Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 27 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 + 79 b/ 123- x = 22 + 89 c/ x + 25 = 100 - 37 
d/ 267 – x = 184- 37 e/ 18 : 3 + X = 89 g/ X 3 - 4= 26
Bài 3: Nga núi rằng 6 năm nữa thỡ số tuổi của Nga bằng số tuổi của anh Tuấn hiện nay. Hỏi hiện nay cả hai anh em bao nhiờu tuổi, biết rằng số tuổi của anh Tuấn là số liền sau của số 29.
 Bài giải
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394;396;. ; ; ; 404
155; 150; 145;. ; 135 ; ...;..
520; 540; 560;. ;. ;.; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính: 
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
.
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 629 497 – 38
..
Bài 6: Tỡm một số biết rằng nếu lấy 195 trừ đi số đú , rồi trừ tiếp đi 37 thỡ được số lớn nhất cú hai chữ số.
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Trờn cánh đồng, cỏc bỏc nụng dõn đang gặt lỳa.
.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Bạn Hũa học rất giỏi.
.
b/ Bạn lớp trưởng phõn cụng cỏc bạn trong lớp dọn vệ sinh rất hợp lớ.
..
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Điền x hoặc s vào chỗ trống:
.. a .. ôi ..an ..ẻ .. a .. út .. ôi .. ục
phù .. a đi ..a xót .. a đồng .. âu
Bài 5 : Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Tôi lớn lên đã thấy dừa trước ngõ
 ..ừa ..u tôi.. ấc ngủ tuổi thơ
 Cứ mỗi chiều nghe .. ừa .. eo trước .. ó
Tôi hỏi nội tôi .. ừa có tự bao .. ờ
Bài 6: Xếp cỏc từ sau vào nhúm thớch hợp rồi đặt tờn cho mỗi nhúm từ đú:
- ngụ rang, rang ngụ, khoai nướng, nướng khoai, bắt chước, leo chốo, tối om, xỏm xịt, vàng ỳa, hộo quắt, mưa, bóo , thợ nặn, nặn đồ chơi, tượng đồng, đỳc tượng, xanh xao.
Bài 7: Đặt 3 cõu theo cấu trỳc: Ở đõu- ai( cỏi , con gỡ) làm gỡ?
...

File đính kèm:

  • docde toan TV hay.doc