Đề ôn tập học kỳ II – toán 10 Trường THPT Lê Thành Phương

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kỳ II – toán 10 Trường THPT Lê Thành Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình: a. b. c. .
Bài 2: Cho phương trình: -x2 + 2 (m+1)x + m2 – 7m +10 = 0.
a. CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Bài 3 a.
 b. Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng: (a+1) (b+1) (a+c) (b+c) 16 abc.
 c. Giải hệ phương trình: 
Bài 4. Bảng khảo sát kết quả thi môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường , của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2

 a. Tìm mốt. Tìm số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm).
 b. Tìm số trung vị. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho DABC có A(-1;-2) B(3;-1) C(0;3)
 a. Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường cao BH
 b. Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường trung tuyến AM
 c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp DABC.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình:
 a. x - ; b. c.
Bài 2: cho phương trình: mx2 – 2(m-2)x +m – 3 = 0.
 a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm.
 b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2: .
Bài 3: Chứng minh rằng: với a>0, b>0, c>0, ta có: .
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4;-2), B(2;-2), C(1;1).
 a. Viết phương trình tham số của d qua A và song song BC.
 b.Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với cạnh BC.
Bài 6: a.Cho cosa = ( với < a < p). Tính sin2a, cos2a.
 b.Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào : 
Bài 7: Cho đường thẳng d: 2x + y-1= 0 và điểm M(0,-2) lập phương trình đường thẳng d’ qua M và tạo với d 
 một góc 600.
ĐỀ 3
Bài 1: Giải các bất phương trình: 
 a. . b. 2. c. .
Bài 2: Giải hệ phương trình: 
Bài 3: a.Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) < 0 với mọi x.
 b. Cho bảng phân bố tần số
Điểm kiểm tra toán
1
4
6
7
9
Cộng 
Tần số
3
2
19
11
8
43
Tính phương sai, độ lệch chuẩn và tìm mốt của bảng đã cho
Bài 4: Cho tam giác ABC biết AB=12cm , BC=16cm , CA=20cm 
 a. Tính cosA và tính diện tích tam giác ABC.
 b.Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):
 a.Định tâm và tính bán kính của đường tròn (C).
 b.Qua A(1;0) hãy viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn đã cho và tính góc tạo bởi 2 tiếp tuyến đó.
Bài 6 a. Chứng minh rằng 
 b. Cho tam giác ABC (đặt BC = a, AB = c, AC = b). 
 Chứng minh rằng: .
ĐỀ 4
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình: 
 a. b. c. 
Bài 2: Cho phương trình . 
 a.Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
 b.Định m để phương trình có nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
Bài 3: 
 a.Rút gọn biểu thức: 
 b.Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: .
Bài 4: Giải hệ phương trình 
Bài 5. Cho pt x2 + y2 - 2m(x-2) = 0 (1)
 a. X.định m để (1) là ptrình của đường tròn
 b. Với m = -1 hãy xác định tâm và bán kính của đường tròn (C)
 c. Chứng tỏ rằng điểm M(-2;2) Î(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
 d. Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x+5y-12=0
ĐỀ 5
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A ở trường X được cho ở bảng sau

Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
10
9
7
3
 Tìm kích thước mẫu, số trung bình, số trung vị và mốt.
Bài 2: a. Cho Tính cosa, tana, cota; .
 b. Chứng minh đẳng thức sau: 

Bài 3: Cho phương trình: ( m – 1)x2 + 2( m + 1)x + 2m –1 = 0.
 Định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: 3
Bài 4: Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
 a. 	b. c. 
Bài 5: Cho và đường thẳng 
Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống đường thẳng (d). b.Tìm điểm đối xứng của A qua (d).
Bài 6: a.Cho đường thẳng có phương trình d: 3x-4y+m=0, và đường tròn (C): (x-1)2 + (y-1)2 =1. 
 Tìm m để d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
 b.Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết một tiêu điểm là và độ dài trục lớn bằng 10.
ĐỀ 6
Bài 1: a.Giải bất phương trình : 
 b. Chứng minh: 
Bài 2: Bạn A ghi lại số cuộc điện thoại nhận được mỗi ngày trong 2 tuần 
 5 6 10 0 15 6 12 2 13 16 0 16 6 10
 a. Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
 b. Lâp bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp sau: ?
Bài 3: Cho tam giác ABC có 
 a.Tính a, sinA và diện tích của tam giác ABC 
 b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: 
Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 4.
Viết phương trình đường tròn qua hai điểm và có tâm thuộc đường thẳng .
Bài 5: Cho sina = ( với < a < p). Tính sin2a, cos2a.
Bài 6: a.Cho .
 Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm A của (d1) và (d2) và vuông góc với 
b. CMR đường thẳng luôn qua một điểm cố định với mọi m.
ĐỀ 7
Bài 1: a. Giải bất phương trình : 
	b. Xác định m để phương trình: mx2-2(m-2)x + m-3 =0 có hai nghiệm dương .
Bài 2: Số liệu sau đây ghi lại mức thu nhập hàng tháng làm theo sản phẩm của 20 công nhân trong một tổ 
sản xuất (đơn vị tính : trăm ngàn đồng )
Thu nhập (X)
8
9
10
12
15
18
20
Tần số(n)
1
2
6
7
2
1
1
Tính số trung bình , số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,01)
Bài 3: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = 10cm, AC = 14cm, BC = 12cm . 
 Tính diện tích , bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 4: a. Cho a,b,c dương , chứng minh rằng: 
 b. Tính giá trị biểu thức 
Bài 5: Cho tam giác ABC có . 
 Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB .

