Đề kiểm tra Vật lý lớp 6 (lần thứ 1)

doc9 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý lớp 6 (lần thứ 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm Tra vật Lý Lớp 6
Lần Thứ 1 
I. Hãy chọn phương án đúng.(4đ)
1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nên chọn thước nào trong
các thước đã cho sau đây ?
A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
D. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm.
2. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là :
A. 0oC và 100oC
B. 0oC và 37oC
C. – 100oC và 100oC
D. 37oC và 100oC
3. Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn sỏi. Khi
thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100 cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45 cm3. B. 55 cm3. C. 100 cm3. D. 155 cm3.
4. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?
A. 100 o C
B. 42 o C
C. 37 o C
D. 20 o C
5. Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. Hai lực có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tác
dụng lên cùng một vật.
6. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng
A. dãn nở vì nhiệt
B. nóng chảy
C. đông đặc
D. bay hơi
7. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiêu?
A. 0,02 N. B. 0,2 N. C. 20 N. D. 200 N.
8. Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì
A. ống nhiệt kế dài ra.
B. ống nhiệt kế ngắn lại.
C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
9. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên
phải chuyển động?
A. Quả bóng được đá thì lăn trên sân.
B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C. Một vật được thả thì rơi xuống.
D. Một vật được ném thì bay lên cao.
10. Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể thả lọt
qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào
dưới đây? 
A. Quả cầu bị làm lạnh.
B. Quả cầu bị hơ nóng.
C. Vòng kim loại bị hơ nóng.
11. Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng ?
A. Trong hai trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau : trường hợp nào lò xo dài hơn
thì lực đàn hồi mạnh hơn.
B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
12. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì
A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B. vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. nước nóng tràn vào bóng.
D. không khí tràn vào bóng.
13. Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ
biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm. B. 100 cm. C. 96 cm. D. 94 cm.
14. Biết khi nhiệt độ tăng từ 20o C đến 50o C thì 1 lít nước nở thêm 10,2 cm3.
Hỏi 2000 cm3 nước ban đầu ở 20o C khi được đun nóng tới 50o C thì sẽ có thể tích bao
nhiêu ?
A. 20,4 cm3
B. 2010,2 cm3
C. 2020,4 cm3
D. 20400 cm3
15. Một vật đặc có khối lượng là 8000 g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất
làm vật này là bao nhiêu ?
A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3.
16. Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng - thép thì băng kép bị cong ?
A. Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
B. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
C. Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
D. Vì cả thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
17. Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 1000N.
B. Lực ít nhất bằng 100N.
C. Lực ít nhất bằng 10N.
D. Lực ít nhất bằng 1N.
18. Có hai băng kép: băng thứ nhất loại nhôm - đồng; băng thứ hai loại đồng - thép. Khi
được hơ nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng (thanh nhôm nằm phía ngoài vòng
cung), băng thứ hai cong về phía thanh thép (thanh đồng nằm phía ngoài vòng cung). Hãy
sắp xếp các chất đồng, nhôm, thép, theo thứ tự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều.
A. Nhôm, đồng, thép.
B. Thép, đồng, nhôm.
C. Đồng, nhôm, thép.
D. Thép, nhôm, đồng.
19. Trong 4 cách sau :
1. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
2. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
3. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng
4. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
Các cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A. Các cách 1 và 3
B. Các cách 1 và 4
C. Các cách 2 và 3
D. Các cách 2 và 4
20. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả 3 nhiệt kế trên
21. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng
vật lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
22. Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của
chất lỏng thay đổi như thế nào ?
