Đề kiểm tra kì II môn: Vật lí khối lớp 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II môn: Vật lí khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.	
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương nhiệt
7
6
4,2
2,8
60
40
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
60
9
6
3
7
Cấp độ 3,4
40
6
6
3
Tổng
100
15
12
3
10
3. Ma trận đề.
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
nhiệt học
1. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi l sự nóng chảy.
- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi
2. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
- Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.
- Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
3. Hiện tượng chất lỏng chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi của chất lỏng.
4. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, chuyển thể từ lỏng sang rắn gọi là sự đông đặc.
- Trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi
5. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng
- Sự phụ thuộc của hiện tượng bay hơi .
6. Quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.
- Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ
7. Dựa vào quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.
8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. 
9. Giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế. 
Số câu hỏi
4(8’)
1(5’)
 8(16’)
2(16’)
15
(45’)
Số điểm
2
1
4
3
10
Ts câu hