Đề tham khảo thi học kì I năm 2011 - 2012 môn Toán 6

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo thi học kì I năm 2011 - 2012 môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012
Môn: Toán 6
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
 Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp 
Biết tìm số phần tử của tập hợp
 Số câu, câu
 số điểm 
%
1 C6
0,25
2,5
1câu
0,25điểm
2,5%
 Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
Vận dụng tính chất nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
 Số câu, câu
 số điểm 
 % 
2, C1;2
0,5
5
1 C4
0,25
2,5
3câu
0,75điểm
7,5%
Điểm, tia, đoạn thẳng, đường thẳng 
- Hai tia đối nhau
- Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng
- Khi nào ba điểm thẳng hàng
 Số câu, câu
 số điểm 
% 
3 C10; 11; 12
0,75
7,5
2 C4(HV), a
1
10
2 C4b, c
 1
10
7câu
 2,75điểm
27,5%
- Số nguyên tố, HS
- Dấu hiệu chia hết
- ƯC, BC
- Biết dấu hiệu chia hết
- Biết xác định SNT, HS
- Biết tìm BCNN, ƯCLN
- Biết tìm BC thông qua BCNN
 Số câu, câu
 số điểm 
%
2 C3; 5
0,5
5
2 C8;9
0,5
5
1 C3
2
20
5câu
3điểm
30%
Quy tắc chuyển vế
Biết chuyển vế một số 
 Số câu, câu
 số điểm 
% 
2 C2a;b
1
10
2câu
1điểm
10%
Cộng trừ các số nguyên
Biết cộng trừ số nguyên
Biết tính lũy thừa của một số nguyên
- Vận dụng tính chất cộng trừ số nguyên
 Số câu, câu
 số điểm 
% 
1 C7
0,25
2.5
3 C1a, b, c
1,5
15
1 C1d
0,5
5
5câu
2,25điểm
22,5%
Tổng 
4
1
10%
5
2,5
25%
4
1
10%
4
2
20%
4
1
10%
1
2
20%
1
0,5
5%
23 câu 
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012 
Họ và tên: .. Môn Toán 6
Lớp 6  Thời gian: 20 phút
 TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Điểm
Lời phê của giáo viên
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1/ Kết quả phép tính 53.54 là
	a. 312 	b. 1512 	c. 57	d. 512
2/ Kết quả phép tính 512:54 là
	a. 53 	b. 13 	c. 58	d. 548
3/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5;9
	a. 4620	b. 3425	c. 3420 	d. 3475
4/ Cho x=8 ta có thể viết x bằng bao nhiêu?
	a. 80 	b. 42 	c. 24	d. 23 
5/ Trong các số sau số nào là số nguyên tố
	a. 927	b.555	c. 97	d. 168
6/ Cho A= số phần tử của tập hợp là
	a. 100	b. 99	c. 98	d. 101
7/ -25+ (-5) là 
	a. 20	b. -30	c. 30	d. -20
8/ BCNN(20;30;60) là 
	a. 180	b. 120	c. 60	d. 30
9/ ƯCLN(15;30;60) là
	a. 5	b. 15	c. 30	d. 60 
10/ Trong các câu sau, câu nào đúng?
	a. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
	b. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng xy thì đối nhau
	c. Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau
	d. Cả a, b, c đều sai
11/ Cho hình vẽ và cho biết đó là 
	a. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng	b. Đoạn thẳng cắt tia
	c. Đoạn thẳng cắt đường thẳng	d. Đường thẳng cắt tia
12/ Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm
	a. Nằm trên ba đường thẳng	b. Nằm trên hai đường thẳng
	c. Nằm trên một đường thẳng	d. Không nằm trên đường thẳng
TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I 2011-2012 
Họ và tên: .. Môn Toán 6
Lớp 6  Thời gian 20 phút
 TỰ LUẬN (7 điểm)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1(2 điểm) Tính 
a/ -35 + 15
b/ 75 – 23 + 25
c/ 25.35.8
d/ (-8)2.27 + 33.(-62)
Câu 2 Tìm x biết (1 điểm)
a/ 2x + 50 = 120
b/ (x-5) : 2 = 13
câu 3 (2 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
Câu 4 (2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA=2cm, OB=4cm
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b/ So sánh OA và AB
c/ Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
 Hết
 Đáp án và thang điểm toán 6
Trắc nghiệm
Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
1.c	2.c	3. c 	4. d	5.c 	 6.a	 7.b	 8. c	 9. b	 10. b	 11. a	 12. c
Tự luận
Câu 1: Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a/ = -(35-15)	0,25đ
 =-20	0,25đ
b/ = (75+25) – 23	0,25đ
 = 77	0,25đ
c/ = (25.8).35	0,25đ
 = 700	0,25đ
d. = 64.27+27.36	0,25đ
 = 2700	0,25đ
Câu 2: Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a/ 2x = 70	0,25đ
 x=35	0,25đ
b/ x-5= 26	0,25đ
 x =31	0,25đ
Câu 3
Gọi x là số sách nên x10; x12; x15 nên xBC(10;12;15)	0,5đ
BCNN(10;12;15)= 60	0,5đ
BC(10;12;15)=B(60)={0;60;120;180;}	0,5đ
Vì 100<x<150 nên x= 120	0,25đ
- vây số sách là 120 quyển	0,25đ	
Câu 4
Vẽ hình đúng cho 	0,5đ
a/ Khẳng định có 	0,25đ
- Giải thích đúng	0,25đ
b/ Tính đúng AB=2cm	0,25đ
- Kết luận OA=AB 	0,25đ
c/ Khẳng định có 	0,25đ
- Giải thích đúng	0,25đ
Chú ý: Học sinh làm cách nào miễn là đúng cho điểm các em điểm tối đa
	Đại hải ngày 28 tháng 11 năm 2011 Đại hải ngày 29 tháng 11 năm 2011	T2 Duyệt
 GV ra đề	
 1/ Nguyễn Trung Tâm 
 2/ Võ Thanh Nam 	Nguyễn Hữu Dương
3/ Đặng Duy Lý	

File đính kèm:

  • docđề tham khảo Toán 6. 2011-2012.doc