Đề kiểm tra tháng 10 Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cổ Bì

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 10 Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cổ Bì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học Cổ Bì	 
Lớp: 2....	 ĐỀ KIỂM TRA (Tháng 10) 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 2 ; Năm học:2013-2014
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 A. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 a . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 	
 A. 100	 B. 90	 C. 80	D. 10
 b. Kết quả của phép tính: 45 kg + 5 kg là:
 A. 50 B. 95 kg C. 50 kg D. 40kg
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 37 28 56
 + + +
 46 72 9
 ____ ____ _____
 73 96 65 
Câu 3: Con ngỗng cân nặng 5kg, con gà nhẹ hơn con ngỗng 2kg, Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 A. 2kg B. 7kg C. 3kg D. 52kg
Câu 4 : Trong hình dưới đây có :
	a) Có ..... hình tam giác.
	b) Có ....... hình tứ giác
 B. Phần tự luận:
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
	 28 + 42 ; 76 + 15 ; 49 + 27 ; 45 + 34
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................Câu 6: Cây cam có 48 quả. Cây bưởi nhiều hơn cây cam 15 quả. Hỏi cây bưởi có bao nhiêu quả ?
 Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 : Anh cân nặng 38kg, anh nặng hơn em 12kg. Hỏi em nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Tìm một số biết 19 kém số đó 25 đơn vị.
Bài giải :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường: Tiểu học Cổ Bì	 
Lớp: 2....	 ĐỀ KIỂM TRA (Tháng 10) 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 2 ; Năm học:2013-2014
 Thời gian: 40phút (không kể phát đề) 
ĐỀ BÀI
Câu 1: Viết lại từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
chèo thuyền; trèo thuyền; trèo cây; chèo cây; một trăm; một chăm; trăm sóc; chăm sóc.
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
 ( trèo, mua, hỏi thăm, đi)
Con mèo mà ........ cây cau
.....................chú chuột ......... đâu vắng nhà
Chú chuột ....... chợ đàng xa
............. mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
Câu 3: Đọc mục lục trong sách giáo khoa Tiếng Việt 2- Tập 1. Ghi lại tên các bài tập đọc , số trang trong tuần 6

File đính kèm:

  • docDe kiem tra thang 10 lop 2.doc