Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Lan

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi -Môn Toán lớp 2
Năm học 2008-2009
Đề số 1: Thời gian 60 phút
Người ra đề: Nguyễn Thị Lan
Họ và tên:. Lớp: .
Bài 1 : Tớnh bằng cỏch nhanh nhất ( 5điểm)
a, 23+ 15 + 7 + 24 + 31
 b, 32 + 15 + 18 -5 + 20 
Bài 2: Tỡm x (5 điểm)
 27- x = 35 - 17
 x + 32 = 18 + 45 
Bài 3: (5điểm) Cho bốn chữ số : 2,3,4,5.Hóy viết cỏc số cú 2 chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đó cho.
Bài 4: (5 điểm) Mẹ 30 tuổi, mẹ hơn Lan 26 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiờu? 
Bài 5 : (5 điểm) Điền số giống nhau vào 4 ụ trống sao cho:
	a) 	+	+	+	 = 60
b)	+	+	-	 = 60
Đáp án đề số 1
Bài
Nội dung
Cách tính điểm
Ghi chú
Bài 1
5 điểm
a. 23+ 15 + 7 + 24 + 31
= 23 + 7 + 24 + 31+ 15
= 30 + 55 + 15
= 30 + 70
= 100
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Viết đúng bước n ào cho điểm 
bước ấy.
b. 32 + 15 + 18 + 5 - 20
= 32 + 18 + 15 +5 – 20
= 50 + 20 – 20
= 50
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Viết đúng bước nào cho điểm 
bước ấy.
Bài 2: 
5điểm
27- x = 35 - 17
 17 - x = 18
 x = 27- 18 
 x = 9
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
x + 32 = 18 + 45
 x + 32 = 63
	x = 63 – 32
 x = 31
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 3 : 
5 điểm
Từ 4 chữ số 2,3,4,5 Ta có thể viết tất cả các số có hai chữ số sau:
22, 23, 24, 25, 32,33,34,35, 42,43,44,45, 
52, 53, 54, 55
5 điểm
Viết đúng một số cho 0,3 điểm.
Bài 4: 	
 5 điểm 
 	Tóm tắt: 
Mẹ : 30 tuổi 
Mẹ hơn Lan : 26 tuổi
Lan : ..tuổi ?
Giải
Tuổi của Lan là:
30 – 26 = 4 ( Tuổi )
 Đỏp s ố : 4 tuổi
0,5 điểm
1,5 điểm
2 diểm
1 điểm
Bài 5: 
 5 điểm
20
30
2o
0
30
2000
30
20
30
	 + + +	+ =60
 + 	+ +	 - = 60
2,5 điểm
2,5 điểm
Đề thi học sinh giỏi -Môn Toán lớp 2
Năm học 2008-2009
Đề số 2: Thời gian 60 phút
Người ra đề: Nguyễn Thị Lan
Họ và tên:. Lớp: .
Bài 1- Tớnh: ( 4 điểm)
a. 3 + 9 + 8 =	
 b. 17 - (4 + 13 )=
c. 15 - ( 15 - 7 ) =
d. 15 + 0 - 8 =
Bài 2-Điền số vào ụ trống: ( 4 điểm)
14 + 	< 19
18 - 	 < 15 -9
19 > 12 + >17
 13 < 	 - 4 <15
Bài 3- Tỡm x : ( 8 điểm)
 x - 12 = 8
	 17 - x = 9
	5 + x = 15 - 6
 13 - x + 7 =20 - 6
Bài 4 ( 5 điểm): Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 
23 kg . Hỏi
Bạn nào cân nặng nhất ?
Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 5 : (4 điểm) Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ,bao nhiêu hình tam giác 
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Đáp án đề số 2
Bài
Nội dung
Cách tính điểm
Ghi chú
Bài 1
4 điểm
3 + 9 + 8 =12 + 8
 = 20
0,5 điểm
0,5 điểm
17 - (4 + 13 )= 17 -17
 = 0
0,5 điểm
0,5 điểm
15 - ( 15 - 7 ) = 15 – 8
 = 7
0,5 điểm
0,5 điểm
d. 15 + 0 - 8 = 15 -8 
 = 7
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: 
4 điểm
4
14 + 	< 19
1 điểm
13
18 - < 15 - 9
1 điểm
6
19 > 12 + >17
1 điểm
188
13 < 	 - 4 <15
1 điểm
Bài 3 : 
8 điểm
 x - 12 = 8 ( 1,5 điểm ) 
 x = 8 + 12
 x = 20
1 điểm
0,5điểm
 17 - x = 9 ( 1,5 điểm )
 x = 17 – 9
 x = 8
1 điểm
0,5 điểm
 5 + x = 15 – 6 ( 2 điểm )
 5 + x = 9
 x = 9 – 5
 x = 4
1 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
13 - x + 7 =20 – 6 ( 3 điểm )
13 – x + 7= 14
13 + 7 – x = 14
20 – x = 14
x = 20 – 14
