Đề kiểm tra Toán 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 10

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞGD & ĐT ĐAKLAK ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC :2006-2007
TRỪƠNG THPTCNGUYỄN DU MÔN TOÁN LỚP 10 (NÂNG CAO ) –Thời gian làm bài : 90’
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) :
 1). Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x2 -2x -1 = 0 thì x12 + x22 có giá trị là 
	A). 4	B). 5	C). 3	D). 6
 2). Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Tất cả các số tự nhiên đều không âm " là 
	A). "Có một số tự nhiên không dương "	B). " Tất cả các số tự nhiên đều âm " 	
 C). " Tất cả các số tự nhiên đều dương "	D). " Có một số tự nhiên âm"
 3). Tất cả giá trị của m để phương trình có đúng một nghiệm là 
	A). m > 1 	B). 	C). 	D). m < 1 
 4). Trục đối xứng của parabol y = -2x2 +4x+1 là đường thẳng 
	A). x = -2 	B). x = 1 	C). x = 2 	D). x = -1 
 5). Muốn có đồ thị hàm số y= (x-1)2 -2 ta tịnh tiến parabol y= x2 như sau :
	A). Sang trái 1 đơn vị rồi lên trên 2 đơn vị 	B). Sang trái 1 đơn vị rồi xuống dưới 2 đơn vị 	C). Sang phải 1 đơn vị rồi xuống dưới 2 đơn vị 	D). Sang phải 1 đơn vị rồi lên trên 2 đơn vị 
 6). Tập xác định của hàm số là 
	A). 	B). 	C). 	D). 
7). Nếu tam giác ABC có BC=6và góc A =300 thì có bán kính đường tròn ngoại tiếp tamgiác bằng 
	A). 	B). 6 	C). 12 	D). 3 
 8). Cho hình chữ nhật ABCD . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 9). Cho tam giác ABC có A' , B' , C' lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của vectơ 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 10). Cho tam giác ABC có A(1;7) , B( 9 ; 1) , C( -1;5) . Độdài trung tuyến AI của tam giác ABC là 
	A). 7	B). 25	C). 5	D). 15
 11). Cho hình vuông ABCD cạnh a . Độ dài của vectơ là 
	A). 	B). 2a	C). a D).
 12). Nếu tam giác ABC thỏa: a2 = b2 + c2 +bc với a= BC , b = CA , c = AB thì số đo góc A bằng 
	A). 1200 	B). 300 	C). 600 	D). 1500 
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) :
Bài 1 (2 điểm ) : Cho phương trình x2 -2x+3-m = 0 ( m là tham số) 
a/ Tìm tất cả số thực m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt .
b/ Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x1 – x2 = 18 .
Bài 2 ( 2 điểm ) : 1/ Giải hệ phương trình 
2/ Tìm tất cả cặp số nguyên (a;b) để hệ phương trình vô nghiệm .
Bài 3(3 điểm ) : Cho tam giác ABC có G , O lần lượt là trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp .Lấy điểm H sao cho . 
a/ Chứng tỏ rằng , . Có kết luận gì về điểm H .
b/ Chứng tỏ rằng O , G , H thẳng hàng . Tính .ĐÁP ÁN TOÁN I0 ( NÂNG CAO ) :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25X12= 3 ĐIỂM ):
	01). ---~	03). -/--	05). --=-
	02). ---~	04). -/--	06). ;---
 07). -/--	09). ---~	11). --=-
	08). --=-	10). --=-	12). ;---
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) :
Bài 1 (2 điểm ) :a/ Phương trình có hai nghiệm dương ( 0,5x2=1điểm)
b/ đk : m > 2 ( 0,25 đ) Ta có ( 0,25 x 2 = 0,5 đ ) . Kết luận : m= 83 ( 0,25 đ) 
Bài 2 ( 2điểm ) 1/Đặt S=x+y ,P= xy có (4X0,25=1điểm)
2/ D= ab+4 ; Dx = ab+2b+8 ; Dy = a-2 ( 0,25 đ) 
Hệ vô nghiệm ( 0,25 x3 =0,75 đ)
Bài 3 ( 3điểm ) :a/ ( 0,75 đ)
 ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ)
Tương tự . Nên H là trực tâm tam giác ABC (0,5 đ)
b/ Có . (0,25 đ ) . Nên O , G , H thẳng hàng (0,25 đ ) 
 ( 0,5 đ )

File đính kèm:

  • doc0607_Toan10nc_hk1_TNDU.doc