Đề minh họa thi THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Hóa Học - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có lời giải)

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề minh họa thi THPT Quốc Gia năm học 2018-2019 môn Hóa Học - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018 – 2019 
 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MƠN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC 
 (Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề) 
 (Đề thi cĩ 40 câu / 07 trang) 
 ĐỀ MINH HỌA 
Mức độ biết gồm 16 câu ( từ câu 01 đến câu 16) 
Câu 1: Các số oxi hố đặc trưng của crom là 
 A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 
Câu 2: Chất nào sau đây khơng đúng với tên gọi: 
 A. CaSO4 gọi là thạch cao khan. B. CaSO4 . 2H2O gọi là thạch cao sống 
 C. CaSO4 . H2O gọi là thạch cao nung. D. CaCO3 gọi tắt là vơi tơi 
Câu 3: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhĩm IA là: 
 A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. 
Câu 4 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? 
 A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ 
 A
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X? 
 A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử. 
 C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối. 
Câu 6: Dung dịch nào dưới đây khơng làm quỳ tím đổi màu? 
 A. CH3NHCH2CH3 B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH2NH2 
Câu 7: Trong các nguyên tố nhĩm halogen, chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: 
 A. Br2 B. Cl2 C. F2 D. I2 
Câu 8: Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là 
 A. Tính bazơ. B. Tính oxi hĩa. C. Tính axit. D. Tính khử. 
Câu 9: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hĩa học ta dùng đại lượng nào sau đây 
 A. Thể tích khí B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Tốc độ phản ứng 
Câu 10: ’’Nước đá khơ’’ khơng nĩng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mơi trường lạnh và khơ 
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần của nước đá khơ là: 
 A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. 
Câu 11: Các hợp chất hữu cơ cĩ đặc điểm chung là: 
 A. Cĩ nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sội thấp. 
 B. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. 
 C. Liên kết hĩa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion. 
 D. Tan nhiều trong nước. 
Câu 12: Phenol là một hợp chất cĩ tính 
 A. Lưỡng tính. B. Bazơ yếu. C. Axit mạnh. D. Axit yếu. 
Câu 13: Este etyl fomiat cĩ cơng thức là 
 A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 14: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: 
 A. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. 
 C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. 
Câu 15: Kim loại khơng tác dụng với axit clohidric (HCl) là: 
 A. Al B. Zn C. Fe D. Ag 
Câu 16:Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là: 
 A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO 
Mức độ hiểu gồm 09câu ( từ câu 17 đến câu 25) 
Câu 17: Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đặc,nguội, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Số phản ứng 
hĩa học xảy ra là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 18: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: 
(1) Điện phân nĩng chảy NaCl; 
(2) Điện phân nĩng chảy NaOH 
(3) Điện, phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn; 
(4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao 
 A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) 
Câu 19: Khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong giờ thực hành hĩa học, cĩ một số khí thải độc hại cho sức 
khỏe khi tiến hành thí nghiệm HNO3đặc (HNO3lỗng) tác dụng với Cu. Để giảm thiểu các khí thải đĩ ta 
dùng cách nào sau đây? 
 A. Dùng nút bơng tẩm etanol hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa etanol. 
 B. Dùng nút bơng tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa giấm ăn. 
 C. Dùng nút bơng tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa nước muối. 
 D. Dùng nút bơng tẩm dung dịch xút hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa dd xút. 
Câu 20: Một nguyên tố A cĩ cấu hình electron là 1s22s22p5. Cơng thức hợp chất của A với hiđro là: 
 A. AH3 B. AH7 C. AH D. AH5 
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: 
 +H2O men r­ ỵ u men giÊm +Y
Xenluloz¬ Z T
 X Y o . 
 H+, to xt, t
Cơng thức của T là: 
 A. C2H5COOH. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5. 
Câu 22: Cĩ các lọ hĩa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, (NH4)2SO4 , FeCl3, 
CuCl2, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch cĩ thể nhận biết tối đa 
được mấy dung dịch trong số các dung dịch trên? 
 A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 
Câu 23: Cho Glyxin  NaOH X  HCl Y ; Glyxin  HCl Z  NaOH T. Y và T lần lượt là: 
 A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa 
 Câu 24: Cho các chuyển hố sau: 
 xt, to
 X + H2 O Y
 Ni
 Y + H2  to Sobitol
 Y + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  Amoni gluconat + 2Ag + NH 4 NO 3 . 
 Y  xt E + G
 diƯp lơc
 Z + H2 O  ánh sáng X + G
 X, Y và Z lần lượt là: 
 A. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. 
 C. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. 
 Câu 25: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch 
 chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: 
 A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. 
 Mức độ vận dụng gồm 07 câu ( từ câu 26 đến câu 32) 
 Câu 26: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X. Cơ 
 cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là: 
 A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và H3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K3PO4 và KOH. 
