Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7 - Trường THCS Xuân Phú

doc4 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tiếng Việt 7 - Trường THCS Xuân Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs
Đề kiểm tra (tuần 11)

 Xuân Phú
Môn: Tiếng Việt 7 
Tiết 46
 Đề A A. Ma trận

 Mức độ
Nội dung
Nhân biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TN
TL
TN
TL
TN
TL

Từ ghép, từ láy
C1(1,5)





1,5
Từ hán Việt
C3(1,5)


C6(1,0)


2,5
Quan hệ từ
C4(1,5)





1,5
Từ đồng nghĩa
C2(0,5)





0,5
Từ đồng âm





C7(2,0)
2,0
Từ trái nghĩa



C5(2,0)


2,0
Tổng
5
3
2
10

B. Đề bài
Câu1( 1,5đ) Hãy sắp xếp các từ: Cua cá, mặt mũi,vi vu, lao xao,lung linh, đỏ đen vào 2 cột sao cho hợp lí.
Từ ghép
Từ láy
.........................................................................
................................................................
Câu 2(0,5đ). Khoanh tròn chữ các câu trả lời em cho là đúng.
Từ đồng nghĩa có đặc điểm gì?
A. Là những từ có vỏ âm thanh giống nhau hoặc gần giống nhau
B. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Câu3(1,5đ).Chọn từ thích hợp ( nghĩa vụ, nhiệm vụ, thành quả, kết quả.) điền vào các câu dưới đây.
A. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng những .........................của công cuộc đổi mới ngày nay.
B. Trường ta đã lập nhiều ..........................để chào mừng ngày Quốc khánh 2/9.
C. Lao động là...................thiêng liêng là quyền lợi của mỗi người.
Câu4( 1,5đ). Hãy chọn từ ( mà, với, cho, để ) sao cho thích hợp vào ô trống
A. Đừng nên nói không làm
B. Kết luận này chỉ đúng 	học sinh giỏi	 không đúng với học sinh yếu.
Câu 5 ( 2đ) .Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong trường hợp sau:
 a. Giơ tay với thử trời .........thấp
 Xoặc cảng đo xem đất ..........dài
 Hồ Xuân Hương
b. Nhà này xưa nay quen bán cá...........hay sao mà giờ phải đề biển là cá..........
Câu 6( 1đ) . Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau.
 a. Tâm	c. Quốc
 b. Phụ d. Hà
Câu7( 2đ). Viết đoạn văn ngắn 5 đến 6 dòng( chủ đề tự chọn) có sử dụng từ đồng âm, gạch chân dưới những từ đồng âm đó.

C Đáp án
Câu1(1,5đ):
Từ láy
Từ ghép
Vi vu, lung linh, lao xao
Cua cá, mặt mũi. đỏ đen
Câu2(0,5): Y: C; D
Câu 3(1,5đ)
a. Thành quả
b. Thành tích
c. Nghĩa vụ
Câu4(1,5đ)
A. Mà
B. Với. mà.
Câu5 (2,0đ)
a. cao, ngắn
b. Cá ươn, Cá tươi.
Câu6(1đ):
a. lòng
c. Nước
b. Cha
d. Sông
Câu 7(2đ). 
- Yêu cầu: Học sinh viết đoạn văn ngắn dài 5 đến 6 câu.Chủ đề tự chọn.
- Sử dụng từ đồng âm.
- Gạch chân từ đồng âm
- câu văn đúng ngữ pháp, từ ngữ trong sáng.

 Đề B A. Ma trận

 Mức độ
Nội dung
Nhân biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TN
TL
TN
TL
TN
TL

Từ ghép, từ láy
C1(1,5)





1,5
Đại từ
C2(0,5)





0,5
Từ Hán Việt
C3(1,5)


C6(1,0)


2,5
Quan hệ từ
C4(1,5)





1,5
Từ trái nghĩa



C5(2,0)

C7(2,0)
4.0
Tổng
5
3
2
10

B. Đề bài
Câu1( 1,5đ) Hãy sắp xếp các từ: nức nở, tức tưởi,rau cỏ, lao xao, ăn mặc, xe cộ vào côt sau sao cho hợp lí.
Từ ghép
Từ láy
.........................................................................
................................................................
Câu 2(0,5đ). Khoanh tròn chữ các câu trả lời em cho là đúng.
A. Đại từ là từ dùng để gọi tên người, sự vật, hiện tượng...
B. Đại từ là từ dùng để trỏ người,sự vật, hoạt động,tính chất... hoặc để hỏi.
C. Đại từ là từ dùng để gọi tên, hoạt động, tính chất .
Câu3(1,5đ).Chọn từ thích hợp (nghĩa vụ, nhiệm vụ, giữ gìn, bảo vệ)điền vào các câu dưới đây.
A. Thầy hiệu trưởng đã giao...................cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma tuý.
B. Em Thuý luôn luôn ...................sách vở sạcg đẹp.
C.....................Tổ quốc là nhiện vụ của tất cả chúng ta.
Câu4( 1,5đ). Hãy chọn từ ( mà, với, cho, để ) sao cho thích hợp vào ô trống
A. con xin báo một tin vui cha mẹ mừng .
B. Mẹ mua áo mới em.
C. Em thích học bài không thích đi chơi
Câu 5 ( 2đ) .Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong trường hợp sau:
a. Hoa thường hay héo cỏ thường .........
 Nguyễn Trãi
b. Lành..........phải đâu là tính sẵn
 Phần nhiều do giáo dục mà nên.
 Hồ Chí Minh
Câu 6( 1đ) . Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau.
 a. Quốc 	c. Mẫu
 b. Sơn d. Tâm
Câu7( 2đ). Viết đoạn văn ngắn 5 đến 6 dòng( chủ đề tự chọn) có sử dụng từ trái nghĩa, gạch chân dưới những từ trái nghĩa đó.

C Đáp án

Câu1(1,5đ):
Từ láy
Từ ghép
Nức nở, tức tưởi, lao xao
rau cỏ, ăn măc, xe cộ
Câu2(0,5): Y: B
Câu3 (1,5đ) a. Nhiệm vụ
b. Giữ gìn
c. Bảo vệ
Câu4 (1,5đ) A. Để
 B. Cho
 C,. Mà
Câu5:(2đ): a. Tươi
	b. Dữ.
Câu 6(1đ).
a. Nước
c. Mẹ
b. Núi
d. Lòng
Câu7 (2đ).
- Yêu cầu: Học sinh viết đoạn văn ngắn dài 5 đến 6 câu.Chủ đề tự chọn.
- Sử dụng từ trái nghĩa
- Gạch chân từ trái nghĩa
- Câu văn đúng ngữ pháp, từ ngữ trong sáng.


File đính kèm:

  • docDe kiem tra tieng viet tiet 46 co ma tran.doc