Đề thi Bài kiểm tra 1 tiết chương 4 - Đại số

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Bài kiểm tra 1 tiết chương 4 - Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Chương 4 - Đại số
Đề 1: 
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm). Trong các câu từ câu 1 đến câu 6 là phần kiểm tra trắc nghiệm. Trong mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C và D, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. 
 Câu 1. Số 4 là nghiệm của bất phương trình 
A: 4x – 7 0. C: 2x – 1 > 0. D: .
Câu 2. Số 3 là nghiệm của bất phương trình
A: x2 – 5x + 6 0. C: 2x2 - 5x - 3 > 0. D: 2x2 + 5x - 3 < 0.
Câu 3. Cặp số (3;2) là nghiệm của bất phương trình
A: x + y >4. B: 2x - y - 3 2. 
Câu 4. Số giá trị nguyên của m để tam thức:
 f(x) = 2x2 – 2(m + 2)x + 5m – 2 luôn dương với mọi x là
A: 4. B: 5. C: 6. D: Kết quả khác.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của f(x) = là
A: 12. B: 2. C: 4. D: 36.
Câu 6. Tập xác định của hàm số: 
 f(x) = là
A: R. B: . C: D: .
Phần tự luận. ( 7 điểm).
Câu 7. ( 2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
- 5x2 + 4x + 12 < 0.
 .
Câu 8. ( 3điểm )Cho hệ bất phương trình: (I).
Giải hệ bất phương trình (I) khi m = 4.
Tìm các giá trị m của hệ bất phương trình (I) có nghiệm.
Câu 9. ( 2điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m - 3 = 0, (1).
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương
 Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Chương 4 - Đại số
Đề 2: 
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm). Trong các câu từ câu 1 đến câu 6 là phần kiểm tra trắc nghiệm. Trong mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C và D, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. 
Câu 1. Tập xác định của hàm số: 
 f(x) = là
A: R. B: . C: D: .
Câu 2. Số 4 là nghiệm của bất phương trình 
A: 4x – 7 0. C: 2x – 1 > 0. D: .
Câu 3. Số 3 là nghiệm của bất phương trình
A: x2 – 5x + 6 0. C: 2x2 - 5x - 3 > 0. D: 2x2 + 5x - 3 < 0.
Câu 4. Cặp số (3;2) là nghiệm của bất phương trình
A: x + y >4. B: 2x - y - 3 2. 
Câu 5. Số giá trị nguyên của m để tam thức:
 f(x) = 2x2 – 2(m + 2)x + 5m – 2 luôn dương với mọi x là
A: 4. B: 5. C: 6. D: Kết quả khác.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của f(x) = là
A: 12. B: 2. C: 4. D: 36.
Phần tự luận. ( 7 điểm).
Câu 7. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1) 2x2 + 4x - 6 < 0.
2) .
Câu 8. ( 3 điểm) Cho hệ bất phương trình: (I).
 1) Giải hệ bất phương trình (I) khi m = 3.
 2 ) Tìm các giá trị m của hệ bất phương trình (I) có nghiệm.
Câu 9. (2 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0, (1).
1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương
 Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Chương 4 - Đại số
Đề 3: 
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm). Trong các câu từ câu 1 đến câu 6 là phần kiểm tra trắc nghiệm. Trong mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C và D, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. 
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của f(x) = là
A: 12. B: 2. C: 4. D: 36.
Câu 2. Tập xác định của hàm số: 
 f(x) = là
A: R. B: . C: D: .
Câu 3. Số 4 là nghiệm của bất phương trình 
A: 4x – 7 0. C: 2x – 1 > 0. D: .
Câu 4. Số 3 là nghiệm của bất phương trình
A: x2 – 5x + 6 0. C: 2x2 - 5x - 3 > 0. D: 2x2 + 5x - 3 < 0.
Câu 5. Cặp số (3;2) là nghiệm của bất phương trình
A: x + y >4. B: 2x - y - 3 2. 
Câu 6. Số giá trị nguyên của m để tam thức:
 f(x) = 2x2 – 2(m + 2)x + 5m – 2 luôn dương với mọi x là
A: 4. B: 5. C: 6. D: Kết quả khác.
Phần tự luận. ( 7 điểm).
Câu 7. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1) 3x2 - 7x + 2 < 0.
2) .
Câu 8. ( 3 điểm) Cho hệ bất phương trình: (I).
 1) Giải hệ bất phương trình (I) khi m =1.
 2 ) Tìm các giá trị m của hệ bất phương trình (I) có nghiệm.
Câu 9. (2 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m + 3)x + 2m - 5 = 0, (1).
1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương
 Bài làm
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Chương 4 - Đại số
Đề 4: 
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm). Trong các câu từ câu 1 đến câu 6 là phần kiểm tra trắc nghiệm. Trong mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C và D, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. 
Câu 1. Số giá trị nguyên của m để tam thức:
 f(x) = 2x2 – 2(m + 2)x + 5m – 2 luôn dương với mọi x là
A: 4. B: 5. C: 6. D: Kết quả khác.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của f(x) = là
A: 12. B: 2. C: 4. D: 36.
Câu 3. Tập xác định của hàm số: 
 f(x) = là
A: R. B: . C: D: .
Câu 4 Số 4 là nghiệm của bất phương trình 
A: 4x – 7 0. C: 2x – 1 > 0. D: .
Câu 5. Số 3 là nghiệm của bất phương trình
A: x2 – 5x + 6 0. C: 2x2 - 5x - 3 > 0. D: 2x2 + 5x - 3 < 0.
Câu 6. Cặp số (3;2) là nghiệm của bất phương trình
A: x + y >4. B: 2x - y - 3 2. 
Phần tự luận. ( 7 điểm).
Câu 7. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1) x2 - x - 6 < 0.
2) .
Câu 8. ( 3 điểm) Cho hệ bất phương trình: (I).
 1) Giải hệ bất phương trình (I) khi m = 2.
 2 ) Tìm các giá trị m của hệ bất phương trình (I) có nghiệm.
Câu 9. (2 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m - 3)x + 2m - 8 = 0, (1).
1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2nghiệm phân biệt với mọi m.
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương
 Bài làm

File đính kèm:

  • docde kiem tra dai so lop 10 .doc