Đề kiểm tra sinh số 1

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra sinh số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò kiÓm tra sè I
Câu hỏi 1: Cấu trúc một đơn phân của ADN gồm: 
A. Axit phôtphoric, đường ribô, 1 bazơ nitric B. Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, axit amin 
C. Axit phôtphoric, đường ribô, ađênin D. Axit phôtphoric, đường đêôxiribô, 1 bazơ nitric 
E. Axit phôtphoric, đường đêôxiribô, bazơ nitric A hoặc G 
Câu hỏi 2: Đặc điểm chung trong cấu trúc cơ bản của axit amin là: 
A. H3PO4: đường ribô và 1 trong 4 loại bazơ nitric A, U, G, X 
B. H3PO4: đường đêôxiribô và 1 trong 4 loại bazơ nitric A, T, G, X 
C. Một nhóm amin, một nhóm hiđrôxil và một gốc R đặc trưng cho từng loại axit amin 
D. Một nhóm amin (-NH2), một nhóm cacbôxil (-COOH), một gốc R đặc trưng cho từng loại axit amin và một bazơ nitric 
E. Một nhóm cacbôxil (-COOH), một nhóm amin (-NH2), một gốc R đặc trưng cho từng loại axit amin 
Câu hỏi 3: Cấu trúc không gian bậc II của prôtêin được giữ vững bằng: 
A. Các liên kết peptit B. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit 
C. Các liên kết hiđrô D. Các cầu nối đisulfua E. Các liên kết cộng hoá trị 
Câu hỏi 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng: 
A. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin trước với nhóm cacbôxil của axit amin sau có sự giải phóng một phân tử nước 
B. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacbôxil của axit amin trước với nhóm amin của axit amin sau có sự giải phóng một phân tử nước 
C.Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axitamin này với nhóm amin của axit amin kia 
D. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacbôxil của axitamin này với nhóm cacbôxil của axit amin kia 
E. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm cacbôxil của axit amin này với nhóm cacbôxil của axit amin kia có sự giải phóng một phân tử nước 
Câu hỏi 5: Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô (C5H10O5) ở vị trí cacbon số: 
A. 1’ B. 2’ C. 3’ D. 4’ E. 5’ 
Câu hỏi 6: 1 ăngtron (Å) tương ứng với: 
A. 10-1 nanômét (nm) B. 10-4 micrômét (μm) C. 10-7 milimét (mm) 
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 
Câu hỏi 7: Sự đa dạng của phân tử ADN được quyết định bởi: 
A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia 
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cấu trúc không gian của ADN E. Tất cả đều đúng 
Câu hỏi 8: Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit bằng loại liên kết: 
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết ion 
D. Liên kết giàu năng lượng E. Tất cả đều sai 
 Câu hỏi 9: Trong quá trình hình thành chuỗi nuclª«tit, nhóm phốtphát của nulêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí: 
A. Cacbon thứ ba của đường đêôxiribô B. Nhóm phốtphát C. Bazơ nitric 
D. Oxi của đường đêôxiribô E. Cacbon thứ nhất của đường đêôxiribô 
Câu hỏi 10: Sự hình thành chuỗi nuclª«tit luôn luôn diễn ra theo chiều từ: 
A. 5’ đến 3’ B. 3’ đến 5’ C. 5 đến 3 D. 3 đến 5 E. Ngẫu nhiên 
Câu hỏi 11: Nguyên tắc bổ sung được thực hiện như sau: 
A. Một bazơ nitric có kích thước lớn bổ sung với một bazơ nitric có kích thước bé 
B. A của mạch này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại 
C. G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại 
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 
Câu hỏi 12: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả: 
A. A=X; G=T B. A=G; T=X C. A+T=G+X D. A/T=G/X E. (A+T)/(G+X)=1
Câu hỏi 13: Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là: 
A. 1200 Nu B. 2400 Nu C. 2400 cặp Nu D. 4080 Nu E. 408 Nu 
Câu hỏi 14: Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi: 
A. Tính bền vững của các liên kết phôtphođieste B. Tính yếu của các liên kết hyđrô trong nguyên tắc bổ sung 
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN 
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc E. Đường kính của phân tử ADN 
Câu hỏi 15: Chức năng nào dưới đây của prôtêin là không đúng: 
A. Quy định các đặc điểm hình thái, cấu tạo của cơ thể 
B. Enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào, hoocmôn điều hoà quá trình trao đổi chất trong tế bào và trong cơ thể 
C. Kháng thể bảo vệ cơ thể tham gai vào chức năng hoạt động 
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể khi cần thiết 
E. Có khả năng thực hiện nhân đôi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của prôtêin 
Câu hỏi 16: Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng: 
A. Mã bộ mét B. Mã bộ hai C. Mã bộ ba D. Mã bộ bèn E. Mã bộ n¨m 
Câu hỏi 17: Các mã bộ ba khác nhau bởi: 
A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần các nuclêôtit 
C. Trật tự của các nuclêôtit D. A, B và C đều đúng E. B và C đúng 
Câu hỏi 18: Nội dung nào dưới đây là không đúng: 
A. Vì có 20 loại axit amin và chỉ có 4 loại nuclêôtit nên mã di truyền phải là mã bộ ba 
B. Vì có 4 loại nuclêôtit khác nhau và mã di truyền là mã bộ ba nên sẽ có 43=64 mã bộ ba khác nhau bởi thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit 
C. Có nhiều mã khác nhau cùng mã hoá cho 1 axit amin 
D. Trình tự của các mã bộ ba trên hai m¹ch của gen sẽ quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ mạch đó 
E. Các mã bộ ba không nằm chồng lên nhau mà nằm kế tiếp nhau 
Câu hỏi 19: Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các axit amin là: 
A. 20 B. 40 C. 61 D. 64 E. 32
Câu hỏi 20: Mã bộ ba mở đầu trên mARN là: 
A. AAG B. AUG C. UAA D. UAG E. UGA 
Câu hỏi 21: Mã di truyền trên mARN được đọc theo: 
A. Một chiều từ 5’ đến 3’ B. Một chiều từ 3’ đến 5’ 
C. Hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của các enzim 
D. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN E. Vị trí có mã bộ ba UAA
Câu hỏi 22: Hiện tượng sao ngược là hiện tượng: 
A. Được gặp ở một số loại virut B. Xảy ra chủ yếu ở vi khuẩn 
C. ARN làm mẫu để tổng hợp ADN D. Prôtêin được dùng làm mẫu để sao ra gen đặc hiệu 
E. A và C đúng 
Câu hỏi 23: Nếu mã di truyền là mã bộ 2 thì từ 4 loại ribônuclêôtit A, U, G, X sẽ có: 
A. 64 mã bộ 2 B. 16 mã bộ 2 C. 8 mã bộ 2 D. 256 mã bộ 2 E. 32 mã bộ 2
Câu hỏi 24: Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ 3 không có G: 
A. 64 mã bộ ba B. 16 mã bộ ba C. 32 mã bộ ba 
D. 27 mã bộ ba E. 8 mã bộ ba
Câu hỏi 25:Với 4 loại ribônuclêôtit A, U, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ 3 có chứa 1 ribônuclêôtit loại G: 
A. 27 mã bộ ba B. 64 mã bộ ba C. 32 mã bộ ba 
D. 8 mã bộ ba E. 16 mã bộ ba
Câu hỏi 26: Trong quá trình giải mã axit amin tự do: 
A. Trực tiếp đến ribôxôm để phục vụ cho quá trình giải mã 
B. Đến ribôxôm dưới dạng được ATP hoạt hoá 
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hệ axit amin-tARN, quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các axit amin đặc hiệu 
D. Được gắn với tARN nhờ enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp axit amin-tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribôxôm 
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribôxôm để tham gia vào quá trình mã 
Câu hỏi 27: Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba: 
A. AUA B. AUG C. AUU D. AUX E. GUA
Câu hỏi 28: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là: 
A. AUA B. XUA C. UAX D.AUX E. GUA 
Câu hỏi 29: Mã bộ ba trên mARN tương ứng với chiều dài: 
A. 9Å B. 3,4Å C. 3Å D. 10,2Å E. 51Å 
Câu hỏi 30: Cơ chế điều hoà hoạt động của các gen đã được Jacốp và Mônô phát hiện ở: 
A. Ở ruồi giấm B. Đậu Hà Lan C. Vi khuẩn E.coli D. Virut E. Người 
®Ò kiÓm tra sè 4
Câu hỏi 1:Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å, phân tử mang thông tin mã hoá cho: 
A. 600 axit amin B. 499 axit amin C. 9500 axit amin 
D. 498 axit amin E. 502 axit amin 
Câu hỏi 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng: 
A. Trong quá trình giải mã ribôxôm dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến 5’ và chuỗi pôlipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxin 
B.Trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit phản ánh đúng trình tự của các mã bộ ba trên mã ARN 
C. Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo nguyên tắc bổ sung giúp axit amin tương ứng gắn chính xác vào chuỗi pôlipeptit 