ĐỀ 8
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình :
 a. b. c. 
Bài 2: a. Xác định m để phương trình: mx2-2(m-2)x + m-3 = 0 có hai nghiệm thỏa 
 b. Cho a,b,c dương , chứng minh rằng: . 
Bài 3: a. Tính .
 b.Cho . Hãy tính . 
Bài 4: Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho bởi bảng số liệu sau:
Lớp chiều cao ( cm )
Tần số
[ 168 ; 172 )
[ 172 ; 176 )
[ 176 ; 180 )
[ 180 ; 184 )
[ 184 ; 188 )
[ 188 ; 192 ]
4
4
6
14
8
4
Cộng
40
 a. Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ? 
 b. Tính số trung bình cộng , phương sai , độ lệch chuẩn ?
Bài 5:a. Chứng tỏ đt d: 3x- 4y-17 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 -4x -2y - 4 = 0 . 
 b.Viết phương trình chính tắc của elip (E) :biết một tiêu điểm của (E) là F(-16;0) và điểm E(0; 12) thuộc (E) .
 c.Tìm m để hai đường thẳng 	 song song nhau .
ĐỀ 9
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình : 
 a. > 0 b. –x2 + 6x - 9 > 0; c.	d. 
Bài 2: Chiều cao của 30 học sinh lớp 10 được liệt kê ở bảng sau (đơn vị cm): 
145
158
161
152
152
167
150
160
165
155
155
164
147
170
173
159
162
156
148
148
158
155
149
152
152
150
160
150
163
171
 a. Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp là: [145; 155); [155; 165); [165; 175]. 
 b. Phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 3: Cho cosa = với . Tính cos2a, sin2a. 
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 
 a. Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy.
. b. Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm.
Bài 5:  Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
	a. Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
	b. Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
	c. Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ 1 tam giác có diện tích bằng 10.

ĐỀ 10
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình:
 a. b. c. 
Bài 2: Cho phương trình : . Với giá nào của m thì :
a.Phương trình vô nghiệm b. Phương trình có các nghiệm trái dấu?
Bài 3: Trong tam giác ABC cho a = 8, B = 60o , C = 750 
a. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC.
b. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
Bài 4: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 8x - 4y + 2 = 0.
 a. Tìm tâm và bán kính đường tròn (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(-1;5).
Bài 5: Cho x,y,z là những số dương , chứng minh: 
Bài 6: a. Chứng minh đẳng thức sau: .

 b. Tính: .
ĐỀ 11
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình sau:
 a. 	b. c. 
Bài 2: Cho phương trình: 	(1)
 a.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa 
 b.Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm , hãy tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập đối với tham số m.
Bài 3: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên của một công ty
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
7
43

 Tính phương sai, độ lệch chuẩn, tìm mốt và số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho.
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 6. 
 Tính cosA, đường cao AH, bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
Bài 5: a.Chứng minh rằng: 
 b.Chứng minh rằng: 
Bài 6: Cho A(1;-3) và đường thẳng d: 3x + 4y -5 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d’ qua A và vuông góc với d.
Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với d.
ĐỀ 12
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình sau: 
 a. 	 b. c. 
Bài 2: Cho phương trình 
 a.Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
 b.Tìm m để phương trình có tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Bài 3: a.Cho , chứng minh rằng: 
 b.Rút gọn biểu thức .
Bài 4: Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 6 , c = 7 . Tính:
	a. Diện tích S của tam giác.
	b. Tính các bán kính R, r. 
	c. Tính các đường cao ha, hb, hc.
Bài 5: Cho , , 
Viết phương trình đường thẳng AB.
Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
Viết phương trình Elip có tiêu điểm F và qua điểm A.
Bài 6: Cho đường thẳng d: 2x+y-3 = 0, tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
Chúc Các Em Ôn Tập- Thi Đạt Kết Qủa Cao!

File đính kèm:

  • doc12 de ON THI HKII TOAN 10.doc
Đề thi liên quan