Đề kiểm tra Sinh học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 6

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăklăk ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN SINH HỌC 10 nâng cao
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . . .. . . . 
Nội dung đề số : 243
 1). Ở nhiệt độ quá nhiệt tối ưu enzim sẽ:
	A). Hoạt động bình thường B). Hoạt động tối ưu C). Ngừng hoạt động D).Bị chết do bị biến tính
 2). Sản phẩm tạo ra của quá trình hô hấp là:
	A). CO2, H2O và ATP	B). C6H12O6, O2 vàATP	 C). O2 và C6H12O6	 D). O2 vàATP
 3). Vận chuyển chủ động của tế bào cần:
	A). Có năng lượng cung cấp B). Có sự chênh lệnh nồng độ C). Cả A và B sai D). Cả A và B đúng 
 4). Phần lớn tế bào nấm có thành tế bào:
	A). Xenlulozơ	B). Peptidoglican	C). Kitin	D). Lớp lông
 5). Màu sắc lá cây phụ thuộc nhiều vào vật chất chứa trong:
	A). Thể Gongi	B). Lục lạp	C). Ty thể	D). Lưới nội chất
 6). Số lượng lớn riboxom tìm thấy trong tế bào chuyên sản xuất:
	A). Protein	B). Glucozơ	C). Lipit	D). Polysaccarit
 7). Oxi được vận chuyển chủ yếu qua màng nhờ:
	A). Thực bào	B). Ẩm bào	C). Vận chuyển thụ động D). Vận chuyển chủ động
 8). Thành phần nào là chủ yếu trong màng sinh chất của tế bào?
	A). Protêin, photpholipit B). Protein, axit béo C). Protein, mỡ	D). Protein, axit nucleic
 9). ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:
	A). Có chứa các liên kết cao năng	B). Được phân hủy dễ dàng	
 	C). Được tổng hợp dễ dàng	D). Dùng cho tất cả các quá trình cần năng lượng
 10). Khi nhỏ 1 giọt dầu ăn lên giấy, 1 lát sau thấy:
	A). Đang giọt, lan ra chậm B). Giọt dầu loang ra nhanh C). Bốc hơi	D). Thấm vào giấy như nước
 11). Cơ thể thực vật hạt kín gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây?
	A). Cơ quan	B). Tế bào, mô, cơ quan	C). Quần thể	D). Quần xã 
 amilaza
12). Cho phản ứng: Tinh bột đường. Cơ chất trong phản ứng trên là:
	A). Amilaza	B). Tinh bột	C). Đường	D). Cả A và B
 13). Điều kiện cần để xảy ra pha tối của quang hợp làgì?
	A). C6H12O6, CO2 vàATP B). O2 và C6H12O6	 C). H2O vàO2 D). CO2, ATP và enzim xúc tác
 14). Tế bào điều chỉnh hiệu quả và nhanh chóng hoạt tính của enzim bằng cách:
	A). Sử dụng các chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim	B). Bổ sung thêm cơ chất	C). Tăng nhiệt để enzim ngừng hoạt động	D). Hiện tượng ức chế ngược
 15). Sự chuyển hóa năng lượng trong tế bào được thực hiện bởi:
	A). Hô hấp B). Quá trình đồng hóa và dị hóa	 C). Hóa tự dưỡng	D). Quang hợp
 16). Màng nhân có cấu tạo giống:
	A). Màng sinh chất	B). Vỏ nhày C). Màng peptidoglican	D). Màng xenlulozơ
 17). Các axit amin của protein giống nhau ở thành phần nào?
	A). Nhóm -NH2	B). Nhóm -NH2 và – COOH C). Nhóm -COOH	 D). Gốc R
 18). Sinh vật nhân sơ thuộc giới sinh vật nào?
	A). Giới nguyên sinh	B). Giới khởi sinh	C). Giới nấm	D). Giới thực vật
 19). Quá trình tổng hợp ATP xảy ra ở giai đọan:
	A). Chu trình Crep	B). Hệ thống vận chuyển điện tử	
	C). Oxi hóa axit piruvic tạo axetyl-coenzimA	D). Đường phân, chu trình Crep, dây chuyền vận chuyển điện tử
 20). Nước là 1 dung môi tốt vì có:
	A). Tính điện li	B). Tính phân li	C). Tính phân cực	D). Khả năng hòa tan tốt
 21). NST ở kì giữa của giảm phân II:
	A). Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào B). Tháo xoắn ở dạng mảnh	
	C). Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào D). Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
 22). Đóng gói, chế biến, phân phối các sản phẩm protein là chức năng của:
	A). Lục lạp	B). Bô máy Gongi	C). Lizoxom	D). Ti thể
 23). Sản phẩm của quá trình đường phân là:
	A). Axit piruvic, ATP và NADH	B). ATP, CO2 và H2O	
