ở nhiều hơn chất rắn làm ấm) (Giải thích đúng, đủ cho 1 điểm).
 Lộc Hòa, ngày 19 tháng 03 năm 2013
Duyệt của Tổ trưởng
Giáo viên ra đề
TRẦN LÊ ĐỘ
Duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Ly 6.doc
Đề thi liên quan