Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS TT Kiên Lương 1

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS TT Kiên Lương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Huyện Kiên Lương ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI VÒNG TRƯỜNG
 Trường THCS TT Kiên Lương 1 Môn: SINH HỌC- Lớp 9 (Năm học: 2009 – 2010)
 	 Thời gian làm bài: 60 phút 
 A. Tự Luận:(13 điểm)
Câu 1: Kể rõ cấu tạo, sự lớn lên và sự phân chia của tế bào?(3 điểm)
Câu 2: Nêu rõ đặc điểm chung của lớp thú?(2 điểm)
Câu 3: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?(1.5 điểm)
Câu 4: Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì? Tại sao?(2đ)
Câu 5: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?(1 điểm)
Câu 6: Thực hiện phương pháp lai phân tích để làm gì?(1 điểm)
Câu 7: Nêu hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi và cháy rừng?(1.5 điểm)
Câu 8: Kể rõ chức năng của nhiễm sắc thể?(1 điểm)
 B. Bài Tập:(7 điểm)
 Bài 1: Ở cây dâu tây, gen A qui định quả màu đỏ, gen a qui định quả màu vàng. Xác định kiểu gen và kiểu hình trong các trường hợp sau:
a/ Cây quả vàng X Cây quả đỏ
b/ Cây quả vàng X Cây quả vàng
c/ Cây quả đỏ X Cây quả đỏ
 Bài 2: Ở bí, tính trạng quả tròn trội không hoàn toàn so với tính trạng quả dài. Quả bầu dục là tính trạng trung gian giữa quả tròn và quả dài. Cho giao phấn giữa cây có quả tròn với cây có quả dài, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau.
a/ Lập sơ đồ lai từ P à F2.
b/ Cho F1 lai phân tích thì kết quả được tạo ra sẽ như thế nào về kiểu gen và kiểu hình?
HẾT
 ( Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm)
Phòng GD&ĐT Huyện Kiên Lương ĐỀ THI CHỌN HS GIỎI VÒNG TRƯỜNG
 Trường THCS TT Kiên Lương 1 Môn: SINH HỌC- Lớp 9 (Năm học: 2009 – 2010)
 	 Thời gian làm bài: 60 phút 
 A.Tự Luận:(13 điểm)
Câu 1: Kể rõ cấu tạo, sự lớn lên và sự phân chia của tế bào?(3 điểm)
Câu 2: Nêu rõ đặc điểm chung của lớp thú?(2 điểm)
Câu 3: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?(1.5 điểm)
Câu 4: Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm đến những vấn đề gì? Tại sao?(2đ)
Câu 5: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?(1 điểm)
Câu 6: Thực hiện phương pháp lai phân tích để làm gì?(1 điểm)
Câu 7: Nêu hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi và cháy rừng?(1.5 điểm)
Câu 8: Kể rõ chức năng của nhiễm sắc thể?(1 điểm)
 B. Bài Tập:(7 điểm)
 Bài 1: Ở cây dâu tây, gen A qui định quả màu đỏ, gen a qui định quả màu vàng. Xác định kiểu gen và kiểu hình trong các trường hợp sau:
a/ Cây quả vàng X Cây quả đỏ
b/ Cây quả vàng X Cây quả vàng
c/ Cây quả đỏ X Cây quả đỏ
 Bài 2: Ở bí, tính trạng quả tròn trội không hoàn toàn so với tính trạng quả dài. Quả bầu dục là tính trạng trung gian giữa quả tròn và quả dài. Cho giao phấn giữa cây có quả tròn với cây có quả dài, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau.
a/ Lập sơ đồ lai từ P à F2.
b/ Cho F1 lai phân tích thì kết quả được tạo ra sẽ như thế nào về kiểu gen và kiểu hình?
HẾT
 ( Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ( Môn Sinh học). HSG Vòng trường năm học :2009-2010
 A. Tự Luận: (13 điểm)
1. Cấu tạo, sự lớn lên, sự phân chia của Tế bào:(3 điểm)
a/ Cấu tạo của tế bào: Tế bào gồm: Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân; ngoài ra còn có không bào. (1 điểm).
