Đề kiểm tra Toán hình 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán hình 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: TOÁN HH 11
Môn thi: TOÁN HH 11
001: Chọn mệnh đề đúng sau : Mặt phẳng xac định duy nhất khi nó
A. Qua 3 điểm	B. Qua một điểm và một đường thẳng
C. Qua 2 đường thẳng song song	D. Qua 4 điểm
002: Hình biểu diễn của hình thang thường là hình nào sau đây:
A. Hình bình hành	B. Hình vuông	C. Hình thoi	D. Hình thang
003: Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau không thể có vị trí nào trong các vị trí tương đối sau :
A. Cắt nhau	B. Song song	C. Trùng nhau	D. Vuông góc
004: Cho hình tứ diện đều ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mp(GCD) cắt tứ ABCD theo thiết diện là hình gì 
A. Tứ giác	B. Tam giác đều
C. Hình bình hành	D. Tam giác cân có cạnh đáy là CD
005: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AB	B. Đường thẳng đi qua S và song song AD
C. Đường thẳng đi qua S và song song AC	D. Đường thẳng đi qua B và song song SD
006: Cho 4 điểm không đồng phẳng. Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt xác định từ các điểm trên?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
007: Cho hình chóp S.ABCD . Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp trên?
A. Lục giác	B. Ngũ giác	C. Tứ giác	D. Tam giác
008: Chọn mệnh đề đúng :
A. Hai mặt phẳng song song với một mặt phẳng thì chúng song song nhau
B. Các mặt của hình hộp thì song song nhau
C. Một mặt phẳng cắt nhau 2 mp song song thì tạo nên 2 giao tuyến chéo nhau
D. Một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó sẽ cắt mp còn lại
009: Cho O Ï (a ), M thay đổi thuộc (a ), M' là trung điểm của OM . Quỹ tích các điểm M' :
A. Một đoạn thẳng	B. Một đường thẳng	C. Một mặt phẳng	D. Một tam giác
010: Hình hộp ABCD.A'B'C'D' . M là trung điểm AB . Mp(MA'C' ) cắt hình hộp theo thiết diện là hình nào sau đây ?
A. Hình bình hành	B. Hình thang	C. Hình chữ nhật	D. Hình thoi
011: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD	B. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
C. Hai đường thẳng GE và CD chéo nhau	D. Đường thẳng GE cắt đường thẳng AD
012: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M,K lần lượt là trung điểm của BC và AC. N là điểm trên cạnh BD sao cho 
BN = 2ND. Gọi F = AD Ç (MNK) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AF = FD	B. AF = 2FD	C. AF = 3FD	D. FD = 2AF
013: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng , d //BC . Khẳng định đúng là :
A. d cắt mp(ABC)	B. d // mp(ABC)
C. d Ì mp(ABC)	D. d // mp(ABC) hay d Ì mp(ABC)
014: Cho 2 đưởng thẳng a và b phân biệt cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a // b	B. a cắt b
C. a chéo b	D. a // b hoặc a cắt b hoặc a chéo b
015: Cho một mặt phẳng song song với một cạnh của tứ diện và cắt 3 cạnh còn lại của tứ diện tại 3 điểm phân biệt. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:
A. Một tam giác	B. Một hình thang	C. Một hình bình hành	D. Một tứ giác bất kỳ
016: Hình chiếu của hình chữ nhật lên mặt phẳng cho trước không thể là hình nào sau đây:
A. Hình thang	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình thoi
017: Cho mp(a) cắt mp(b) theo giao tuyến d ; mp(a) và mp(b) c ùng song song d'. Khi đó:
A. d cắt d'	B. d và d' chéo nhau	C. d // d'	D. d º d'
018: Cho đường thẳng b song song mp(b) ; b Ì (a) và mp(a) cắt mp(b) theo giao tuyến c
A. c // b	B. c cắt b	C. c chéo b	D. c º b
019: Cho hình ABCD.A'B'C'D'. Mp (AB'D') song song với mp nào sau đây:
A. (BCA')	B. (BC'D)	C. (A'C'C)	D. (BDA')
020: Qua phép chiếu song song tính chất nào sau đây không được bảo toàn :
A. Đồng qui	B. Song song	C. Thẳng hàng	D. Chéo nhau
021: Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
C. Ba vectơ đồng phẳng nếu có một vectơ trong ba vectơ đó bằng vectơ .
D. Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
022: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
023: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cho hình chóp S.ABCD. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu 
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
024: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c).
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường a và c thì b song song với c.
025: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng:
A. 900	B. 600	C. 450	D. 300
026: Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ABC và DBC là hai tam giác cân chung đáy BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AD ^ BC	B. AB ^ CD	C. AC ^ BD	D. AB^AD
027: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (a) cho trước:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
028: Tìm mệnh đề sai:
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song.
B. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì vuông góc với đường thẳng thứ hai.
029: Tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
030: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a.Cosin của góc giữa AB và mặt phẳng (BCD) bằng:
A. B. a C. 	D. a
031: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (a). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và vuông góc với mặt phẳng(a):
A. Vô số	B. 0	C. 1	D. 2
032: Cho hình hộp chũ nhật có ba kích thước là 1, 2, 3. Độ dài đường chéo của hình hộp đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 4
033: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. (I là trung điểm của BC).
034: Hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì:
A. Hình chữ nhật	B. Hình thoi	C. Hình thang	D. Hình vuông.
035: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc, nếu mp(a) chứa a và mặt phẳngchứa b thì (a) ^ (b)
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
036: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
037: Cho tứ diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 2, OB = 3, OC = 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
038: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa đường thẳng AA’ với mặt phẳng (BDD’B’) bằng:
A. 	B. 1	C. 	D. 
039: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng a. Khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
040: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3, AD = 4, AA’ = 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách từ điểm A dến mp(A’BD) bằng 
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và DD’ bằng 5.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC’ bằng 4.
D. Độ dài đường chéo BD’ bằng 5.

File đính kèm:

  • docde kiem tra dai so 11hot.doc
Đề thi liên quan