Đề kiểm tra tập trung năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 165 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tập trung năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 165 - Trường THPT Phước Vĩnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 165 Câu 1. Biết một nguyên hàm của hàm số y = f (x) là F(x) = x2 + 4x +1. Tính giá trị của hàm số y = f (x) tại x = 3. A. f (3) = 22 B. f (3) = 30 C. f (3) =10 D. f (3) = 6 Câu 2. Cho hàm số f (x) thỏa f '(x) = 3−5sin x và f (0) =14 . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? π 3π A. f (x) = 3x + 5cos x + 9 B. f (π ) = 3π + 5 C. f ( ) = D. f (x) = 3x −5cos x + 9 2 2 5 3 5 3 Câu 3. Cho ∫ − dx = a ln + bln 2 với a,b là số nguyên. Mệnh đề nào đúng? 4 x − 2 x −3 2 A. a + 2b = −7 B. a − 2b = 15 C. a + b = 8 D. 2a + b = 11 π 2 π b b Câu 4. Cho ∫ (1− sin 3x)dx = + với a,c∈ N * và là phân số tối giản. Tìm 2a + b + c 0 a c c A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 5. Tìm nguyên hàm F(x)của hàm số f (x) = ex (1− 3e−2x ). A. F(x) = ex + 3e−x + C B. F(x) = ex − 3e−3x + C C. F(x) = ex (x + 3e−x ) + C D. F(x) = ex − 3e−x + C π Câu 6. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = ;biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt 2 π phẳng vuông góc vớiOx tại điểm có hoành độ x , (0 ≤ x ≤ ) là tam giác đều có cạnh 2 cos x + sin x . 2 π 3 A. V = 3 B. V = C. V = 2 3 D. V = 2π 3 2 6 6 2 Câu 7. Cho ∫ f (x)dx = 4 và ∫ f (t)dt = −3 . Tính tích phân I = ∫[ f (v) − 3]dv . 0 2 0 A. I =1 B. I = 3 C. I = 2 D. I = 4 π 1 4 Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và ∫ f (x)dx = 2019 . Tính I = ∫ f (sin 2x) cos 2xdx . 0 0 2019 2 2019 A. I = B. I = C. I = − D. I = 2019 2 2019 2 1 Câu 9. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x − 3)2 thỏa F(0) = . Tính giá trị biểu 3 thức P = log2 [3F(1) − 2F(2)]. A. P = −4 B. P = 10 C. P = 2 D. P = 4 f (x) Câu 10. Cho F(x) = ln x là một nguyên hàm của hàm số y = . Tìm f '(x)lnxdx x3 ∫ x2 A. f '(x)lnxdx = x ln x − + C B. f '(x)lnxdx = x2 ln x − x + C ∫ 2 ∫ x2 ln x C. f '(x)lnxdx = x2 ln x − + C D. f '(x)lnxdx = + C ∫ 2 ∫ x3 Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 x và đồ thị hàm số y x x 2. 9 81 37 A. S . B. S . C. S 13. D. S . 4 12 12 Câu 12. Xét I = ∫ x3 (4x4 − 3)5 dx . Bằng cách đặtt = 4x4 −3 , hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. I = t5dt B. I = t5dt C. I = t5dt D. I = t5dt 12 ∫ 4 ∫ 16 ∫ ∫ Câu 13. Cho biết F(x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Tìm I = ∫[3 f (x) + 2]dx . A. I = 3xF(x) + 2 + C B. I = 3xF(x) + 2x + C C. I = 3F(x) + 2x + C D. I = 3F(x) + 2 + C 2 Câu 14. Ký hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x −1)ex −2x , y = 0, x = 2 .Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh Ox . π (e −1) π (2e − 3) π (2e −1) π (e −3) A. V = B. V = C. V = D. V = 2e 2e 2e 2e 2 Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn[1;2], f (1) = 3 và f (2) =15.Tính I = ∫ f '(x)dx . 1 A. I =12 B. I = 5 C. I = −12 D. I = 18 Câu 16. Cho F(x)là một nguyên hàm của hàm số f (x).Khi đó hiệu số F(1) − F(2) bằng 2 2 2 2 A. ∫ f (x)dx B. −∫ f (x)dx C. ∫ F(x)dx D. −∫ F(x)dx 1 1 1 1 3 3 3 Câu 17. Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx =1. Tính M = ∫[2019 f (x) + 3g(x)]dx . 1 1 1 A. M = 4042 B. M = 2021 C. M = 2020 D. M = 4041 1 Câu 18. Biết F(x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F(1) = 3.Tính F(4) . x A. F(4) = 4 B. F(4) = 3 C. F(4) = 5 D. F(4) = 3+ ln 2 Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn[a;b] . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f (x) , trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào? b a b b A. S = −∫ f (x)dx B. S = ∫ f (x)dx C. S = ∫ f (x)dx D. S = ∫ f (x)dx a b a a 2 2 x a Câu 20. Cho ∫ f (x)dx =1và ∫ e − f (x) dx = e − b với a,b là những số nguyên. Khẳng định nào sau đây 0 0 đúng? A. a b C. a = b D. a.b = 1 Câu 21. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x3 − x, y = 2x và các đường thẳng x = −1, x =1được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. S = ∫ (x3 − 3x)dx B. S = ∫ (x3 − 3x)dx −1 −1 0 1 0 1 C. S = ∫ (x3 − 3x)dx + ∫ (3x − x3 )dx D. S = ∫ (3x − x3 )dx + ∫ (x3 − 3x)dx −1 0 −1 0 Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + 3x . x2 3x x2 A. f (x)dx = + + C B. f (x)dx = + 3x ln 3+ C ∫ 2 ln 3 ∫ 2 x2 3x C. f (x)dx = + 3x + C D. f (x)dx =1+ + C ∫ 2 ∫ ln 3 π 2 π 2 Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 0; và thỏa mãn ∫ f '(x)cos xdx = 2019 và f (0) =11. 2 0 π 2 Tích phân I = ∫ f (x)sin 2xdx bằng 0 A. I = 2030 B. I = −2030 C. I = −2008 D. I = 2008 Câu 24. Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16y2 = x2 (25 − x2 ) như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét. 125 250 125 125 A. S = (m2 ) B. S = (m2 ) C. S = (m2 ) D. S = (m2 ) 6 3 4 3 Câu 25. Cho hình (D) giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = π, x = e . Quay (D) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây? π π π e A. V = π ∫ f (x) dx B. V = π ∫ f 2 (x)dx C. V = π ∫ f (x)dx D. V = π ∫ f 2 (x)dx e e e π ------ HẾT ------ 295 369 183 165 1 A C D C 2 D D A A 3 D D B A 4 A C B B 5 D B A A 6 A C D C 7 D A B A 8 B A D A 9 B A A C 10 C A A C 11 B B D D 12 A C C C 13 C B D C 14 D D C A 15 C D B A 16 D D A B 17 B C D D 18 B D D C 19 C A C C 20 D B B C 21 A B A C 22 C A D A 23 C D D A 24 A C D D 25 D B A B
File đính kèm:
de_kiem_tra_tap_trung_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_12_ma.pdf