Đề kiểm tra toán 8 kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán 8 kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma trận đề kiểm tra toán 8 học kỳ ii
--------
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2
0,5
3
0,75
1
1
6
2,25
Tam giác đồng dạng
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3,0
Hình lăng trụ đứng hình chóp đều
2
0,5
1
0,25
1
1
4
1,75
2
0,5
8
2,0
2
2
2
4
20
10
đề kiểm tra toán 8 kỳ II
i - trặc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A) -2,5x = 10 B) -2,5x = -10
C) x2 - 4x + 1 = 0 D) 5x - 2 = x + 6
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
(x + )(x - ) = 0 là:
A) B) C) D)
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: + = 0 là:
A) x ạ hoặc x ạ -1 B) x ạ
C) x ạ và x ạ -1 D) x ạ - và x ạ 2
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A) > 0 B) 0x + 3 > 0
C) 2x2 + 1 > 0 D) x + 5 < 0
Câu 5: Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A) 0,4x > -1,6 Û x > -0,4 C) 0,4x > -1,6 Û x > 4
B) 0,4x > -1,6 Û x -1,6 Û x > -4
Câu 6: Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
O
-2
O
O
-2
O
-2
a) x - 1 Ê -3
1)
b) x + 1 ³ 1
2)
c) x > -2
3)
4)
Câu 7: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là:
a = 4; b = 6; c = 8; d = 12 và m = 16
Kết luận nào sau đây là sai?
A) Hai đoạn thẳng a và b tỷ lệ với hai đoạn thẳng c và d.
B) Hai đoạn thẳng a và b tỷ lệ với hai đoạn thẳng d và m.
C) Hai đoạn thẳng a và c tỷ lệ với hai đoạn thẳng b và d.
D) Hai đoạn thẳng b và c tỷ lệ với hai đoạn thẳng d và m.
Câu 8: Biết: và CD = 9cm. Độ dài của AB là:
A) 0,6cm; B) 3,5cm C) 6cm D) 35cm
Câu 9: Trong hình 1.
2cm
?
A
O
B
3cm
A'
B'
6cm
x
y
Biết: AA'//BB' và các số đo của AB = 2cm
OA' = 6cm; A'B' = 3cm. Số đo của đoạn OA bằng là:
A) 3cm; C) 2cm
B) 2,5cm D) 4cm
Câu 10: Tam giác ABC có: MN//BC (Hình 2)
A
B
M
N
C
Đẳng thức nào là sai.
A) B)
C) C)
(Hình 1)
(Hình 2)
B'
B
C
A
A'
D
C'
D'
Câu 11: Trong hình hộp chữ nhật: ABCD A'B'C'D' (Hình 3)
Có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng độ dài cạnh BC.
A) 4 cạnh C) 3 cạnh
B) 2 cạnh D) 1 cạnh
Q
N'
N
P
M
M'
P'
Q'
(Hình 4)
Câu 12: Trong hình hộp chữ nhật MNPQM'N'P'Q' (Hình 4)
Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM'
(Hình 3)
A) 1 cạnh C) 3 cạnh
B) 2 cạnh D) 4 cạnh
3cm
4cm
C'
C
D
A'
B'
B
A
D'
5cm
(Hình 5)
Câu 13: Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' như hình 5. Độ dài của đoạn thẳng DC' là:
A) 7cm B) 5cm
C) 4cm D) 3cm
ii - tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Một Ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 6 giờ và ngược dòng từ B về A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa bến A và B, biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Câu 2: (1 điểm) Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
> 2
Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC và đường trung tuyến BM. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm I, sao cho = . Tia AI cắt BC tại K. Tìm tỉ số diện tích của tam giác ABK và tam giác ABC.
Câu 4: (1 điểm) Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' biết đáy của nó là hình thang cân có đáy lớn là 2a, các cạnh còn lại bằng a và chiều cao của hình lăng trụ bằng a.
đáp án - biểu điểm
Phần 1:
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: a đ 4; b đ 1
c đ 2
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: D
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: B
Mỗi câu (hoặc mỗi ý đối với câu 6) đúng được 0,25 điểm.
Phần 2:
Câu 1: (2 điểm)
+ Chọn ẩn đặt điều kiện. Gọi vận tốc Ca nô (nếu vận tốc dòng nước Vdn = 0) là x. Điều kiện x > 2 (0,5 điểm)
+ Lập được phương trình theo điều kiẹn bài toán:
6(x + 2) = 7(x - 2) (0,5 điểm)
ị x = 26 (thoả mãn) (0,5 điểm)
+ Tính quãng đường và kết quả theo điều kiện:
AB = 168km (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Biến đổi đến x > 12. (0,5 điểm)
Tìm đúng nghiệm và viết tập nghiệm
{x|x > 12} (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
+ Vẽ hình (0,5 điểm)
+ Đặt tỷ số diện tích và lập luận hai đường cao của hai tam giác xuất phát từ A đến BK và BC là bằng nhau. (0,5 điểm)
+ đ Tỷ số diện tích hai tam tiác chính là:
(0,5 điểm)
+ Tính được tỷ số: = (0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
+ Vẽ hình đúng: (0,25 điểm)
+ Tính đúng: SXq = 5a2(cm2) (0,75 điểm)
File đính kèm:
De kiem tra hoc ki II2.doc



