Đề ôn tập học kỳ số 3

doc1 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kỳ số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ SỐ 3
Câu 1: Thành tích của các vận động viên đua xe đạp trên quảng đường dài 100 km được ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút)
120
122
125
130
135
140
145
150
155
160
165
Tần số
1
2
3
5
12
12
12
14
16
15
3
Giá trị có tần số 3 là:
A. 125 	B. 165 	C. 125 và 165 	D. 140, 145 và 150.
Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 165 	B. 155 	C. 16 	D. 16 và 165
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức.
A. x + y 	B. 	C. 	D. 2 + x
Câu 3: Bậc của đa thức 10x7y5 + 4x4y3 + 2xy + 6
 A. 10 	B. 7 	C. 12 	D. 5
Câu 4: Trong tam giác đối diện cạnh lớn nhất phải là góc:
 	A.Vuông. 	B. Tù. 	C. Nhọn.	D. Lớn hơn 600
Câu 5: Nếu a, b và c là ba cạnh của một tam giác thì:
 	A. a b c 	B. a > b > c 	C. a + b c a – b	D. a + b > c > a – b
Câu 6: Nghiệm của đa thức x – 6 là:
	A. 12	B. 	C. – 12 	D. 
Câu 7: Đơn thức 2xy2 được thu gọn thành:	
	A. x3y4	B. – x3y3	C. – x2y3	D. x3y4.
Câu 8: 


	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 1: Cho P(x) = 2x – 3x2 + 5; Q(x) = 4 – x + x2
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x)
b) Tính gía trị của P(x) + Q(x) Khi x = –1, x = 
Bài 2: Thu gọn đơn thức: . Chỉ rõ phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức đối với từng biến và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến.
Bài 3: Cho đa thức 	f(x) = –3x2 + x – 1 + x4 – x3 – x2 + 3x4.
	g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2.
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính: f(x) – g(x)? f(x) + g(x)?
Tính giá trị của g(x) tại x = –1
Bài 4. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) trung tuyến BM và CN, G là trọng tâm của tam giác ABC. 
 a) Chứng minh:ABM = ACN
 b) Chứng minh:GBN = GCM
 c) Chứng minh: GA là phân giác của góc MGN và GA BC.

---------------------

File đính kèm:

  • docDe on tap HK II Toan 7.doc