Đề kiểm tra lớp 1 môn Toán - Trường tiểu học Lưu Kiếm

docx7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lớp 1 môn Toán - Trường tiểu học Lưu Kiếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.......................................Lớp : 1a..... Trường Tiểu học Lưu Kiếm
Đề Kiểm tra lớp 1 - tháng 1. 2010
Môn Toán – Thời gian 40’
Bài 1: (1 điểm) Nối mỗi phép tính với kết quả đúng.
16
10 + 2
19
19 - 3
12
13 + 4
17
15 + 4
Bài 2: (2 điểm) Đúng ghi đ. Sai ghi s
15 - 4 + 7 = 18 18 – 7 + 3 = 15
 17 - 2 – 4 = 19 6 + 12 – 5 = 13 
Bài 3: (1,5 điểm) 
> 16 – 3 ........ 17 - 4
< 3 + 14 ........ 4 + 13
= 18 - 8 ........ 10 + 1
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
 14 - = 10 5 + = 17
 19 - = 6 7 + = 17
Bài 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
 a, Có: 16 con gà b, Có : 18 cái kẹo
 Thêm: 3 con gà Ăn: 4 cái kẹo
 Có tất cả: ... con gà? Còn: ... cái kẹo?
................................................................................................................................
Bài 6: (1,5 điểm) 
 Hình vẽ bên: a, có ......... điểm.
 b, có ......... đoạn thẳng.
 c, có ......... hình tam giác.
Bài 7: (0,5 đ)Viết các số có số chục là 1, số đơn vị được sắp xếp từ bé đến lớn:
............................................................................................................................
Bài 8: (0,5 điểm) Số?
 20 > > 16
Những số thích hợp để viết vào ô trống là: ............................................................
.........................................Vũ Thị Xuân.....................................
Môn Tiếng Việt
I.Kiểm tra viết (15 phút) (10 điểm)
 1, Viết vần (3 đ)
 ăc, ich, uc, iêc, ươp, ươc.
 2, Viết từ (3 đ)
 Vở kịch, giàn mướp, xem xiếc.
 3, Viết câu (4 điểm)
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng.
(lưu ý tốc độ viết 20 – 22 chữ/15’)
II. Kiểm tra đọc (10 đ)
 1, Đọc vần (3 đ) - đọc đúng 3 vần được 1 điểm
 iêp, ươp, ăc, âc, oc, ip, op, ach, ich
 2, Đọc từ (3 đ) - đọc đúng 2 từ được 1 điểm.
 Học tốt, niềm vui, áo đẹp, thiếp mời, họp lớp, nườm nượp.
 Giáo viên kiểm tr học sinh đọc 6 từ bất kì có chứa vần đã học.
 3, Đọc câu (4 đ) - đọc đúng, to rõ ràng được 4 điểm.
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Phất cờ mà chạy.
 (tốc độ đọc 20-22 chữ /15’)
........................................Vũ Thị Xuân .....................................
..........................................Vũ Thị Duyên ...................................
Đề Kiểm tra tháng 1. 2010
Lớp I – năm học 2009 - 2010
Môn Toán
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
10, ......, ........, ........, 14, ......., ......., 17,.......
....., 19, ......., ......, 16,......., ......., ......., 12, ........
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- Số 12 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 19 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 10 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 15 gồm ....... chục ....... đơn vị.
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 13 + 2 16 – 4 17 + 1 19 – 6 4 + 15 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính (4 điểm)
a, 10 + 5 = 18 – 5 = 12 + 6 = 
 16 – 6 = 4 + 11 = 17 – 3 =
b, 13 + 2 – 3 = 19 + 0 – 5 =
 16 – 4 + 2 = 10 + 4 + 2 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
 a, Có: 15 quả cam b, Có : 12 lá cờ
 Ăn: 5 quả cam Thêm: 4 lá cờ
 Còn:... quả cam? Có tất cả: ... lá cờ?
................................................................................................................................
Môn Tiếng Việt
I.Kiểm tra viết (15 phút) (10 điểm)
 1, Viết vần (3 đ)
 uc, iêc, ach, ươp, ich, iêp.
 2, Viết từ (3 đ)
 Mực tím, cái lược, rau diếp, xe đạp, xanh biếc.
 3, Viết câu (4 điểm)
Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh.
(lưu ý tốc độ viết 20 – 22 chữ/15’)
II. Kiểm tra đọc (10 đ)
 1, Đọc vần (3 đ) - đọc đúng 3 vần được 1 điểm
 ach, ươp, ôc, ich, iêp, ưc, ươc, iêt, ip.
 2, Đọc từ (3 đ) - đọc đúng 2 từ được 1 điểm.
 Rắn chắc, bấc đèn, bùm bụp, thiếp mời, khách sạn, bước chân.
 3, Đọc câu (4 đ) - đọc đúng, to rõ ràng được 4 điểm.
 	Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
(tốc độ đọc 20-22 chữ /15’)
...................................................Vũ Thị Như...................................
Đề Kiểm tra tháng 1. 2010
Lớp I – năm học 2009 - 2010
Môn Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 17 + 2 6 + 11 17 - 6 19 – 9 14 + 0 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- Số liền trước của số 10 là số ....... - Số liền sau của số 19 là số .....
- Số liền trước của số 1 là số ....... - Số liền sau của số 0 là số .....
- Số liền trước của số 15 là số ....... - Số liền sau của số 11 là số .....
- Số liền trước của số 20 là số ....... - Số liền sau của số 16 là số .....
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
- Số 11 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 20 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 10 gồm ....... chục ....... đơn vị.
- Số 19 gồm ....... chục ....... đơn vị.
Bài 4: Tính (4 điểm)
a, 11 + 6 = 18 – 8 = 2 + 16 = 
 19 – 6 = 14 + 1 = 17 – 0 =
b, 16 + 2 – 4 = 17 - 0 + 2 =
 17 – 7 + 2 = 10 - 4 + 2 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
 a, Có: 18 quả trứng b, Có : 15 viên bi
 Ăn: 8 quả trứng Thêm: 3 viên bi
 Còn:... quả trứng? Có tất cả: ... viên bi?
................................................................................................................................
Môn Tiếng Việt
I.Kiểm tra viết (15 phút) (10 điểm)
 1, Viết vần (3 đ)
 ich, ăc, iêp, ôc, êch, ươp.
 2, Viết từ (3 đ)
 kênh rạch, xinh đẹp, họp lớp.
 3, Viết câu (4 điểm)
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
 (lưu ý tốc độ viết 20 – 22 chữ/15’)
II. Kiểm tra đọc (10 đ)
 1, Đọc vần (3 đ) - đọc đúng 3 vần được 1 điểm
 ach, ươp, ôc, ich, iêp, ưc, ươc, iêt, ip.
 2, Đọc từ (3 đ) - đọc đúng 2 từ được 1 điểm.
 Cá diếc, nườm nượp, khách mời, khập khiễng, nước biển, liếc mắt.
 3, Đọc câu (4 đ) - đọc đúng, to rõ ràng được 4 điểm.
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô
(tốc độ đọc 20-22 chữ /15’)

File đính kèm:

  • docxbai kiem tra.docx