Đề kiểm tra môn vật lý khối 6 thời gian làm bài : 15 phút (học kì I) Truờng THCS Nguyễn Trãi

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn vật lý khối 6 thời gian làm bài : 15 phút (học kì I) Truờng THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
HỌ TÊN: ………………………...
LỚP: 6A 
Ngày tháng năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 6
Thời gian làm bài : 15 phút (HKI)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
GV KÝ TÊN





I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Dùng viết khoanh tròn chữ cái ở truớc câu trả lời mà em chọn.
Câu 1/ Đơn vị đo độ dài là gì? 
A. Mét khối. 	B. Mét vuông.	 C. Mét.	D. Kílogam
Câu 2/ Trên vỏ túi bột ngọt có ghi 450g, con số đó chỉ gì?
A. Chỉ khối lượng của bột ngọt chứa trong túi
B. Chỉ sức nặng của túi bột ngọt
C. Chỉ thể tích của túi bột ngọt
D. Chỉ trọng lượng của túi bột ngọt
Câu 3/ Một bình chia độ có giới hạn đo 100 cm3, chứa nước tới vạch 60 cm3. Khi thả vào bình một hòn đá thì nước dâng lên tới vạch 88 cm3. Thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
A. 60 cm3	B. 28 cm3	C. 88 cm3	D. 100 cm3
Câu 4/ Hãy chỉ ra câu sai. Hai con trâu đang chọi nhau không phân thắng bại.
A. Lực mà con trâu nọ tác dụng lên con trâu kia là hai lực mạnh như nhau.
B. Lực mà con trâu nọ tác dụng lên con trâu kia là hai lực cân bằng.
C. Lực tác dụng của con trâu nọ không đẩy lùi được co trâu kia.
D. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị trầy da.
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1/ Đổi các đơn vị sau :
	350 g = ………………..…….kg	2lạng = ……………………g
	60 cm3 =…………………....mm3	150 mm = …………………..m
Câu 2/ Một học sinh dùng chân đá vào quả bóng, làm quả bóng bay lên cao.
Lực của chân tác dụng lên quả bóng đã gây ra những kết quả gì?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Khối luợng là gì? Nêu dụng cụ đo khối luợng và đơn vị đo khối lượng?
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………





TRUỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
HỌ TÊN: ………………………...
LỚP: 6A 
Ngày tháng năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 6
Thời gian làm bài : 15 phút (HKI)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
GV KÝ TÊN





I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Dùng viết khoanh tròn chữ cái ở truớc câu trả lời mà em chọn.
Câu 1/ Dụng cụ khối lượng là gì? 
A. Thước 	B. Cân	 	C. Ca đong	D. Bình chia độ
Câu 2/ Trên vỏ chai nước suối có ghi TT: 500 ml. Con số đó chỉ gì ?
A. Chỉ khối lượng của chai nước suối.
B. Chỉ sức nặng của chai nước suối.
C. Chỉ trọng lượng của chai nước suối.
D. Chỉ thể tích của chai nước suối.
Câu 3/ Một thước kẻ có ghi tới giá trị 20 cm, được chia thành 40 vạch đều nhau. Thước đó có:
A. GHĐ là 20 cm, ĐCNN là 1cm	
B. GHĐ là 20 cm, ĐCNN là 0,5cm	
C. GHĐ là 40 cm, ĐCNN là 1cm	
D. GHĐ là 40 cm, ĐCNN là 0,5 cm	
Câu 4/ Hãy chỉ ra câu sai. Hai con trâu đang chọi nhau không phân thắng bại.
A. Lực mà con trâu nọ tác dụng lên con trâu kia là hai lực mạnh như nhau.
B. Lực mà con trâu nọ tác dụng lên con trâu kia là hai lực cân bằng.
C. Lực tác dụng của con trâu nọ không đẩy lùi được con trâu kia.
D. Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị trầy da.
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1/ Đổi các đơn vị sau :
	35 kg = ………………..…….g	1lạng = ……………………g
	5 lít =………………….... cm3	250 cm = …………………..m
Câu 2/ Một học sinh dùng tay kéo sợi dây buộc con trâu để dẫn đi, nhưng con trâu vẫn đứng yên. Sợi dây lúc này được kéo căng ra.
a) Sợi dây chịu tác dụng của những lực nào?
b) Những lực đó có đặc điểm gì?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Khối luợng là gì? Nêu dụng cụ đo khối luợng và đơn vị đo khối lượng?
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

TRUỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
HỌ TÊN: ………………………...
LỚP: 6A 
Ngày tháng năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ KHỐI 6
Thời gian làm bài : 15 phút (HKI)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
GV KÝ TÊN





I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Dùng viết khoanh tròn chữ cái ở truớc câu trả lời mà em chọn.
Câu 1/ Dụng cụ đo độ dài là gì? 
A.	Cân	B. Thước	 C. Ca đong	D. Bình chia độ
Câu 2/ Trên vỏ hộp sữa ông thọ có ghi 370 g. Con số đó chỉ gì ?
A. Chỉ khối lượng của hộp sữa.
B. Chỉ sức nặng của hộp sữa.
C. Chỉ trọng lượng của hộp sữa.
D. Chỉ thể tích của hộp sữa.
Câu 3/ Khi dùng cân Rôbecvan để cân một vật. Ta đặt vật lên một đĩa cân, đĩa còn lại đặt các quả cân 20 g, 10 g và 5 g thì hai đĩa cân cân bằng. Vậy khối lượng của vật là
A. 30 g 	B. 30 g	 	C. 5 g	D. 35 g	
Câu 4/ Dùng hai ngón tay cái và ngón tay trỏ ép hai đầu một lò xo bút bi lại. Các câu phát biểu nào sau đây là sai.
A. Lực của hai ngón tay làm cho lò xo bị biến dạng
B. Lực của hai ngón tay tác dụng lên lò xo là hai lực cân bằng
C. Lực của hai ngón tay tác dụng lên lò xo có độ mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều 
D. Lực của hai ngón tay tác dụng lên lò xo có độ mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1/ Đổi các đơn vị sau :
	20 kg = ………………..…….g	3lạng = ……………………g
	2 lít =………………….... cm3	25 cm = …………………..m
Câu 2/ Một bình chia độ có ghi tới giá trị 100 ml chia thành 10 vạch, trong bình chứa 50 ml nước, thả vào đó một hòn đá ta thấy mực nước dâng lên tới giá trị 80 ml.
a) GHĐ và ĐCNN của bình chia độ trên là bao nhiêu?
b) Thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Lực là gì? Hai lực cân bằng là gì ?
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


File đính kèm:

  • docli 6(1).doc
Đề thi liên quan