Đề ôn thi học sinh giỏi cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Đề 1 - Năm học 2009-2010

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi học sinh giỏi cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Đề 1 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tháng 7 năm 2009
Môn:Tiếng Việt
Viết lại đoạn văn sau vào vở rồi gạch chân dưới chủ ngữ và vị ngữ của các câu kể theo mẫu Ai làm gì? 
Trừ cái tội ấp bóng, con gà già này chẳng có gì lẩm cẩm. Mấy con ngan nhà hàng xóm hết sức kính nể nó. Con mèo mướp thì sợ nó hết hồn. Chú mèo mướp này hay thường nằm lim dim hong nắng ở góc sân . Thấy con gà già, mướp ta lừ lừ lảng vội. Hồi sơ tán, mẹ mái già này đã lập chiến tích . Nó đánh nhau với cả bọn quạ . Lũ trẻ con mải xem , quên cả xuống hầm khi máy bay tới.
Ghi lại các danh từ có trong đoạn văn trên.
Ghi lại nội dung của đoạn văn trên.
Dựa vào nội dung của đoạn văn sau, tìm chủ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu trong đoạn, rồi viết lại vào vở ( Gạch chân dưới chủ ngữ)
Buổi sáng ở làng quê em thật trong trẻo, thanh bình. Trên cây bưởi đầu ngõ,......................... nhảy nhót hót líu lo. Sau một đêm rình bắt chuột ,............ nằm dài sưởi nắng, mắt lim dim, chẳng thèm để ý đến lũ gà nhíp đang đánh nhau chí choé. Chả là, ..........này đang tranh nhau một con giun đất.Sau khi học bài xong, ....... giúp ông tưới nước mát cho mấy chậu lan bên thềm.
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, tả một giờ học trong lớp hoặc cảnh sân trường giờ ra chơi, ..... Trong đoạn có sử dụng mẫu câu Ai làm gì? 
Môn:Toán.
Điền dấu thích hợp vào chỗ ...
 .... 1
 1 ...... 
......
....
.....
.....
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Vì 1 và 1> , do đó:..........
3.a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: , , , 
..
 b)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: , ,,,
..
 c)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1/5, 3/5, 20/50, 8/10, 6/5
4. So sánh các cặp phân số sau bằng các 2 khác nhau:( QĐTSC, QĐMSC)
avà 
b. và 
c. và 
5. So sánh các cặp phân số sau:	và , ta có:
 và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
và , ta có:
6. Một cửa hàng bán 1200 m vải. Ngày đầu họ bán được 1/10 số vải. Ngày thứ haibán được 2/10 số vải , còn lại họ bán hết vào ngày thứ ba. Hỏi
Ngày thứ ba họ bán được bao nhiêu m vải.
Ngày thứ ba họ bán được mấy phấn của số vải.
Bài giải:
Đề ôn thi học sinh giỏi toán 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4 là:
a. 99999 b. 99499 c. 49999 d. 94999
Câu 2: Số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 10001 c. 10002 d. 99998
Câu 3: Trong các số 85271; 82571; 87251; 87215 số lớn nhất là:
a. 85271 b. 82571 c. 87251 d. 8721
Câu 4: 7tấn 25kg = kg
a. 725kg b. 7250kg c. 70250kg d. 7025kg
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8169 là:
a. 7804 b. 8504 c. 8204 d. 8216
Câu 6: 1/5km = .......... m
a. 500 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 7: Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2007 là thứ sáu. Hỏi ngày 1/6/2008 là ngày thứ mấy?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật
Câu 8: Cho dãy số 1, 5, 9, 13, 17, .. số thứ 20 của dãy số là ?
a. 21 b. 77 c. 41 d. 44
Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
a. 17 b. 18 c. 19 d. 20
Câu 10: 4 ngày rưỡi = .giờ
a. 100 b. 102 c. 270 d. 108
Câu 11: Trung bình cộng hai số là 125, một số là 50. Số kia là?
a. 450 b. 190 c. 200 d. 75
Câu 12: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Xe tải chở 5 .. hàng b. Con vịt nặng 3 ..
c. Con lợn nặng 5 .. d. Con bò nặng 4 ..
Câu 13: 	3570 : 35 = ..
a. 12 b. 120 c. 102 d. 1011
Câu 14: 	48 35 = 
a. 14640 b. 1680 c. 14460 d. 1011
Câu 15:  4 < 450. Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là?
a. 100 b. 110 c. 1200 d. 200
câu 16:
	a	 b	 c	 d
a. Hình 1 có .. tam giác b. Hình 2 có .. tam giác
c. Hình 3 có .. tam giác d. Hình 4 có .. tam giác
Câu 17: Số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 13 và hiệu 2 chữ số là 5, số đó là?
a. 49 b. 94 c. 49 và 94 d. 57
Câu 18: m = 465 thì giá trị của m + 87 x 5 là?
a. 2760 b. 2815 c. 900 d. 800
Câu 19: Thương của Số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:
a. 90 b. 95 c. 100 d. 99
Câu 20: Tổng 2 số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 và giữ nguyên số kia thì tổng mới là?
a. 33883 b. 28905 c. 28996 d. 33783
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm y:
a. y + 345 = 356 x 405 b. y : 36 – 278 = 843
..
..
..
..
c. ( y – 245 ) : 34 – 123 = 304 d. y – 34 x 45 = 672
..........
Câu 2: Để đánh số trang một quyển sách dày 720 trang thì cần dùng bao nhiêu chữ số?
..........
Câu 3: Lan có 72 nhãn vở. Bình có 74 nhãn vở. Hòa có số nhãn vở kém trung bình cộng 3 bạn là 14 nhãn vở. Tính số nhãn vở Hòa có.
..
..
..
..
Câu 4: Hình chữ nhật có nữa chu vi 72m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài 2m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
Bài giải:
Vẽ hình: 
..
..
..
..
..
..
..
..

File đính kèm:

  • docDe HSG lop 4 - Cuoi nam 1.doc