 Câu 27: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dd chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+ . Để thu được dd chứa 3 ion 
 kim loại thì điều kiện của b là: 
 A. b > c – a B. b < c – a C. b < c + 0,5d D. b < c - a + 0,5d 
 Câu 28: Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều 
 chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là: 
 A. 5430 kg. B. 5432 kg. C. 5031 kg. D. 5060 kg. 
 Câu 29: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đĩ % khối lượng của S là 3.2% . Lấy 50 
 gam hỗn hợp A hồ tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngồi 
 khơng khí đến khối lượng khơng đổi . Lượng oxit sinh ra đem khử hồn tồn bằng CO thì lượng Fe và Cu 
 thu được bằng là: 
 A. 21 gam. B. 70 gam. C. 17 gam. D. 19 gam 
 Hướng dẫn giải 
 mS=50.22%=11g 
 =>nSO42-=nS=11/32. 
 2-
 =>m(Cu,Fe)=50-mSO4 =50-96.11/32=17g. 
Câu 30: Đun nĩng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác 
Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, 
khối lượng bình tăng m gam và cĩ 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. 
Giá trị của m là: 
 A. 0,328 gam. B. 0,205 gam. C. 0,585 gam. D. 0,620 gam. Hướng dẫn giải 
mX =mY= mtăng + mZ => mtăng = mX - mz; mZ = 2.10,08.0,28/22,4 = 0,252g 
 mtăng = 0,02.26 + 0,03.2 – 0,252 = 0,328g 
Câu 31: Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. 
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là? 
 A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114 
Câu 32: 
Thí nghiệm 1: Cho a mol Al2(SO4)3 tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,2M được m gam kết tủa. 
Thí nghiệm 2: Cũng a mol Al2(SO4)3 tác dụng với 750ml dung dịch NaOH 1,2M thu được m gam kết tủa. 
Tính a và m? 
Hướng dẫn giải 
Vì cùng một lượng ion Al3+ phản ứng với lượng OH- khác nhau nhưng ở cả 2 thí nghiệm đều thu được 
lượng kết tủa bằng nhau nên: 
 n 
- TN1: Al3+ dư, OH- hết. ↓
 n
n OH = 0,2 mol→m = 15,6 gam. 
 Al() OH 3 3
- TN2: Kết tủa sinh ra bị hịa tan 1 phần. 
Áp dụng cơng thức: 
 nOH- 
 0,6 0,9 
 3+ - 3+ 3+ 
n↓cịn lại = 4nAl - nOH → 0,2 = 4nAl - 0,9 → nAl = 0,275 mol. 
Vậy a = 0,275/2 = 0,1375 mol. 
Mức độ vận dụng cao gồm 08 câu ( từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Đốt cháy hồn tồn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi 
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hĩa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol 
 o
H2 (xúc tác, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nĩng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung 
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là : 
 A. 15,45 gam B. 15,6 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam 
Hướng dẫn giải 
Hidro hĩa hồn tồn hỗn hợp X thì : mYXH m 2n2 10,72(g) 
- Giả sử đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là CnH2nO2) thì : 
 mY 12n CO2 2n H 2 O
+ nCO n H O 0,4 mol nY n COO 0,16mol 
 2 2 32
 nCO2
- Ta cĩ : CY 2,5. Vậy trong Y cĩ chứa este HCOOCH3 
 nY
- Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH3OH 
 BTKL
với nCH3 OH n Y 0,16mol  mr¾n khan m Y 40n NaOH 32n CH3 OH 15,6(g) Câu 34: Hịa tan hồn tồn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit 
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z 
cĩ nồng độ 51,449%. Cơ cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là: 
 A. 0,672 lit B. 1,344 lit C. 0,896 lit D. 0,784 lit 
Hướng dẫn giải 
m Na2SO4 = 25.56 gam => n Na2SO4 = 0.18 => n H2SO4 = 0.18 
BTKL: 7.95 + (0,18.98)/40% = m(k) + 49.68 
=> m (k) = 2.01 => n(k) = 0.06 => V= 1,344 lít 
Câu 35: Cho sơ đồ biến hĩa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): 
 X G T metan 
 E 
 + HCl 
 Y axit metacrylic F polimetyl metacrylic 
 Cơng thức cấu tạo của E là 
 A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3. 
 C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2. 
