Đề KSCL đội tuyển học sinh giỏi Khối 11 môn Toán năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề KSCL đội tuyển học sinh giỏi Khối 11 môn Toán năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
cosxx 2 sin 3
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y .
2 cosxx sin 4
b) Giải phương trình: cos2x (1 2cos x )(sin x cos x ) 0
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC a,, AB c AC b . Biết góc BAC 900 và
2
a,, b c theo thứ tự tạo thành cấp số nhân. Tính số đo góc BC,.
3
33n
Câu 3 (1,0 điểm). Cho n là một số nguyên dương. Gọi a33n là hệ số của x trong khai triển
2 nn
thành đa thức của (xx 1) ( 2) . Tìm n sao cho an33n 26 .
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Từ 8 chữ số trên lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
u1 2019
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số ()un thỏa mãn: 1 . Tìm công thức số hạng
uun 1 n
nn1 2019n
tổng quát và tính limun .
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có
AD2 a , AB BC CD a , BAD 600 , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . M và I
là hai điểm thỏa mãn 3MB MS 0, 4 IS 3 ID 0 . Mặt phẳng ()AMI cắt SC tại N.
a) Chứng minh đường thẳng SD vuông góc với mặt phẳng (AMI ).
b) Chứng minh ANI9000 ; AMI 90 .
c) Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng ()AMI và hình chóp S.. ABCD
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD,' G là trung điểm của
AG. Một mặt phẳng () đi qua G ' cắt các cạnh AB,, AC AD lần lượt tại BCD', ', '. Tính
AB AC AD
.
AB''' AC AD
Câu 8 (1,0 điểm). Cho n số a1, a 2 , a 3 ,..., an [0;1]. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2
(1a1 a 2 a 3 ... ann ) 4( a 1 a 2 a 3 ... a ).
-------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . .. . . . .; Số báo danh
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Đáp án gồm: 05 trang
I. LƯU Ý CHUNG: cosxx 2 sin 3
y .
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải vớ2i cosnhữxxng ý sin cơ bản 4phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung trình bày Điể
m
1 (2,0 điểm)
a.(1,0 điểm).
Gọi y0 là một giá trị của hàm số Khi đó phương trình
cosxx 2 sin 3
y phải có nghiệm.
0 2 cosxx sin 4 0,5
Ta có phương trình
cosxx 2 sin 3
y( y 2)sin x (1 2 y )cos x 4 y 3 (1)
02 cosxx sin 4 0 0
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
2 0,25
(y 2)2 (1 2 y ) 2 (4 y 3) 2 11 y 2 24 y 4 0 y 2
0 0 0 0 0 11 o
2
Vậy maxyy 2,min . 0,25
11
b.(1,0 điểm)
(cos22x sin x ) (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0
Phương trình (cosx sin x )(cos x sin x ) (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0
(cosx sin x )(sin x cos x 1) 0 0,5
cosxx sin 0
sinxx cos 1 0
+) Với cosx sin x 0 tan x 1 x k . 0,25
4
+) Với sinx cos x 1 0 2 sin(x ) 1 x k 2 ; x k 2 .
42 0,25
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
2 (1,0 điểm)
2
Ta có: b2 ac . Do tam giác ABC vuông ta có 0,25
3 a b c
b asin B ; c a sin C a cos B .
sinA sinBC sin
2 0,5
Suy ra a2sin 2 B a 2 cos B B 60 0
3
Vậy ABC900 , 60 0 , 30 0 . 0,25
3 (1,0 điểm)
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
n n n n
2n n kk 2 iini kk 2 niii 0,25
(x 1)(2)( x Cn x )( C n x 2)( C n x )(2 C n x )
k0 i 0 k 0 i 0
Số hạng chứa x 33n tương ứng với cặp (,)ki thỏa mãn:
2k i 3 n 3
(k , i ) {( n , n 3);( n 1, n 1)} 0,5
0,k i n
33n n3 n 3 n 1 1 n 1 3 2
Do đó hệ số của x là a3n 3 C n.2 . C n C n .2 . C n 1 8 C n 2 n
n( n 1)( n 2)
8C3 2 n 2 26 n 8 2 n 2 26 n
Theo giả thiết ta có: n
6 0,25
2n2 3 n 35 0 n 5.
Vậy n 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4 (1,0 điểm)
Do 0 1 2 3 4 5 6 7 28, nên để tổng 4 chữ số đầu và tổng 4 chữ số
0,25
cuối bằng nhau, điều kiện là tổng đó bằng 14.
-Ta lập bộ 4 số có tổng là 14 và có chữ số 0 là:
(0;1;6;7); (0;2;5;7);(0;3;4;7);(0;3;5;6). Với mỗi bộ có số 0 trên ứng với một bộ còn 0,25
lại không có số 0 và có tổng bằng 14.
-TH1: Bộ có số 0 đứng trước: Có 4 bộ có chữ số 0, ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp 4 chữ số đầu có 3.3! cách.
