Đề minh họa thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Trường THPT Lê Trung Kiên (Có đáp án)

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề minh họa thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Trường THPT Lê Trung Kiên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN 
 ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
 MÔN VẬT LÝ 
Câu 1: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 
N/m để lò xo dãn ra 10 cm ? lấy g = 10 m/s2 . 
 A. 1kg B. 10 kg. C. 100 kg. D. 1000 kg. 
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 120 m, lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát , độ cao mà 
ở đó giá trị động năng của vật lớn gấp đôi giá trị thế năng của vật là 
 A. 10 m. B. 20 m. C. 30 m. D. 40 m. 
Câu 3: Dưới áp suất 1,4.104 N/m2 một khối khí có thể tích 24 lít. Giữ nhiệt độ khối 
khí không đổi, nếu áp suất của khối khí là 5,6.104 N/m2 thì thể tích của khối khí là 
 A. 96 lít. B. 6 lít. C. 12 lít. D. 84 lít. 
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Theo thuyết electron thì 
A. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. 
B. một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. 
C. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. 
D. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. 
Câu 5: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C) tại một điểm trong 
chân không cách điện tích Q một khoảng 10 cm là 
 A. 0,45 (V/m). B. 0,225 (V/m). C. 4500 (V/m) D. 2250 (V/m) 
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ . 
Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 2 , R2 = 3 . 
Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu 
điện trở R1 là 
A. 4 V. B. 3 V. C. 5 V. D. 6 V. 
Câu 7: Chọn phát biểu sai. 
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ. 
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. 
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. 
D. Ta chỉ có thể vẽ một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. 
Câu 8: Chiếu chùm tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân cách 
với nước có chiết suất n2 = 4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ 
trong nước là 
 A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Câu 9. Vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa với tần 
số là 
 k m 1 k 1 m
 A. f 2 B. f 2 C. f D. f 
 m k 2 m 2 k
Câu 10. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là 
 A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. 
 C. vận tốc, động năng và thế năng. D. động năng, thế năng và lực phục hồi. 
Câu 11. Có bốn con lắc lò xo mà lò xo của chúng có cùng độ cứng k = 100N/m, cùng chiều 
dài nhưng các vật có khối lượng lần lượt là m1 = 400g, m2 = 300g, m3 = 250g, m4 = 200g. 
Các con lắc đều chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn như nhau, có phương dọc 
theo trục lò xo, có biểu thức F = F0cos20t (N), t tính bằng giây. Hỏi nếu ban đầu các con lắc 
đứng yên thì sau một khoảng thời gian chịu tác dụng của lực cưỡng bức nói trên, khi đã dao 
động ổn định, con lắc nào dao động với biên độ lớn nhất? 
 A. Con lắc m1 B. Con lắc m2 C. Con lắc m3 D. Con lắc m4 
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì 
động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu 
đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là (Biết chất điểm chưa đổi chiều chuyển động) 
A. 0,9 J B. 1 J C. 0,8 J D. 1,2 J 
Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao 
 x(cm) 
động điều hoà cùng phương, cùng tần số với li độ x1 
 2
và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy = 10. Tốc độ 
trung bình của chất điểm trong 1 chu kì dao động là 
 t(s) 
 A. 20 cm/s B. 2 cm/s O 
 C. 10 cm/s D. 10 cm/s 
Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 
 2
s, quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2 cm/s 
thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo 
đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 ngay 
trước khi va chạm là 3 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi 
chiều chuyển động lần đầu tiên là 
 A. 3,63cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37cm 
 210 206
 Câu 15. Pôlôni là chất phóng xạ ( 84 Po) phóng ra tia α biến thành 82 Pb, chu kỳ bán 
 rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số giữa số hạt Pb và Po là 3 ? 
 A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày 
 7
 Câu 16. Cho prôtôn có động năng Kp = 5,48 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh 
 ra hai hạt có cùng động năng. Biết khối lượng của các hạt nhân m p 1,0073u ; 
 MeV
 m 7,0142u ; m 4,0015u và 1u 931,5 . Góc hợp bởi các vectơ vận tốc của hai hạt 
 Li c2
 nhân sau phản ứng là 
 A. 800 B. 900 C. 1200 D. 1600 
 Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 s, quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia 
 2
tốc -2 cm/s thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động dọc theo trục của 
lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc 
của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm 
đến khi m1 đổi chiều chuyển động là 
 A. 3,63cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37cm 
Câu 18. Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ dao động của sóng gọi là: 
 A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. cường độ sóng. D. năng lượng sóng. 
Câu 19. Sóng âm nào sau đây tai người nghe được? 
 A. Sóng có tần số nhỏ hơn 10Hz. B. Sóng có tần số lớn hơn hơn 20000 Hz. 
 C. Sóng có chu kỳ từ 10-3s đến 10-4s. D. Sóng có chu kỳ bằng 10s. 
 π
Câu 20. Một sóng cơ có phương trình: u=5cos(5 t x), x và u tính bằng cm, t tính 
 5
bằng s. Trong thời gian 10s sóng truyền được quãng đường bao nhiêu? 
