Đề ôn tập học kì II môn Tiếng Việt

docx2 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì II môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP
I.Đọc thành tiếng:
Lũy tre
Mỗi sớm mai thức dạy Những trưa đồng đầy nắng
Lũy tre xanh rì rào Trâu nằm nhai bóng râm
 Ngọn tre cong gọng vó Tre bần thần nhớ gió
Kéo mặt trời lên cao Chợt về đầy tiếng chim
II. Đoc- hiểu:
Tìm tiếng trong bài có vần iêng :.
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng: .
Nói câu có chứa:
 tiếng iêng:
Tiếng có vần yêng:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Từ ngữ nào mô tả âm thanh của lũy tre buổi sáng?
 Bần thần rì rào lên cao 
Điền vào chỗ trống ở mỗi câu dưới đây những từ ngữ thích hợp?
( được chọn các từ: cong gọng vó, rì rào, nhai bóng râm)
a, Buổi sáng, lũy tre xanh  . , ngọn trekéo mặt trời lên cao.
b) Buổi trưa, trâu nằm , tre bần thần nhớ gió, chợt về đầy tiếng chim.
Tìm những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa?
.........................................................................................
Em biết những cây gì?.......................................................................................
III. Bài tập:
Điền n hay l vào chỗ chấm:
.ọ hoa, trâu ..o cỏ; chùm quả ..ê; e ..ói; ..ợi ích; o nê; .ũng ..ịu; .ấn ná; eo .úi; ..ung linh;  ắng chói chang 
Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những từ in nghiêng:
Bé đưa vong ru bé ngu ngon.
Cô bé quàng khăn đo đa nhớ lời mẹ dặn.
Sau cơn mưa rào, mọi vật đều sang và tươi.
Điền chữ g hay gh:
ần mực thì đen, ần đền thì rạng; Chớp đông nhay nháy à .áy thi đua
Trâu buộc .ét trâu ăn; Sông Mã lắm ..ềnh, Thạch Thành lắm núi.
ép cây; ..ói bánh trưng; ..ọn gàng; 
Điền chữ v, d, gi:
ỏ trứng, .ỏ cá ; cặp .a; .iếng nước; thầy ..áo; nhảy ..ây; cá .ô lội nước; bé .ang tay; cô giáo .ịu .àng; hoa cúc .àng; 
Heo heo ..ó thổi cánh ..iều mùa thu
Chia tay lớp Một, các bạn chào cô..áo, chào ..iên phấn, chào cặp a, chào chỗ ngồi thân quen.
Điền vần uôi hay ươi:
Mẹ bảo: trăng như l..liềm
Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn: như hạt cau phơi
Cháu c: quả ch.vàng tngoài vườn. 

File đính kèm:

  • docxon tap thi hoc ki 2(1).docx