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp prôtêin sẽ dừng lại, chuỗi pôlipeptit sẽ được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và ribôxôm trở lại tế bào chất dưới dạng 2 tiểu phần lớn và bé 
E. Để đáp ứng nhu cầu prôtêin của tế bào, trên mỗi mARN có thể có nhiểu ribôxôm cùng tham gia giải mã gọi là pôliribôxôm 
Câu hỏi 3: Trong hoạt động của ribôxôm trong mARN ribôxôm tiếp theo sẽ tiếp xúc với mARN khi ribôxôm trước di chuyển được: 
A. 100 đến 150Å B. 80 đến 100Å C. 50 đến 100Å D. 50 đến 200Å E. 20 đến 50Å 
Câu hỏi 4: Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng trình tự nuclêôtit của một đoạn ADN: 
A. 5’ A T G X A T 3’ B. 3’ A G A A X T 5’ C. 5’ A G G A X X T 3’
 3’ A U X G T A 5’ 3’ A X T T G A 5’ 5’ T X X T G G A 3’ 
D. 5’ A G X T A G 3’ E. 5’ A G G T X A 3’ 
 3’ T X G A T X 5’ 3’ T X G A G T 5’ 
Câu hỏi 5: Nội dung cơ bản của định luật Sacgap (Chargaff) là: 
A. Trong phân tử ADN số lượng A+G luôn luôn bằng T+X 
B.ADN có cấu trúc xoắn kép với đường kính 20Å và mỗi vòng xoắn ứng với 10 cặp nuclêôtit có chiều dài 34Å 
C. Hai chuỗi pôlinuclêôtit trong cấu trúc ADN đi ngược chiều nhau 
D. Trong phân tử ADN, A của mạch này bổ sung với T của mạch kia qua 2 liên kết hyđrô, G của mạch này bổ sung với X của mạch kia qua 3 liên kết hyđrô và ngược lại 
E.Mỗi ADN có cấu trúc đặc thù, phân biệt nhau ở số lượng, thành phần và trật tự của các nuclêôtit
Câu hỏi 6: ADN có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở: 
A. Vi khuẩn B. Lạp thể C. Ti thể D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 
 	Câu hỏi 7: ADN được thấy ở: 
A. Plasmit của vi khuẩn B. Trong ti thể và lạp thể 
C. Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của các tế bào có nhân 
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 
Câu hỏi 8: Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là: 
A. Vi khuẩn B. Virut C. Một số loài vi khuẩn 
D. Một số loài virut E. Ở tất cả các tế bào có nhân 
Câu hỏi 9: Một phân tử ADN có chiều dài 5100Å, trong phân tử này số nuclêôtit A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hyđrô có mặt trong cấu trúc của ADN là: 
A. 3900 B. 1500 C. 3000 D. 600 E. 900
Câu hỏi 10: Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôtit A chiếm 20% số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại G của gen là: 
A. G=240, X=360 B. G=X=240 C. G=X=360 D. G=X=156 E. G=X=30% 
 	Câu hỏi 11: Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng: 
A. Trình tự của các axit phốtphoric quy định trình tự của các nuclêôtit 
B. Trình tự của các axit phốtphoric quy định trình tự của các axit amin 
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của cấu trúc ADN 
D. Trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit 
E. Trình tự của các điôxiribô quy định trình tự của các bazơ nitric
Câu hỏi 12: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra ở: 
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau E. Kì cuối 
Câu hỏi 13: Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do sẽ g¾n với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách: 
A. Ngẫu nhiên B. Nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó
C. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé 
D. Dựa trên nguyên tắc bổ sung E. C và D đúng 
Câu hỏi 14: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: 
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu 
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi 
C. Sự nhân đôi của ADN chỉ xảy ra trên một mạch của ADN 
D. Trong 2 ADN mới mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp 
E. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau 
Câu hỏi 15: Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng: 
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ 
B. Sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ 
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp
D. A, B và C đều đúng E. A và B đúng 
Câu hỏi 16: Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất: 
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng 
B. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin 
C. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành 
D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm 
E. Là một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm trực tiếp tổng hợp ARN thông tin
Câu hỏi 17: Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là: 
A. Quá trình tái sinh, tự sao B. Quá trình sao mã 
C. Quá trình tái bản, tự nhân đôi, tổng hợp ADN D. A và C đúng 
E. A, B và C đều đúng 
Câu hỏi 18: Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtit giống phân tử ADN mẹ là: 
A. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN pôlimeraza 
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtit tự do 
C. Gắn các đoạn okazaki thành một mạch liên tục nhờ men ADN ligaza 
D. Cơ chế nhân đôi bán bảo tồn 
E. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hyđrô trong cấu trúc 
Câu hỏi 19: Trên mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân đôi của phân tử ADN này đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp: 
A. A=T=180; G=X=110 B. A=G=180; T=X=110 C. A=T=90; G=X=200 
D. A=T=150; G=X=140 E. A=T=200; G=X=90 
Câu hỏi 20: Một phân tử ADN có chiều dài 1,02mm. Khi phân tử này thực hiện một lần nhân đôi, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp sẽ là: 
A. 6x106 B. 3x106 C. 1,02x105 D. 6x105 E. Có nhiều kết quả khác nhau 
Câu hỏi 21: Một gen có chiều dài 5100Å khi tế bào này trải qua 5 lần phân bào nguyên nhiễm liên tiếp, số nuclêôtit tự do mà môi trường cung cấp cho gen này nhân đôi sẽ là: 
A. 46500 B. 3000 C. 1500 D. 93000 E. 9000 
Câu hỏi 22: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần giúp: 
A. Sự nhân đôi diễn ra chính xác B. Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng 
C. Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần D. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng 
E. Tất cả đều đúng 
Câu hỏi 23: Một gen có 1200 nuclêôtit, khi tự sao, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit tự do là 37200, gen trên đã: 
A. Thực hiện 31 lần sao mã B. Thực hiện 31 lần nhân đôi 
C. Trải qua 5 lần nhân đôi liên tiếp D. Nhân đôi tạo nên 31 gen mới E. Tất cả đều sai 
 	Câu hỏi 24: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí hiệu: A1, T1, G1, X1. Các nuclêôtit trên mạch 2 của gen được kí hiệu: A2, T2, G2, X2. Biểu thức nào sau đây là đúng: 
A. A1+T1+G1+X1=50% số nuclêôtit của mỗi mạch B. A1+T2+G1+X1=100% N1 
C. A1+T1+G1+X2=100% N2 D. A1+T2+G1+X2=100% N1 E. A1+T1+G1+G2=100% N1 
Câu hỏi 25: Quá trình nhân đôi của ADN trong nhân tế bào của cơ thể đa bào xảy ra trong: 
A. Gian kì B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau E. Kì cuối 
Câu hỏi 26: Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi thì một ADN đã tạo nên:
A. Hai ADN mới hoàn toàn B. Một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ 
C. Hai ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp 
D. Hai ADN theo kiểu bán bảo tồn E. C và D đúng 
Câu hỏi 27: Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là: I. Tự sao II. Sao mã III. Tái sinh IV. Giải mã V. Sinh tổng hợp VI. Tái bản 
A. I, II B. I, III, IV C. II, IV D. I, III, V, VI E. I, III, IV, V, V 
®Ò kiÓm tra sè 5
Câu hỏi 1: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: 
A. 3’ đến 5’ B. 5’ đến 3’ 
C. Ngược lại với chiều của mạch đơn ADN mà dựa trên mạch này enzim ADN pôlimeraza tổng hợp nên mạch đơn mới đó 
D. A và C đúng E. B và C đúng 
Câu hỏi 2: Sự khác nhau trong cấu trúc của ADN trong và ngoài nhân là: 
A. ADN trong nhân có cấu trúc xoắn kép dạng sợi còn ADN ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép dạng vòng 
B. ADN trong nhân có số lượng nuclêôtit lớn hơn so với ADN ngoài nhân 
C. ADN trong nhân có nuclêôtit loại T, còn ADN ngoài nhân T được thay bằng U 
D. ADN trong nhân có cấu trúc không gian dạng B, ADN ngoài nhân có cấu trúc không gian dạng Z 
E. A và B đúng 
Câu hỏi 3: Một đoạn mạch đơn giản của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ...A T G X A T G G X X G X A... Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự: 
