Đề kiểm tra tháng 3 Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Lũng Hòa

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 3 Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Lũng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 1 tháng 3 lớp 1
 Môn : Tiếng Việt 
I. Đọc (9 điểm)
- Gọi đọc các bài : 
1. Trường em 
2. Tặng cháu 
3. Cái nhãn vở
* Trả lời câu hỏi đơn giản ở cuối bài (1đ)
II. Viết. 
Tập chép bài thơ “Tặng cháu” (8 điểm) (SGK/48)
Bài tập : Điền chữ : k hoặc c
 á vàng
thước .ẻ
lá .ọ
..ể chuyện
Thang điểm 
Viết đúng, đẹp : 8điểm 
Sai 1 âm đầu hoặc 1 dấu, 1 vần trừ 0,2 điểm
Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm
* Bài tập : Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 2 tháng 3 lớp 1
 Môn : Tiếng Việt 
I. Gọi đọc một số bài : (9điểm)
1. Cái nhãn vở 
2. Bàn tay mẹ 
3. Cái Bống
* Trả lời một câu hỏi về nội dung bài (1điểm) 
II. Viết 
1. Tập chép bài “Bàn tay mẹ” từ “ Hằng ngày  giặt một chậu tã lót đầy” (SGK/55)
2. Bài tập : ng hay ngh.
- .à voi 
- chú ..é 
Thang điểm 
Viết đúng, đẹp : (8 điểm) 
Điền đúng mỗi chữ cho 1 điểm 
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 3 tháng 3 lớp 1
 Môn : Tiếng Việt 
I. Đọc 
- Gọi HS đọc lần lượt các bài (9 điểm) 
1. Bàn tay mẹ .
2. Cái Bống 
3. Hoa ngọc lan.
4. Ai dậy sớm.
5. Mưu chú sẻ 
- Trả lời 1 câu hỏi đơn giản nhằm khai thác nội dung bài (1đ) 
II, Viết 
Tập chép bài: Câu đố (SGK/69)
Bài tập : Điền chữ : ch hay tr. 
thi ạy
.ánh bóng 
Thang điểm : 
Viết đúng, đẹp : 8 điểm 
Sai 1 phụ âm đầu , 1 dấu hoặc 1 vần trừ 0,2 điểm
Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm.
Điền đúng 1 chữ cho 1 điểm
Trường TH Lũng Hoà Đề kiểm tra số 4 tháng 3 lớp 1
 Môn : Tiếng Việt 
I. Đọc 
* Gọi đọc lần lượt các bài từ bài “Trường em” cho đến bầi “Con quạ thông minh” (từ trang 46-79) (9 điểm) 
* Trả lời 1 số câu hỏi tìm hiểu ND bài (1đ) 
II. Viết 
Tập chép : Bài “Mẹ và cô” (Khổ thơ 1) (SGK/73) 
Bài tập : Điền chữ : g hay gh 
ánh thóc
i chép 
Thang điểm 
Viết đúng, đẹp : 8 điểm
Sai 1 âm đầu, 1 vần hoặc 1 dấu thanh trừ 0,2 điểm
Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm 
2. Điền đúng 1 chữ được 1 điểm

File đính kèm:

  • docDE KT T3 MON TV LOP 1.doc