Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Năm học 2012 – 2013 Môn: Ngữ Văn 6 huyện Thủy Nguyên Đề số 16

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Năm học 2012 – 2013 Môn: Ngữ Văn 6 huyện Thủy Nguyên Đề số 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
___________
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KÌ II



M«n: Ng÷ v¨n 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

I.Phần trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng.
1.Văn bản nào dưới đây không cùng thể loạivới các văn bản còn lại?
A. Mưa ( Trần Đăng Khoa) B. Lượm ( Tố Hữu) 
C. Cô Tô ( Nguyễn Tuân) D. Đêm nay bác không ngủ ( Minh Huệ) 
2. Bài thơ “ Đêm nay Bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ được viết theo thể thơ nào?
A. Tứ tuyệt B. Ngũ ngôn C. Ngũ ngôn tứ tuyệt D. Thất ngôn
3.Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ?
A. Người Cha mái tóc bạc. B. Bóng Bác cao lồng lộng
C. Bác vẫn ngồi đinh ninh D. Chú cứ việc ngủ ngon.
4.Nếu tách câu văn: “ Tròn trĩnh, phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn” ra khỏi văn bản thì câu văn như thế nào?
A. Thiếu chủ ngữ B. Đầy đủ chủ ngữ, vị ngữ
C. Thiếu vị ngữ D. Thiếu cả chủ ngữ- vị ngữ.
5. Trong câu “ Quả măng cụt tròn như quả cam, toàn thân tím thẫm ngả sang đỏ”. Từ nào chỉ phương diện so sánh?
A. Đỏ B. Tròn C. Tím D. Như
6. Dòng nào không phải là yêu cầu đối với một bài văn miêu tả?
A. Các chi tiết, hình ảnh đặc sắc thể hiện được linh hồn của cảnh vật.
B. Có liên tưởng, so sánh, nhận xét, độc đáo.
C. Ngôn ngữ phong phú, diễn đạt độc đáo thể hiện rõ thái độ, tình cảm của người viết.
D. Có tình huống miêu tả.
Câu 2: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau sao cho phù hợp.
a.Trong câu miêu tả, chủ ngữ thường đứng trước.......................
b. Những câu dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật được gọi là.....................
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Hãy viết đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) trình bày cảm nhận của em về văn bản “Đêm nay Bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ?
Câu 2: (6 điểm)
Hãy tả một khu vườn vào buổi sáng đẹp trời?
------------------HÕt-------------
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KÌ II
MÔN NGỮ VĂN 6





I.Phần trắc nghiệm (2điểm)

Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
A
B
D
Câu 1: Điền đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
a. vị ngữ
b. câu tồn tại

II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
-Viết đúng hình thức đoạn văn
-Có đủ số câu theo quy định.
-Các câu trong đoạn văn đều hường về cùng một nội dung
-Có sử dụng ít nhất một từ ngữ thể hiện phép nhân hóa
0,5
0,5
0,5
0,5
2

Yêu cầu chung:
-Đúng kiểu bài miêu tả.
-Kể đúng nội dung: khu vườn ( có thể hiểu là vườn nhà em hoặc vườn cây, vườn hoa ở công viên hay vườn cây ăn trái, vườn hoa , vườn chè ...ở các nông trại )vào buổi sáng đẹp trời.
-Đảm bảo đủ bố cục ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. Biết tách đoạn triển khai ý.
-Biết kết hợp lí các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
-Phải làm nổi bật được đối tượng miêu tả, sử dụng được so sánh... và miêu tả theo một trình tự nhất định.





1. Mở bài:
-Giới thiệu chung về khu vườn định tả ( thời gian, không gian, điểm nhìn...)
-Cảm nhận khái quát về khu vườn đó.
2. Thân bài:
-Tả không gian buổi sáng đẹp trời: trong sáng .thơ mộng, thoáng đãng nhưng gần gũi thân thương.
-Tả khái quát khu vườn: vị trí, diện tích, loại cây trồng...
-Tả chi tiết khu vườn:
+Màu sắc của các loại cây cối,.
+Cấu trúc khu vườn
+Âm thanh của các sự vật trong khu vườn.
3. Kết bài:
-Ý nghĩa của khu vườn đới với cuộc sống của em, gia đình em ( hoặc những người xung quanh)
-Khẳng định tình cảm, suy nghĩ của em về khu vườn đó.

0,25

0,25


1

1
1
1
1


0,25

0,25

Tổng điểm

10đ

Ghi chú : Tuy biểu điểm có phân chia điểm cụ thể cho từng phần nhưng khi chấm, giáo viên cần phải đánh giá một cách tổng hợp về cả nội dung, cách diễn đạt lẫn hình thức trình bày bài viết của học sinh. Cần trân trọng, chắt chiu mọi cố gắng, tìm tòi, sáng tạo của học sinh.
--------------------HẾT-----------------


























File đính kèm:

  • docadsjkdjkgakldfkldfkldfdfkldfklkglskldsl;dgaood (16).doc
Đề thi liên quan