Đề ôn tập cuối năm Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thi Sáu

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập cuối năm Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Võ Thi Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp 4/6
Trường TH Võ Thị Sáu
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI NĂM HỌC
Mơn: Tiếng Việt- Lớp 4
Năm học: 2013-2014
Điểm
I. Đọc hiểu :Bài tập đọc “ Tiếng cười là liều thuốc bổ ” SGK Tiếng Việt 4 - tập 2, em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước những ý đúng:
Câu 1: Động vật duy nhất biết cười là: 
a. Khỉ b. Báo c. Bị d. Con người
Câu 2: Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?
 a. Vì khi cười, cơ thư mặt thư giản làm cho con người khỏe khoắn. 
 b. Vì khi cười, não tiết ra chất làm cho con người sảng khối. 
 c. Vì khi cười, cơ thư mặt thư giản, não tiết ra chất làm cho con người sảng khối. 
Câu 3: Người ta tìm cách để tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
 a. Để bệnh nhân bớt đau. b. Để đem lại niềm lạc quan yêu đời cho bệnh nhân.
 c. Rút ngắn thời gian điều trị và tiết kiệm tiền cho nhà nước.
Câu 4: Qua bài học này, em rút ra được điều gì?
 a. Trong cuộc sống, chúng ta cĩ thể cười ở mọi nơi, mọi lúc để phát triển thể chất.
 b. Cần phải biết sống vui vẻ, cởi mở với mọi người xung quanh.
 c. Chúng ta cĩ thể cười thỏa mái trong lớp học.
Câu 5: Trạng ngữ trong câu: “Ở một số nước, người ta đã dùng biện pháp gây cười để điều trị bệnh nhân” trả lời cho câu hỏi: 
 a. Khi nào? ; b. Ở đâu? ; c. Để làm gì?
Câu 6: Câu văn: “Một đứa trẻ trung bình mỗi ngày cười 400 lần.” thuộc loại câu gì?
 a. Câu kể b. Câu cảm c. Câu khiến
Câu 7: Trạng ngữ trong câu: “Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng” là trạng ngữ:
 a. Chỉ nơi chốn b. chỉ nguyên nhân c. Chỉ mục đích
Câu 8: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào chỗ trống cho câu : 
 ............................................... người ta đã dùng biện pháp gây cười để điều trị bệnh nhân .
Câu 9: Câu : “Tiếng cười là liều thuốc bổ” , thuộc mẫu câu nào ?
 a. Ai – thế nào ? b. Ai – làm gì ? c. Ai – là gì ?
Câu 10: Đặt một câu có từ “ sảng khoái”
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Các nhĩm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ cảm giác?
 a Vui mừng, vui sướng, vui lịng, vui chơi 
 b. Vui thích, gĩp vui, vui sướng, vui lịng 
 c. Vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lịng 
B. KIỂM TRA VIẾT: 
I. CHÍNH TẢ “nghe-viết”: Bài viết: Vương quốc vắng nụ cười
 Viết từ: “Ngày xửa  những mái nhà”; SGK Tiếng việt 4 tập 2 trang 132
II. TẬP LÀM VĂN: Đề bài : Tả con vật em yêu thích nhất.
Bài làm:

File đính kèm:

  • docDe kiem tra mon tieng viet lop 4.doc