0,25
+) Xếp 4 chữ số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4!=1728 số
-TH2: Bộ có số 0 đứng sau: Có 4 bộ có chữ số 0, mỗi bộ có
+) Xếp bộ không có chữ số 0 trước có 4! cách.
+) Xếp bộ có chữ số 0 sau có 4! cách. 0,25
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4!=2304 số.
Vậy có 1728+2304=4032 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 (1,0 điểm)
11
Ta có un11 u n u n u n
n11 n2019nn n n 2019
1
uu21
2120191
1 0,25
uu32
Do đó: 3220192
...
1
uunn1
nn1 2019n 1
0,5 1
1 ( )n 1
1 1 1
Suy ra: uun 1 ... 2019
n 1 20191 20192 2019n 1 2018
1
1 ( )n 1
n
Vậy u 2019 2019
n 2018
Ta có
1
1 ( )n 1
n 1 1 ... 1 2020
1u 2019 2019 nn2020 1.1...1.2020
n 2018 n
0,25
2019
1 ( Côsi cho n 1 số 1 và số 2020)
n
2019
Mặt khác lim(1 ) 1. Vậy limu 1.
n n
6 (2,0 điểm)
a)
0,75
Đặt AB a,, AD b AS c . Ta có
1 0,25
BC ba, ab , 2, ac a 3,. abaac2 ,.0,.0 bc .
2
3 4 3 1
Ta có: SD bcAI, b cAM, a c. 0,25
7 7 4 4
Suy ra: SD. AI 0, SD . AM 0. Do đó SD AI,. SD AM Vậy SD( AMI ). 0,25
b) 0,5
1 1 1 1 5 1
Ta có: AN a b c, NI a b c
2 4 2 2 28 14 0,25
AN. NI 0 AN NI ANI 900 .
3 1 3 3 9
AM a c, MI a b c
+ 4 4 4 7 28 0,25
AM. MI 0 AM MI AMI 900 .
c) 0,75
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng AMI và hình chóp S. ABCD là tứ giác AMNI . Ta có 0,25 SSSAMNI ANI AMN
a3 a 6 a 42
Ta có: AM,, AN NI
2 2 14
0,25
1 3a2 7
S AN. NI
ANI 2 28
15a2 AM. AN 5 14
Ta có: AM. AN cosMAN sinMAN
16 AM. AN 42 8
1 3a2 7
S AN. AM .sinMAN 0,25
AMN 2 32
3a2 7 3 a2 7 45 a2 7
Vậy S .
AMNI 28 32 224
7 (1,0 điểm)
Ta có bài toán : « Cho tam giác ABC, trung tuyến AM . Một đường thẳng d bất kỳ
AB AC AM
cắt AB,, AM AC lần lượt tại BMC1,,. 1 1 Khi đó 2 »
AB1 AC 1 AM1
0,25
Thật vậy : Kẻ BE, CF lần lượt song song với BC11
AB AE AM ME
Ta có BE// B11 M nên
AB1 AM1 AM1
AC AF AM MF
CF// C11 M nên
AC1 AM1 AM1
Mặt khác BME CMF() g c g nên ME MF
AB AC AM ME AM MF AM
Do đó 2.
AB1 AC 1 AM1 AM1 AM1
Gọi MN, lần lượt là trung điểm của CD, BG ; M ', N ' là giao điểm của mặt phẳng
() với AM,. AN
Áp dụng bài toán vào tam giác ACD , ta có: 0,5
AC AD AM
2 (1)
AC''' AD AM
Áp dụng bài toán vào tam giác ANM , ta có: AN AM AG AN AM AG
2 2 2 4 (2)
AN'''''' AM AG AN AM AG
Áp dụng bài toán vào tam giác ABG, ta có:
AB AG AN
2 (3)
AB''' AG AN
AB AC AD AG
Thay (1), (3) vào (2) ta được: 3 6. 0,25
AB'''' AC AD AG
8 (1,0 điểm)
Xét tam thức
2 2 2 2 2
fxx( ) (1 aaa1 2 3 ... axaaann ) ( 1 2 3 ... a )
0,25
f(1) 1 (1 a a a... a ) ( a2 a 2 a 2 ... a 2 )
Ta có: 1 2 3 nn1 2 3
a1( a 1 1) a2 ( a 2 1) a3 ( a 3 1) ...ann ( a 1).
Mặt khác a1, a 2 , a 3 , ...., an [0;1] nên:
aa11( 1) 0
aa( 1) 0
22 f(1) 0 0,25
...
aann( 1) 0
Mà f(0) a2 a 2 a 2 ... a2 0 f (1). f (0) 0
1 2 3 n 0,25
Do đó phương trình fx( ) 0 có nghiệm trên đoạn [0;1]
(1 a a a... a )2 4( a 2 a 2 a 2 ... a 2 ) 0
Suy ra 1 2 3 nn1 2 3 0,25
2 2 2 2 2
(1 a1 a 2 a 3 ... ann ) 4( a1 a 2 a 3 ... a )File đính kèm:
de_kscl_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_khoi_11_mon_toan_nam_hoc_201.pdf



