Đề kiểm tra Tiếng anh Lớp 4,5 - Trường Tiểu học Đông Giang

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng anh Lớp 4,5 - Trường Tiểu học Đông Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học đông giang
Kiểm tra : Tiếng Anh
Lớp 4
Họ và tên:.......................................................
I/ Khoanh tròn vào 1 từ khác loại với những từ còn lại
1) Fifteen	Twenty	Thirty	Time
2) Maths	Art	breakfast 	Music
3) draw 	Mum	Play	learn
4) It	What	How	When
5) From	In	On	They
II/ Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1) time/ it/ what/ is ?....................................................................................
2) teacher/ she/ a/ is.....................................................................................
3) goes/ he/ to/ at/ work/ 7.30......................................................................
4) some/ like/ meat/ I'd. ..............................................................................
5) very/ I/ English/ much/ like. ...................................................................
III/ Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu
1) What time is it ?
A- At 7 o'clock	B- It's 9 o'clock	C - It's time for bed
2)What time do you go to school ?
A - on Sunday	B - in the morning	C- At 7 o'clock
3) Would you ...........some apple juice ?
A - like	B - drink	C - food
4) I like fish. It's my favourite ..............
A - drink	B - food	C - please
5) He goes to school ..........7 o'clock.
A - on	B - in	C - at
IV/ Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1) - - at time is it ?
2) My - - other has Enli - - on Thur - - ay.
3) I have lun- - at 11 o'clock.
4) I like fr- - t ju-ce.
5) My f- vourite food is - - icken.
V/ Trả lời các câu hỏi sau:
1) What time is it ? ..........................................................................................
2) What time do you get up ?............................................................................
3) What is your favourite food ? .......................................................................
4) Do you like chicken ?....................................................................................
5) What is your job ? ........................................................................................
Trường tiểu học đông giang
Kiểm tra : Tiếng Anh
Lớp 5
Họ và tên:.......................................................
I/ Chọn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại
1) rainy	cloudy	sunny	dry
2) game	great	guess	giraffe
3) thin	thousand	touthache	they
4) water	brother	sister	engineer
5) birthday	firt	third	time
II/ Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu
1) ...........did you live last year ?
	A- how`	B - where	C - what
2) .............you go to shool yesterday ?
	A - did	B - are	C - do
3) What's the matter with you ? 
 I have a.................
	A - cold	B - book	C - hat
4) What's the ................like today ?
	A- season	B - weather	C - spring
5) .........it is hot, I go swimming.
	A - what	B - where	C - when
III/ Trả lời câu hỏi
1) What did you do yesterday ?
.................................................................................................................
2) What's the matter with you ?
..................................................................................................................
3) What's the weather like in summer ?
.....................................................................................................................
4) Did you go to school yesterday ?
......................................................................................................................
5) What's the weather like today ?
......................................................................................................................
IV/ Dịch các câu sau sang tiếng anh
1) Hôm nay thời tiết như thế nào ở Hà Nội ?
 Trời có mây và mưa
..................................................................................................................
.................................................................................................................
2) Có chuyện gì với bạn vậy? 
Tôi bị đau đầu.
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Trường tiểu học đông giang
Kiểm tra : Tiếng Anh
Lớp 3
Họ và tên:.......................................................
I/ Nghe và đánh số nghe được
a) father
b) family
c) mother
d) in
c) kitchen
II/ Hoàn thành các câu sau bằng cách điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1) - - o's that ?
2) - - at's her name ?
3) H- - old is she ?
4) - - ere are two ba - - -ooms in my house.
5) - - ey are l- -ge
III/ Khoanh tròn vào một từ khác loại với những từ còn lại
1) father	mother	sister	family
2) house	bedroom	bathroom	kitchen
3) chair	bed	room	table
4) six	it	two	ten
5) how	who	on	what
IV/ Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: (1)....is that ?
B: That's my sister.
A: What's her.......(2)?
B: Her name is Lien.
A: How.......(3) is she?
B: She is six
A: And.......(4) old are you ?
B: I am ten......(5) old.
1-	2-	3-	4-	5-
V/ Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng sau
 Her house is in the town. There are six rooms in her house. There are two bedroóm in the house. There is one living-room in the house. It is large. There is one kitchenin the house. It is small. Her house is nice.
Rooms in the house
Number
Living-room(s)
.................................
Bedroom(s)
.................................
Bathroom(s)
.................................
Kitchen(s)
.................................
Total
.................................

File đính kèm:

  • docde on tap 3.doc