A. ... A T G X A T G G X X G X A ... B. ... T A X G T A X X G G X G T ... 
C. ... U A X G U A X X G G X G U ... D. ... A T G X G T A X X G G X T G ... 
E. Tất cả đều sai 
Câu hỏi 4: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của ADN và ARN ở vị trí: 
A. H3PO4 B. Đường C. Bazơ nitric 
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 
Câu hỏi 5: Các loại bazơ nitric có thể xuất hiện trong cấu trúc của phân tử ribônuclêôtit: 
A. A, T, G, X và một số biến dạng khác B. U, T, G, X 
C. A, U, G, X và một số biến dạng khác D. A, T, U, G, X E. A, G, X 
Câu hỏi 6: Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử ARN là: 
A. Glucô B. Fructô C. Đêôxiribô D. Galactô E. Ribô 
Câu hỏi 7: Tỉ lệ tương đồng của các loại ARN trong tế bào: 
A. rARN: 5 – 10%; tARN: 70 – 80%; mARN: 10 – 20% 
B. rARN: 10 – 20%; tARN: 5 – 10%; mARN: 70 – 80% 
C. rARN: 5 – 10%; tARN: 10 – 20%; mARN: 70 – 80% 
D. rARN: 70 – 80%; tARN: 10 – 20%; mARN: 5 – 10% 
E. rARN: 10 – 20%; tARN: 70 – 80%; mARN: 5 – 10% 
Câu hỏi 8: Cấu trúc không gian của ARN có dạng: 
A. Mạch thẳng B. Xoắn kép tạo bởi 2 mạch pôliribônuclêôtit 
C. Xoắn đơn tạo nên một mạch pôliribônuclêôtit 
D. Có thể có mạch thẳng hay xoăn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN 
E. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN 
Câu hỏi 9: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng: 
A.tARN là một pôliribônuclêôtit có số ribônuclêôtit tương ứng với số nuclêôtit trên một mạch của gen cấu trúc
B. tARN là một pôliribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit không tạo xoắn, một đầu tự do còn một đầu mang axit amin 
C. tARN là một pôliribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung thực hiện giữa tất cả các ribônuclêôtit của tARN, một đầu mang axit amin và một đầu mang bộ ba đổi mã 
D. tARN là một pôliribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung và có những đoạn không bổ sung, tạo nên các thuỳ tròn. Một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã 
E. tARN có dạng mạch đơn hay cuộn xoắn một đầu với số ribônuclêôtit từ 160 đến 1300, những tARN này sẽ kết hợp với những prôtêin đặc hiệu để tạo nên các tiểu phần ribôxôm 
Câu hỏi 10: Trong phân tử ARN nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa: 
A. A và U bằng 3 liên kết hiđrô; G và X bằng 2 liên kết hiđrô 
B. A và T bằng 2 liên kết hiđrô; G và X bằng 3 liên kết hiđrô 
C. A và T bằng 3 liên kết hiđrô; G và X bằng 2 liên kết hiđrô 
D. A và U bằng 2 liên kết hiđrô; G và X bằng 3 liên kết hiđrô 
E. A và G bằng 2 liên kết hiđrô; T và X bằng 3 liên kết hiđrô 
Câu hỏi 11: Sự hình thành chuỗi pôliribônuclêôtit được thực hiện theo cách sau: 
A. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribônuclêôtit trước gắn vào nhóm phôtphat ở vị trí 5’ của ribônuclêôtit sau 
B. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribônuclêôtit sau gắn vào nhóm phôtphat ở vị trí 5’ của ribônuclêôtit trước 
C. Phát triển chuỗi pôliribônuclêôtit từ 5’ đến 3’ hoặc 3’ đến 5’ một cách ngẫu nhiên 
D. Phát triển chuỗi pôliribônuclêôtit từ đầu 3’ đến 5’ E. B và D đúng
Câu hỏi 12: Sự tổng hợp ARN được thực hiện: 
A. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen
B. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen 
C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân. 
D. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp tại ti thể. 
E. Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm
Câu hỏi 13: Ở các chỗ trống được đánh số thứ tự 1,2,3,4 là 1 trong các số sau: 3’, 5’ để mô tả chiều hoạt động của quá trình sao mã: Chiều sao mã → Gen (1) (.....) A T G X T T A X (.....) (2) mARN (3) (.....) U A X G A A U G (.....) (4) 
A. (1) 3’; (2) 3’; (3) 5’; (4) 5’ B. (1) 3’; (2) 5’; (3) 5’; (4) 3’ C. (1) 3’; (2) 5’; (3) 3’; (4) 5’ 
D. (1) 5’; (2) 3’; (3) 3’; (4) 5’ E. (1) 5’; (2) 3’; (3) 5’; (4) 3’ 
Câu hỏi 14: Chọn trình tự gen thích hợp của các ribônuclêôtit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là: A G X T T A G X A 
A. A G X U U A G X A B. U X G A A U X G U C. T X G A A T X G T 
D. A G X T T A G X A E. T X G A A T X G T 
Câu hỏi 15: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở: 
A. Kì trung gian B. Kì đầu của nguyên phân C. Kì sau của nguyên phân 
D. Kì cuối của nguyên phân E. Kì giữa của nguyên phân 
Câu hỏi 16: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza đã di chuyển theo chiều: 
A. Từ 5’ đến 3’ B. Từ 3’ đến 5’ C. Chiều ngẫu nhiên 
D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía E. Tất cả đều sai 
Câu hỏi 17: Nội dung nào dưới đây là đúng: 
A. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin, hoạt động của mARN có thể kéo dài qua nhiều thế hệ tế bào 
B. rARN kết hợp với các prôtêin đặc hiệu để hình thành nên sợi nhiễm sắc 
C. tARN đóng vai trò vận chuyển axit amin, có thể sử dụng qua nhiều thế hệ tế bào và 1 tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin 
D. mARN mang thông tin cho việc tổng hợp 1 loại prôtêin, có thời gian tồn tại trong tế bào tương đối ngắn 
E. tARN thực hiện việc vận chuyển các axit amin đặc hiệu, thời gian tồn tại của tARN trong tế bào rất ngắn
Câu hỏi 18: Cấu trúc xoắn alpha của mạch pôlipeptit là cấu trúc không gian: 
A. Bậc I B. Bậc II C. Bậc III D. Bậc IV E. Bậc V
 Câu hỏi 19: Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được bảo đảm bởi: 
A. Các liên kết phốtphođieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit 
B. Liên kết giữa bazơ nitric và đường đêôxiribô 
C. Số lượng các liên kết hiđrô hình thành giữa các bazơ nitric của hai mạch 
D. Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc 
E. Sự liên kết giữa các nuclêôxôm 
Câu hỏi 20: Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng: 
A. Một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin 
B. Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau 
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen đề hình thành nên bộ ba mã mới 
D. Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin 
E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các axit amin 
Câu hỏi 21: Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình giải mã là: 
A. Valin B. Mêtiônin C. Alanin D. Formyl mêtiônin E. Axit glutamic
Câu hỏi 22: Quá trình giải mã kết thúc khi: 
A. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé 
B. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG 
C. Ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit 
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG 
E. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA 
Câu hỏi 23: Phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu của người là: 
A. Một hợp chất vô cơ B. Một prôtêin có cấu trúc bậc 3 kết hợp với nhân hem 
C. Một prôtêin có cấu trúc bậc 4 D. Một phân tử hem kết hợp với một nguyên tử Fe 
E. Một prôtêin có cấu trúc bậc 4 với 4 nhân hem cho 4 chuỗi pôlipeptit 
Câu hỏi 24:Trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở sinh vật trước nhân, vai trò của gen điều hoà là: 
A. Nơi tiếp xúc của men ARN pôlimeraza 
B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim sao mã 
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động 
D. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên gen vận hành 
E. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin 
®Ò kiÓm tra sè 6:
Câu hỏi 1: Ở người nhóm máu A,B,O do 3 gen alen IA, IB, IO quy định: - Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IA IA, IAIO - Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IB IB, IBIO - Nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO - Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
 A. Nhóm máu A B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B 
 D. A, B, C đều có thể E. A, B, C đều không phù hợp
Câu hỏi 2: Ở người nhóm máu A,B,O do 3 gen alen IA, IB, IO quy định: - Nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAA, IAIO - Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBB, IBIO - Nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IOIO - Nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé:
 A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O E. A và D đúng
Câu hỏi 3: Định luật phân li độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về ..... (H: hai, N: hai hay nhiều) cặp tính trạng ..... (T: trội, L: lặn, P: tương phản) thì sự di truyền của mỗi cặp tính trạng (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc) vào cặp tính trạng khác, do đó ở F2 xuất hiện những tổ hợp tính trạng ..... (X: khác bố mẹ, Y: giống bố mẹ):
 A. H, T, F, Y B. H, L, F, X C. N, P, K, X D. N, P, F, X E. N, T, K, Y
Câu hỏi 4: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là ..... (P: sự phân ly của cặp nhiễm 

File đính kèm:

  • docde luyen thi 06.doc
Đề thi liên quan