Đề thi chọn từ Lớp 3 lên Lớp 4 môn Toán, Tiếng việt - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Gia Đông số 2

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn từ Lớp 3 lên Lớp 4 môn Toán, Tiếng việt - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Gia Đông số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 4; NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: . Lớp:  Phòng thi:.
Số BD:. GV coi (Ký, ghi rõ họ tên).............. Số phách: ..
Điểm
 GV chấm ký...Điểm bằng chữ:..
 Bài 1- (2điểm) Đặt tính rồi tính
a/ 25789 + 8694 ..
.
.
.
.
b/ 78956 - 9978
..
.
.
.
.
c/ 9842 x 8
..
.
.
.
.
d/ 24693 : 3
..
.
.
.
.
Bài 2- (2điểm) Tìm X
a/ ( X + 15 ) : 3 = 24
.
.
.
.
.
.
b/ X x 7 + 8 = 36 
.
.
.
.
.
. 
1 
Bài 3-(2điểm): 
3
Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 Học sinh không ghi vào chỗ này
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4-(2,25điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5-(1,75điểm) Từ ba chữ số 1, 2, 7.
a/ Hãy lập tất cả các số có ba chữ b/ Tính nhanh tổng các số vừa lập được.
 số khác nhau 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 4; NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: . Lớp:  Phòng thi:.
Số BD:. GV coi (Ký, ghi rõ họ tên).............. Số phách: ..
GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên).....Điểm bằng chữ:
Điểm
 Bài 1- (2 điểm) Điền vào chỗ trống chọn hay trọn
mặt gửi vàng
Lựa ...thóc giống
- Kén cá canh
- Niềm vui .vẹn
 Bài 2- (2 điểm) Đọc đoạn văn sau:
	Trời nắng gắt, con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc, đi ngang sục sạo, tìm kiếm.
	a/ Tìm từ chỉ hoạt động của con ong bay trong đoạn văn trên.
.
.
b/ Những từ ngữ đó cho thấy con ong ở đây là con vật như thế nào?
.
.
Bài 3 - (2 điểm) 
1. Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
 HS không ghi vào chỗ này
2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ  trong đoạn văn dưới đây rồi viết lại cho đúng chính tả:
 Ngày xưa Hươu rất nhút nhát Hươu sợ bóng tối sợ thú dữ sợ cả tiếng động lạ tuy vậy Hươu rất nhanh nhẹn chăm chỉ và tốt bụng một hôm nghe tin bác Gấu ốm nặng Hươu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4-(4điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu) kể về quê hương mình.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Lớp 3: Tiếng Việt
Bài 1: 2đ – Mỗi chỗ trồng 0,5đ
Bài 2: 2đ
a/ - 1,5đ - Các từ chỉ hoạt động của con ong là: lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà khắp (mảnh vườn), đi dọc. đi ngang, sục sạo, tìm kiếm = 13 từ.
	( Tìm đúng 6 từ cho 0,75)
b/ - 0,5đ - Con ong ở đây là con vật nhanh nhẹn, linh lợi, thông minh. 
Bài 3: 2đ
0,75đ: Mỗi câu đúng = 0,25đ 
1,25đ : Mỗi dấu  đúng = 1/8điểm
Bài 4: 4đ
Mở bài : 0,5đ
Thân bài: 3đ
Kết luận: 0,5đ
Lớp 3: Toán
Bài 1: 2đ – Mỗi phép tính 0,5đ
Bài 2: 2đ - Mỗi phép tính 1đ 
Bài 3: 2đ 
– Câu trả lời + pt đúng thứ nhất = 0,75đ
– Câu trả lời + pt đúng thứ hai = 1đ
Đáp số 0,25đ
Bài 4: 2,25đ 
Chu vi hình vuông (0,5đ)
Nửa chu vi HCN (0,5đ)
Chiều rộng hình CN (0,5đ)
Diện tích HCN (0,5đ) Đáp số 80 m2(0,25đ)
Bài 5: 1,75đ 
a/ 1điểm (0,75)
b/ 1 điểm (1đ)

File đính kèm:

  • docDe thi Tieng Viet Toan tu lop 3 len lop 4.doc
Đề thi liên quan