	C). Axit pirucvic và CO2	D). Axetyl-coenzim A và ATP
 24). Trung tử có vai trò quan trọng trong quá trình:
	A). Hình thành thoi vô sắc	B). Tiêu hóa nội bào	
	C). Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường	D). Sinh tổng hợp protein
 25). Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng với riboxom:
	A). Mỗi riboxom được cấu tạo từ 1 hạt bé và 1 hạt lớn B). Được bao bọc bởi màng đơn	
	C). Thành phần hóa học gồm rARN và protein	 D). Là nơi sinh tổng hợp protein cho tế bào
 26). Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực xảy ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
	A). Pha S	B). Pha G2	C). Pha G1	D). Kì giữa
 27). Sinh vật nhân thực gồm những giới nào?
	A). Giới Nguyên sinh, giới Vi sinh vật, giới Thực vật và giới Động vật	
	B). Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm vàgiới Thực vật 	
	C). Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
	D). Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
 28). Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo bởi:
	A). Kitin B). Protein và photpholipit C). Xenlulozơ	D). Peptidoglican
 29). Cấu trúc nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn, tế bào động vật và tế bào thực vật?
	A). Màng sinh chất và riboxom	B). Màng sinh chất và thành tế bào
	C). Lưới nội chất và ti thể D). Lưới nội chất và không bào
 30). NST ở kì đầu của giảm phân I:
	A). Xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào B). Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn	C). Tháo xoắn ở dạng mảnh	D). Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào
 31). NST ở kì giữa của nguyên phân:
	A). Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào B). Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn	
	C). Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào	D). Tháo xoắn ở dạng mảnh
 32). Khi cho tế bào hồng cầu vào nước thì hiện tượng gì xảy ra?
	A). Tế bào hồng cầu nhỏ đi	B). Tế bào hồng cầu không thay đổi	
	C). Tế bào hồng cầu lúc to ra, lúc nhỏ đi	D). Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
 33). Giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp xảy ra ở đâu?
	A). Chất nền của ti thể	 B). Màng trong của ti thể C). Tế bào chất	 D). Màng ngoài của ti thể
 34). Enzim có bản chất là:
	A). Đường	B). Protein	C). Lipit	D). Axit nucleic
 35). Các nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN giống nhau ở:
	A). Thành phần bazơ nitơ B). Photphat	C). Đường đeoxiribozơ C5H10O4 D). Cả B và C
 36). Quá trình hô hấp xảy ra ở bào quan nào?
	A). Lưới nội chất	B). Lục lạp	C). Nhân tế bào	D). Ti thể
 37). Đường fructozơ là:
	A). 1 loại đường pentozơ B). 1 loại polisaccarit C). 1 loại đường hecxozơ	D). 1 loại đisaccarit
 38). Đơn vị phân loại cơ bản của sinh giới là:
	A). Loài	B). Quần thể	C). Tế bào	D). Cơ thể
 39). Lactozơ là loại đường có trong:
	A). Mía	B). Nho	C). Sữa động vật	D). Mạch nha
 40). Quang hợp hấp thu ánh sáng mạnh nhất ở miền:
	A). Ánh sáng chàm	B). Ánh sáng lục	C). Ánh sáng đỏ và xanh tím	D). Ánh sáng lam
 ĐÁP ÁN 243
	01. - - - ~	06. ; - - -	11. - / - -	16. ; - - -
	02. ; - - -	07. - - = -	12. - / - -	17. - / - -
	03. ; - - -	08. ; - - -	13. - - - ~	18. - / - -
	04. - - = -	09. - - - ~	14. ; - - -	19. - - - ~
	05. - / - -	10. ; - - -	15. - / - -	20. - - = -
	21. ; - - -	26. ; - - -	31. - - = -	36. - - - ~
	22. - / - -	27. - - - ~	32. - - - ~	37. - - = -
	23. ; - - -	28. - - - ~	33. - / - -	38. ; - - -
	24. ; - - -	29. ; - - -	34. - / - -	39. - - = -
	25. - / - -	30. - / - -	35. - - - ~	40. - - = -

File đính kèm:

  • doc0607_Sinh10nc_hk1_TNBK.doc