Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Chu Văn An

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Chu Văn An TP Pleiku
Họ và tên : ..............................	 lớp 25
	 TOÁN
	ÔN TẬP
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1:Tổng của 47 và 32 là:
A. 79	B.97	C.15	D.69
Bài 2: Hiệu của 35 và 11 là :
A. 46 	B.19	C.73	D.37
Bài 3:Số hạng thứ nhất là 17, số hạng thứ hai là 20.Lúc đó tổng sẽ là:
A. 46	B.19	C.37	D.73
Bài 4: 1dm – 3cm = 
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7cm	B.7	C. 4cm	D. 4 dm
Bài 5:Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
A. 99	B.89	C.98	D.100
Bài 6: Khối Hai trường em có 5 lớp .Nay vì có một lớp đông quá nên nhà trường tách lớp đó làm hai.Hỏi bây giờ trường em có mấy lớp hai ?
A. 7 lớp 	B.4 lớp 	C.5 lớp 	D.6 lớp 
II.Tự luận 
Bài 1:Số ?
 ., 11,12,..,.,.., 16,.., ..,.., 20 
Bài 2:a) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng
 24 và 14 36 và 50 76 và 2 9 và 50 33 và 23 66 và 2
 ............ .............. ............. ........... ---------- ----------
 ............ .............. ............. ........... ------------ ----------
 ............ .............. ............. ........... ---------- ----------
 b) Đặt tính rồi tìm hiệu, biết số bị trừ, số trừ là:
 44 và 3 77 và 35 89 và 72 35 và 35 76 và 56 45 và 5
 ............ .............. ............. ........... . .
 ............ .............. ............. ........... . 
 ............ .............. ............. ........... . .
Bài 3:Điền số vào ô trống
 90 7 < < 9 17 < , < 20
Bài 4: Số số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dm = ..cm 50 cm = .dm
73 cm = .dm ..cm 91 cm = .dm cm
8 dm 2cm =..cm 6 dm 4cm = cm
Bài 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 32, 51,70,25,19,38
.<.<.<.<.<.
Bài 6: Tính
 24 + 30 + 2 = .  52 + 13 + 24 =..
	=	 =..
89 – 40 - 31= .  	89 – 5 – 41 = .  
=	=	
Bài 7 : Viết :
Số bé nhất có hai chữ chữ số :......
Số lớn nhất có hai chữ số :...........
Bài 8: Nhà Lan có 28 cái bát.Mẹ mua thêm hai chục cái nữa.Hỏi bây giờ nhà Lan có bao nhiêu cái bát ?
	-------------------------------------------
	------------------------------------------
	-----------------------------------------
	--------------------------------------------
Bài 9: Tóm tắt --------------------------------------------
 Cả gà và vịt : 47 con.	----------------------------------------------
 Gà : 13 con.	----------------------------------------------
 Vịt : .... con ?	----------------------------------------------
Bài 10 :Hình bên có mấy hình tam giác?
Có hình tam giác
Bài 11: Hòa có 4 hòn bi xanh và đỏ.Biết rằng số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ.Hỏi Hòa có mấy hòn bi xanh mấy hòn bi đỏ ?
Giải :
Hòa có . Hòn bi xanh và ..hòn bi đỏ.

File đính kèm:

  • docon tap toan giua ki 1 lop 2.doc