Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯƠNG THỦY
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một người đi bộ trung bình mỗi phút đi được 73,5m. Quãng đường người đó đi được trong giờ là :
A. 29,4m	B. 176,4m	C. 1764m	D. 294m
Câu 2: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 360 trang, người ta phải dùng số chữ số :
A. 792	B. 720	C. 360	D. 972
Câu 3: Theo hình vẽ dưới đây, diện tích hình vuông là 400cm2. Diện tích hình tròn là : 
B
A
D
C
A. 628 cm2	B. 942cm2	C. 714 cm2	D. 314 cm2
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có vẽ một mảnh đất hình thang với đáy lớn 5cm; đáy bé 3cm, khoảng cách từ đáy bé đến đáy lớn là 4cm. Vậy diện tích của mảnh đất đó là :
A. 1,6dam2	B. 16dam2	C. 160dam2	D. 1600dam2
Câu 5: Cho diện tích tam giác ABC = 360 m2 . BF = FE = EA. Diện tích tam giác ACF là : 
E
F
A
B
C
A. 180 m2	B. 120 m2	C. 260 m2	D. 240 m2
Câu 6: Một người đi bộ được 1 giờ 45 phút. Để tính quãng đường đã đi, người đó lấy vận tốc (km/giờ) nhân với 1,45 và với cách tính đó thì quãng đường đã sai mất 1,8km. Vậy, người đó đi với vận tốc là :
A. 6km/giờ	B. 2,61km/giờ	C. 5,5km/giờ	D. 5,3 km/giờ
Câu 7: Hiệu của hai số là 0,24. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là :
A. 0,24 và 0,48	B. 0,48 và 0,72	C. 0,72 và 1,2	D. 1,2 và 1,44
Câu 8: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 2 ; 3 và 5 là :
A. 900	B. 996	C. 990	D. 998
Câu 9: Tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000 là :
A. 2001001	B. 2000	C. 2001	D. 2001000
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6,8 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Chu vi mảnh đất đó là :
A. 102cm	B. 204cm	C. 2040cm	D. 20,4cm
Câu 11: Hiệu của hai số là 146,45. Khi chuyển bớt 15,6 từ số bị trừ sang số trừ thì hiệu mới là :
A. 130,85	B. 162.05	C. 115.25	D. 146,45
Câu 12: Số tự nhiên nhỏ nhất đều chia cho 2; 3; 4; 5; 6 đều dư 1 là :
A. 51	B. 31	C. 41	D. 61
Câu 13: Số dư trong phép chia 8 : 0,71 là :
A. 0,06	B. 0,006	C. 0,6	D. 0,0006
Câu 14: Giá trị của biểu thức : 3,978 : 1,3 : 1,5 là :
A. 204	B. 2,04	C. 0,204	D. 20,4
Câu 15: Cho : a : 0,25 + a x 11 = 36 . Giá trị của a là :
A. 0,24	B. 2,4	C. 24	D. 240
Câu 16: Một người mua một cuốn sách với giá 24000 đồng. Hỏi người đó phải bán cuốn sách đó với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá bán ?
A. 24000 đồng	B. 30000 đồng	C. 26800 đồng	D. 26000 đồng
Câu 17: Tổng của hai số bằng 3,47. Tìm hai số đó, biết tổng của 5 lần số hạng thứ nhất và 3 lần số hạng thứ hai là 12,31.
A. 0,9 và 2, 57	B. 1,25 và 1,22	C. 0,95 và 2,52	D. 1,4 và 2,07
Câu 18: Cho : 102 : a – 7,5 : a = 27. Giá trị của a là :
A. 3,5	B. 7,5	C. 0,35	D. 35
Câu 19: Thương của hai số bằng 3,48. Nếu số bị chia giảm 2 lần và số chia gấp 3 lần thì thương mới là :
A. 0,58	B. 1,74	C. 5,22	D. 20,88
Câu 20: Khi bớt 47 đơn vị ở mẫu số để thêm vào tử số của phân số thì tổng của tử số và mẫu số của phân số mới :
A. Không thay đổi	B. Được thêm 47 đơn vị
C. Bớt đi 47 đơn vị	D. Bớt đi 94 đơn vị
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTOÁN 08 09_TIỂU HỌC_132.doc