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng.
23. Đơn vị khối lượng riêng là gì?
A. N/m B. N/ m3 C. kg/ m2 D. kg/ m3
24. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì
A. khối lượng của vật giảm đi.
B. thể tích của vật giảm đi.
C. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
25. Đơn vị trọng lượng là gì ?
A. N 	B. N. m 
C. N. m2 	D. N. m3
26. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí.
D. Lỏng, khí, rắn.
27. Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/ m2. 	B. N/ m3
 C. N. m3 	D. kg/ m3
28. Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
A. Làm nóng nút.
B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ.
D. Làm lạnh đáy lọ.
29. Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây?
A. 1 m3 	B. 1 dm3 
C. 1 cm3 	D. 1 mm3
30. Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lát sau sờ
vào thành ngoài cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ?
A. Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở thành cốc.
B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại.
C. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
D. Nước đã thấm từ trong cốc ra ngoài.
31. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng
của cùng một chất?
A. d = V.D 	B. d = P.V 
C. d = 10.D 	D. P = 10.m
32. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy ?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài.
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
33. Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. D = P.V 	B. d =V
P C. d = V.D 	D. d = PV
34. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng.
B. Luôn giảm.
C. Không đổi.
D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
35. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hoả có thể tích
4
5 lít. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hoả.
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoả.
C. Khối lượng riêng của dầu hoả bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hoả.
36. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng.
D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
37. Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít và khối lượng riêng của ét xăng bằng 0,7 lần khối
lượng riêng của nước. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của 1 lít nước nhỏ hơn trọng lượng của 1 lít ét xăng.
B. Trọng lượng riêng của nước bằng 0,7 lần trọng lượng riêng của ét xăng.
C. Khối lượng của 7 lít nước bằng khối lượng của 10 lít ét xăng.
D. Khối lượng của 1 lít ét xăng bằng 7 kg.
38. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra đối với nước.
39. Để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 1 lít, trong các bình chia độ đã cho
sau đây :
1. Bình 100 ml và có vạch chia tới 1 ml
2. Bình 500 ml và có vạch chia tới 5 ml
3. Bình 1000 ml và có vạch chia tới 5 ml
4. Bình 2000 ml và có vạch chia tới 10 ml
Chọn bình chia độ nào là phù hợp nhất?
A. Bình 1
B. Bình 2
C. Bình 3
D. Bình 4
40. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi.
B. Nóng chảy và đông đặc.
C. Bay hơi và đông đặc.
D. Bay hơi và ngưng tụ.
II. Tự Luận : (6đ)
Bài 1. 
1- Một vật có khối lượng 600 g treo trên một sợi dây đứng yên.
a. Giải thích vì sao vật đứng yên.
b. Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động.
2 - Từ một tấm ván dài người ta cắt thành 2 tấm ván có chiều dài l1 và l2. Dùng một trong
2 tấm ván này (tấm dài l1) để đưa một vật nặng lên thùng xe có độ cao h1 thì lực kéo cần
thiết là F1 (hình 1).
a. Nếu dùng tấm ván dài l1 để đưa vật trên lên thùng xe có độ cao h2 (h2 > h1) thì lực
kéo F2 cần thiết so với F1 sẽ như thế nào ?
b. Nếu dùng tấm ván còn lại (tấm dài l2) để đưa vật nặng trên lên thùng xe có độ cao
h2 thì lực kéo cần thiết nhỏ hơn F1. Hãy so sánh l2 với l1 ?
F1
h1
BÀI 2 
1 -. Để tìm hiểu xem gió ảnh hưởng thế nào đến sự bay hơi nhanh hay chậm, Nam làm thí
nghiệm như sau : Đặt 2 cốc nước giống nhau, một cốc trong nhà và một cốc ngoài trời
nắng. Cốc trong nhà được thổi bằng quạt còn cốc ngoài trời thì không. Sau một thời gian
Nam đem so sánh lượng nước còn lại ở hai cốc để xem gió quạt có làm cho nước bay hơi
nhanh hay chậm đi hay không. Hãy chỉ ra xem thí nghiệm này chưa hợp lí ở chỗ nào ?
2 . Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ, người
ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt Độ ( 0C )
-4
0
0
0
0
2
4
6
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 ?
t (0C)
t (phút)
t(0C)
t(phút)
Không hỏi gì thêm nếu đề có sai sót

File đính kèm:

  • doctest.doc
Đề thi liên quan