 A. 2,5m B. 4m C. 10m D. 25m 
Câu 21. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại 
điểm N lần lượt là 50 dB và 46 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N 
 A. 6 lần. B. 4 lần. C. 2,5 lần. D. 20 lần. 
Câu 22. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao 
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm 
trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 
8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 23. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là 
u = U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: 
 U 0 U 0
 A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = . D. U = . 
 2 2
Câu 24. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
 A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. 
 C. giá trị cực đại 5 2 A. D. chu kì 0,2 s. 
Câu 25. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai 
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp 
với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau 
nhưng lệch pha nhau 2 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 
 3
 A. 100 V B. 200 V. C. 200 V. D. 110 V. 
Câu 26. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn 
mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối 
tắt hai bản tụ điện thì chỉ đèn sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi 
điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không 
thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 Ω. B. 484 Ω. C. 475 Ω. D. 274 Ω. 
Câu 27. Đoạn mạch AB gồm 3 phần AM; MN; NB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch 
AM chứa x cuộn dây thuần cảm L mắc song song; đoạn mạch MN chứa y điện trở R 
mắc song song; đoạn NB chứa z tụ điện mắc song với 2x = z – y. Mắc vào đoạn mach 
AN dòng điện một chiều có điện áp U = 120 V thì cường độ dòng điện qua mạch chính 
IAM = 4 A. Khi mắc lần lượt vào đoạn mạch MB; AB nguồn điện xoay chiều có điện 
áp hiệu dụng Uhd = 100 V thì đều thu được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 
Ihd = 2 A. Khi mắc đoạn mạch R, L, C nối tiếp vào nguồn xoay chiều nói trên thì 
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I’hd = 1 A. Điện trở R có giá trị là : 
 A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 60 Ω. D. 40 Ω. 
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban 
đầu điều chỉnh điện dung đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P1, sau đó 
điều chỉnh điện dung đến giá trị C2 thì công suất tiêu thị trong mạch là P2 = 1,7P1. Khi 
đó hệ số công suất của mạch đã 
 A. giảm 30,4%. B. tăng 30,4%. C. tăng 69,6%. D. Giảm 69,6%. 
Câu 29. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần 
cảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 µF. Đặt vào hai đầu mạch một điện 
áp xoay chiều mà chỉ tần số thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt 
giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì tần số góc có giá trị 
lần lượt là 
 A. 20.000/3 (rad/s) và 10.000 (rad/s). B. 20.000 (rad/s) và 10.000 (rad/s). 
 C. 10.000/3 (rad/s) và 10.000 (rad/s). D. 10.000 (rad/s) và 20.000/3 (rad/s). 
Câu 30. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và 
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích 
cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. 
Tần số dao động của mạch được tính theo công thức 
 1 Q0 I0
 A. f = . B. f = 2 LC. C. f = . D. f = . 
 2 LC 2 I0 2 Q0
Câu 31. Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Khi điện áp 
giữa hai đầu tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai 
đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai 
đầu cuộn dây là 
 A. 2 5 V B. 6 V C. 4 V D. 2 3 V 
Câu 32. Tia X có bước sóng 
 A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. lớn hơn tia tử ngoại. 
 C. từ 10-8 m đến 10-11 m. D. không thể đo được. 
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với λ: bước sóng; a: khoảng 
cách giữa hai nguồn kết hợp, D: khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn quan sát. 
Công thức tính khoảng vân là A. . B. C. . D. 
Câu 34. Chọn câu sai. Nguồn sáng sẽ cho quang phổ liên tục là 
 A. sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Mặt Trời. 
 C. miếng sắt nung hồng. D. một đèn LED đỏ đang phát sáng. 
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách 
nhau một đoạn a = 0,3 mm, hai khe cách màn một khoảng D = 1,5 m. Ánh sáng đơn 
sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,4 . Bề rộng miền giao thoa trên màn 
đo được là L = 13,5 mm. Khi đó, số vân sáng trong vùng giao thoa là 
 A. 6 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 8 vân sáng. D. 9 vân sáng. 
Câu 36. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, với A: công thoát, λo: giới hạn quang điện 
của kim loại, h: hằng số Plăng, c = 3.108 m/s, f: tần số, hiện tượng quang điện xảy ra 
khi 
 A. B. C. D. 
Câu 37. Sự biến đổi năng lượng thành quang năng trong laze rubi là nhờ 
 A. điện năng. B. nhiệt năng. C. cơ năng. D. quang năng. 
Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,74 eV. Chiếu ánh sáng có 
bước sóng 0,25 vào catốt. vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có độ lớn là 
 A. 6,6.105 m/s. B. 2,9.105 m/s. C. 1,8.106 m/s. D. 4,2.106 m/s. 
Câu 39. Để ion hóa nguyên tử Hiđrô, người ta cần một năng lượng là 2.10-18 J. Bước 
sóng ngắn nhất của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo ngoài cùng vào 
quỹ đạo K có giá trị λmin là 
 A. 0,0913 B. 0,0994 C. 0,9133 . D. 0,9938 
Câu 40: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt 
nhân X nhỏ hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_truong_thp.pdf