Đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp trường Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp trường Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Hòa Bình
Trường TH Vĩnh Mỹ A1 	 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP TRƯỜNG
 Năm học: 2013 - 2014
 Khối 4	Môn: Toán 
I/ PHẦN I: (5 điểm)
	Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo A, B, C, D là kết quả, câu trả lời đúng. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả, câu trả lời đúng.
C©u 1: (1 ®iÓm) 
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
 A. 50 700 050	B. 505 030	C. 50 070 050	 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
 A. 50 000	B. 50 000 000 	C. 5 000 000	 D. 500 000
C©u 2: (1 ®iÓm) 
a/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
 	 A. 14 B. 13 	C. 12 	D. 11 
b/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
 	 A. 45 B. 54 	C. 25 	D. 50
C©u 3: (1 ®iÓm) 
a/ Ph©n sè nµo chØ phÇn ®· t« mµu trong h×nh sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
b/ Ph©n sè b»ng ph©n sè nµo d­íi ®©y:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 4: (1 ®iÓm) 
a/ Trong 1 ngµy em häc ë tr­êng 4 giê. VËy thêi gian häc sÏ lµ:
A. ngµy	B. ngµy 	C. ngµy	D. ngµy
H×nh b×nh hµnh cã ®¸y lµ 9 cm vµ chiÒu cao lµ 4cm. VËy diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh ®ã lµ:
A. 26cm2 	B. 36cm2 	C. 13cm2 	D. 96cm2 
 C©u 5: (1 ®iÓm) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 ; ; ; ; 
II/ PHẦN II: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhanh: 
 (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10). 
Bài 2 : (1 điểm) Tìm Y
1200 : 24 - ( 17 - Y) =36 
Bài 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp l‎í nhất:
a, 54 x 133 + 45 x 113 + 113 	 b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Giáo viên ra đề
Huỳnh Văn Nhuần
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN I: (5 điểm, mỗi câu đúng được một điểm)
	1. a/ D
	 b/ C 
	2. a/ D
 b/ A
3. a/ C
 b/ A
	4. a/ C
 b/ B
	5. ; 	; 	 ; ; 
II/ PHẦN II: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
 (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10). 
	Vì vế (6 x 5 + 7 - 37) = 30 + 7 – 37 = 0
	Nên tích đó bằng 0
Bài 2: (1 điểm)
1200 : 24 - (17 – Y) = 36
	 	 50 - (17- Y) = 36
	 	17 - Y = 50 - 36
	 	17 - Y = 14
	 Y = 17 - 14
	 Y = 3
Bài 3: (2 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
a, 54 x 133 + 45 x 113 + 113 b, 265 x 236 + 265 x 265 -265
 	= 113 x (54 + 45 + 1)	 = 265 x (236 + 265 – 1) 
 	= 113 x 100 = 11300	 = 265 x 500 = 132500
Bài 4: (2 điểm)
Theo đầu bài ta có sơ đồ: (vễ được sơ đồ 0,5 điểm)
 	Theo sơ đồ ta thấy 3 lần số cây 4A trồng là: 	(0,25 điểm)
	120 - ( 5 + 5 + 8) = 102 (cây)	(0,25 điểm)
	Vậy lớp 4A trồng được là;	 
	 	102 : 3 = 34 ( cây)	(0,25 điểm)
	Số cây lớp 4B trồng được là:
	34 + 5 = 39 ( cây)	(0,25 điểm)
	Số cây lớp 4C trồng được là:
	39 + 8 = 47 ( cây)	(0,25 điểm)
	Đáp số: 	4A: 34 (cây)	
	4B: 39 (cây)
	4C: 47 (cây)	(0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe thi HSNK toan 4.doc