b/ Sự lớn lên của tế bào: Tế bào non có kích thước nhỏ, lớn dần thành tế bào trưởng thành nhờ quá trình trao đổi chất. (1 điểm).
c/ Sự phân chia tế bào: Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia. Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia tạo tế bào mới cho cơ thể thực vật. (1 điểm).
2. Đặc điểm chung của lớp Thú:(2 điểm).
- Có xương sống. Hiện tượng thai sinh. Nuôi con bằng sữa. Bộ lông mao bao phủ.	 (1 điểm)
- Bộ răng phân hóa thành 3 loại. Tim 4 ngăn. Bộ não phát triển. Động vật hằng nhiệt. (1 điểm)
3. Biện pháp đấu tranh sinh học:(1.5 điểm)
- Sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra. 
4. Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm vấn đề phòng, chống ma túy.	 (1 điểm) 
 - Vì ma túy là chất gây nghiện, gây độc hại cho hệ thần kinh dẫn đến người nghiện không thể học tập, lao động bình thường được và có thể đi đến những hậu quả không thể lường được.(hành vi bạo lực, mất nhân tính) (1 điểm)
5. Máu gồm: + Huyết tương (55%)
 + Các tế bào máu (45%): gồm: Ÿ Hồng cầu
 Ÿ Bạch cầu
 Ÿ Tiểu cầu (1 điểm)
6. Thực hiện phép lai phân tích để:
- Xác định cơ thể mang kiểu gen trội là đồng hợp hay dị hợp. (1 điểm)
7. Hậu quả phá rừng, cháy rừng: (1.5 điểm)
- Gây xói mòn, lũ lụtdẫn đến ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến tính mạng, tài sản của nhân dân.
 Giảm nguồn nước ngầm. (0.5 điểm)
- Thay đổi khí hậu. (0.5 điểm)
- Giảm đa dạng sinh học, mất cân bằng sinh thái. (0.5 điểm)
8. Chức năng nhiễm sắc thể: (1 điểm)
- Là cấu trúc mang gen có bản chất là AND, nhờ sự tự sao của AND và sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể nhờ đó các gen qui định các tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
 B. Bài Tập:(7 điểm)
 Bài 1: (5 điểm)
a/ P : Cây quả vàng X Cây quả đỏ
 Có hai trường hợp xảy ra:
© TH 1:
 P : aa (cây quả vàng) X AA (cây quả đỏ thuần chủng)
 GP : a A
 F1 : KG : Aa ; KH: 100% cây quả đỏ © TH 2 :
 P : aa (cây quả vàng) X Aa (cây quả đỏ dị hợp)
 GP : a A , a
 F1 : KG : 1Aa : 1aa ; KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
b/ P : aa (cây quả vàng) X aa (cây quả vàng)
 GP : a a
 F1 : KG : aa ; KH : 100% quả vàng 
c/ P : Cây quả đỏ X Cây quả đỏ
Có ba trường hợp xảy ra:
© TH 1 : 
 P : AA (cây quả đỏ TC) X AA (cây quả đỏ TC)
 GP : A A
 F1 : KG : AA ; KH : 100% quả đỏ
© TH 2 :
 P : AA (cây quả đỏ TC) X Aa (cây quả đỏ dị hợp)
 GP : A A , a
 F1 : KG : 1AA : 1Aa ; KH : 100% quả đỏ
© TH 3 :
 P : Aa (cây quả đỏ dị hợp) X Aa (cây quả đỏ dị hợp)
 GP : A , a A , a
 F1 : KG : 1AA: 2Aa : 1aa 
 KH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng
 Bài 2 : (2 điểm)
 Qui ước : Gen A : quả tròn, trội không hoàn toàn so với gen a : quả dài
Kiểu gen AA : quả tròn ; Aa : quả bầu dục ; aa : quả dài
a/ Sơ đồ lai từ P à F2
 Cây P có quả tròn: KG : AA 
 Cây P có quả dài : KG : aa
 P : AA (quả tròn) X aa (quả dài)
 GP : A a
 F1 : KG : Aa ; KH : 100% quả bầu dục
 F1 x F1 : Aa (quả bầu dục) X Aa (quả bầu dục)
 GP : A , a A , a
 F2 : KG : 1AA : 2Aa : 1aa
 KH : 1 quả tròn : 2 quả bầu dục : 1 quả dài
b/ Cho F1 lai phân tích:
 F1 : Aa (quả bầu dục) X aa (quả dài)
 GF1 : A, a a
 F2 : KG : 1Aa : 1 aa
 KH : 1 quả bầu dục : 1 quả dài
 – – –

File đính kèm:

  • docDe HSG Sinh 9(4).doc