Đề kiểm tra tháng thứ nhất môn Toán Lớp 4

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng thứ nhất môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. HS TRUNG BÌNH
1. a) Đọc các số sau : 54678; 72045; 81999
b) Viết các số sau :
- Năm mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi sáu.
- Sáu mươi năm nghìn tám trăm.
- Bốn mươi ba nghìn hai mươi tám.
2. Viét theo mẫu :
	16786 = 10000 + 6000 + 700 + 80 + 6
	83295 = 
	65793 = 
	67089 =
3. Tính nhẩm :
	9000 + 4000 =	49000 : 7 =
	8000 – 6000 =	8000 x 2 =
	16000 : 4 =	11000 x 5 =
4. Đặt tính rồi tính :
a) 48352 + 27917	b) 96427 – 18659
63451 + 18986	83257 – 82675
27916 + 53874	53865 – 4798
52619 + 37025	21607 – 15643
5. Tính nhẩm :
	7000 + 3000 – 6000 =	72000 : 4 =
	80000 – (75000 - 5000) =	90000 – 5000 x 2 =
6. Tính :
	25397	4658	3207	12051 9	43026 6
	x 3	x 9	x 5	
7. Tính giá trị các biểu thức sau :
	a) 3857 + 9453 – 10205	b) (65792 - 47836) x 4
	c) 85563 – 21452 x 2	d) 63679 – 78 674 : 2
8. Tìm x, biết :
	X + 15360 = 42510	x 3 = 65421
	X – 83691 = 11425	x : 4 = 12652
9. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
	a) 15835; 9456; 12685; 17679; 21840; 8999
	b) 65358; 62954; 82317; 56475; 67251; 99999
10. Một vận động viên xe máy đi được 540km trong 2 giờ. Hỏi nếu với vận tốc đó, vận động viên ấy đi trong 3 giờ thì đi được quãng đường dài bao nhiêu km ?
11. Tính giá trị của biểu thức :
	a) 192 x a	với a = 2; a = 9; a = 5
	b) 3546 x n với n = 7; n = 4; n = 8
12. Một hình vuông có cạnh là a. Tính chu vi hình vuông đó với :
	a = 15cm	a = 25cm	a = 125cm	a = 250cm
13. a) Đọc các số sau : 375219; 487032
	b) Viết các số sau :
	- Bốn trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm mười chín.
	- Tám trăm nghnf năm trăm hai mươi lăm.
	c) Phân tích mỗi số sau thành trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị :
687542; 920836; 470069; 495005
	d) Phân tích mỗi số sau thành tổng gồm nghìn, trăm, chục, đơn vị :
	678792; 600893; 600209; 540006
14.
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Bảy mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi tám
693587
7
0
6
9
5
0
678754
6
0
0
2
0
9
15. So sánh các cặp số sau với nhau bằng cách điền dấu : > ; < ; = và nêu rõ lí do một cách ngắn gọn hợp lí :
	97684 và 106000	896321 và 799999	654352 và 649875
16. a) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
	b) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
	c) Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ?
	d) Số bé nhất có 5 chữ số là số nào ?
	e) Viết các số lớn nhất có 2; 3; 4; chữ số.
	g) Viết các số bé nhất có 2; 3; 4 chữ số.

File đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA THANG THU NHAT TOAN 4.doc
Đề thi liên quan