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (Biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần 
lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cơ cạn 
thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ 
thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng 
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và cĩ 4,928 lít một khí duy nhất 
(đktc) thốt ra, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với: 
 A. 47%. B. 53%. C. 30%. D. 35%. 
Hướng dẫn giải 
Trong X cĩ 4 nguyên tử N; Trong Y cĩ 5 nguyên tử N; số mol X,Y lần lượt là x,y 
 Sau khi tác dụng với NaOH số mol muối Gly là a; muối Ala là b 
 a b
 Na2 CO 3 :
 C H NOO Na : a 2
 X : Tetra...: x(mol) C H N O 2 4 
 n m 4 5 NaOH O2
  C H NOO Na : b  CO2 : CO2 : 
 3 6 56,04(g) :
 Y : Penta...:y(mol) C H N O NaOH 
 n' m' 5 6 HO:  HO:
 a b 4x 5y 2 2
 N: 
 2 N2  (0,22mol)
 + n(N)= a+b=0,22*2=0,44 (1) n(NaOH)=0,44 n(Na2CO3=0,22) 
 + m(CO2+H2O): 44(2a+3b-0,22)+18*(2a+3b)=56,04 2a+3b=1,06 a=0,26; b=0,18 
 X,Y phản ứng với NaOH: 
 m+0,44*40 = muối + 18*(x+y) m+0,44*40= m+15,8 + 18*(x+y) x+y=0,1; 
 mà: 4x+5y=0,44 x=0,06; y=0,04 
 Giả sử trong X,Y lần lượt cĩ x',y' phân tử Gly với x';y' N* 0,06x'+0,04y'=0,26 3x'+2y'=13 x'=3; y'=2 (x'=1; y'=5 Loại) 
 Kết luận: X cĩ dạng Gly-Gly-Gly-Ala M(X)=260; Y: Gly-Gly-Ala-Ala-Ala M(Y)=345 
 0,04*345
 %Y : 0,46938 47% 
 0,04*345 0,06* 260
Câu 37: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hồn tồn thu được khí A và 22,4 
gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. 
Mặt khác , để hịa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là : 
 A. 240 lít. B. 360 lít. C. 170 lít. D. 120 lít 
Hướng dẫn giải 
nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. 
 BTNT Fe : ∑nFe = 2nFe2O3 = 0,28 mol 
 => nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol 
=> moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam 
 => nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 . 
 BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2-) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol 
=> V = 0,72/2 = 0,36 lit = 360 ml 
Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhĩm chức. 
Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đĩ cĩ 1 muối cĩ 
M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng 
dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất là: 
 A. 161.19 gam B. 431,19 gam C. 162 gam D. 108,19 gam 
Hướng dẫn giải 
X: HOOC6H4COOCH=CH2 + 3NaOH => HCOONa + C6H4COONa + CH3CHO 
Y + AgNO3 + NH3 
HCOONa => 2Ag ; CH3CHO => 2Ag => m Ag = 432g => Chọn B 
 2+ + – – –
Câu 39: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đĩ sốmol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X cịn lại 
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X 
thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là 
 A. 7,47 gam B. 9,21 gam C. 8,79 gam D. 9,26 gam 
Hướng dẫn giải 
 1 2+
Từ giả thiết: dd X nếu thêm Ca(OH)2 thì vẫn thu được thêm kết tủa nên Ca ban đầu thiếu và bằng số 
 2
 2
mol kết tủa: n 2. n 2. 0,04( mol ) 
 Ca2  100
 1 3
 dd X thêm Ca(OH)2 thu kết tủa : n- 2. n(2) 2. 0,06( mol ) 
 2 HCO3 100 Áp dụng bảo tồn điện tích: 
 n 2. n2 n n n n n 2. n 2 0,06 0,1 2.0,04 0,08 
 NaCa HCO3 Cl Na HCO 3 Cl Ca
 t 0 2 
Khi cơ cạn xảy ra phản ứng: 2 HCO3  CO 3 + CO2 + H2O 
 0,06 0,03 
Áp dụng bảo tồn khối lượng : 
m = m m2 m 2 m = 0,08.23+ 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam 
 Na Ca CO3 Cl
Câu 40: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa 
đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp muối 
trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua ình đựng dung dịch 
Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. 
 o
Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng 
xảy ra hồn tồn. Gía trị m là: 
 A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam 
Hướng dẫn giải 
 44nCO2 18n H 2 O m b×nh t¨ng nCO2 0,345mol
- Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta cĩ: nCO2 n CaCO 3 n H 2 O 0,255mol 
 n 2n n 0,21mol
 X Na2 CO 3 X 
+ nO2 (p­ ) n CO 2 0,5(n H 2 O n Na 2 CO 3 ) 0,42mol m muèi m b×nh t¨ng m Na 2 CO 3 32n O 2 17,46(g) 
 o
- Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 C ta cĩ : 
 nancol n X
nH O 0,105mol m ancol m ete 18n H O 8,4(g) 
 22 2 2
- Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : 
 BTKL
 mX m muèi m ancol 40n NaOH 17,46(g) (với nNaOH 2n Na2 CO 3 0,21mol ) 

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2018_2019_mon_hoa_hoc.pdf