x = 6
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5điểm
0,5 điểm
Bài 4: 	
 5 điểm 
 	Tóm tắt: 
Hùng nặng: 22 kg .
 Hoàng nặng :24 kg .
 Hậu nặng :23 kg .
a.Bạn nào cân nặng nhất ?
b Hùng và Hoàng cân nặng ... kg?
c.Cả ba bạn cân nặng ... kg?
Giải
a.Bạn Hoàng cân nặng nhất
b.Hùng và Hoàng cân nặng là:
22 + 24 = 46 (kg)
c.Cả ba bạn cân nặng là:
22 + 24 + 23 = 69 (kg)
Đáp số:
 a. Bạn Hoàng cân nặng nhất
	b. 46 (kg)
 c. 69 (kg)
0,5 điểm
 1 điểm
0,5 điểm
1 diểm
0,5 điểm
1 diểm
1 điểm
Bài 5: 
 4 điểm
	Trong hình vẽ bên có :
	- 7 hình vuông
	- 8 hình tam giác
	 - 
2 điểm
2 điểm
Đề thi học sinh Môn toán lớp 2
Năm học 2008-2009
Đề số 3: Thời gian 60 phút
Người ra đề: Nguyễn Thị Lan
Bài 1: Biết phép cộng có hai số hạng là26 và 43.Hãy viết phép cộng rồi tính tổng.
Bài 2:Biết phép trừ có số bị trừ bằng 58, số trừ bằng 32.Hãy viết phép trừ rồi tính hiệu.
Bài 3: Tính nhanh 
a 11 + 28 + 6 + 12 + 9 
b 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài 4 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được.
Bài 5:Dũng có 28 viên bi, Dũng có nhiều hơn Hùng 7 viên bi.Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi. 
Bài 6: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật?. A B
Viết tên các hình chữ nhật đó?
 O N
 D C
Đáp án
Bài
Nội dung
Cách tính điểm
Ghi chú
Bài 1
2 điểm
Ta có phép cộng: 
26 + 43= 69
0,5 điểm
1,5 điểm
-Nếu HS đặt tính theo cột dọc cũng tính điểm tối đa.
Bài 2
2điểm
Ta có phép trừ : 
58 – 32 = 26
0,5 điểm
1,5 điểm
-Nếu HS đặt tính theo cột dọc cũng tính điểm tối đa.
Bài 3: 
5điểm
a,11 + 28 + 6 + 12 + 9
 =11 + 9 + 28 + 12 + 6 = 20 + 40 + 6 = 66 
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
b 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
 = 1 + 9 + 2 + 8 + 3 +7 + 4 + 6 + 5
 = 10 + 10 + 10 + 10 + 5
 = 45 
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Bài 4 : 
3 điểm
 Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Ta có thể viết tất cả các số có hai chữ số sau:
33, 35, 36, 53, 55, 56, 63, 65, 66 
3 điểm
Viết đúng một số cho 0,3 điểm.
Bài 5: 	
 4 điểm 
 	Tóm tắt: 
 Dũng có: 28 viên bi
 Dũng có nhiều hơn Hùng 7 viên bi
 Hùng có: viên bi?
Bài giải
Số viên bi của Hùng có: 28 – 7 = 21 viên bi Đáp số: 21 viên bi 
0,5 điểm
1 điểm
1,5 điểm
1 diểm
Bài 5: 
 4 điểm
Hình vẽ có 3 hình chữ nhật đó là: ABNO;
ONCD;
ABCD.
1điểm	4 điểm1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
-Viết đúng tên một hình cho 1 điểm
Đề thi học sinh Môn toán lớp 2
Năm học 2008-2009
Đề số 4: Thời gian 60 phút
Người ra đề: Nguyễn Thị Lan
Họ và tên:.. Lớp 2..
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 2, 4, 6,, , 12, , ., 18.
 b) 5, 7, 9, , 13, ., ., 19
Bài 2. Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng đó?
 A B C D E
Hình vẽ trên có .. đoạn thẳng là: 
AB,....
Bài 3. Viết tên 8 hình tam giác có trong hình vẽ sau:
E
 A B 8 hình tam giác có trong hình vẽ bên là: ABE,
...
 D C 
Bài 4. An có 28 hòn bi như vậy là An có nhiều hơn Bình 7 hòn nhưng lại ít hơn Minh 7 hòn bi. Tính số bi của mỗi bạn Bình, Minh:
Bài 5. Sau 3 năm nữa tuổi bạn Hòa bằng số bé nhất có 2 chữ số. Hỏi hiện nay bạn Hòa mấy tuổi?

File đính kèm:

  • docDe thi HSG mon toan lop 2.doc
Đề thi liên quan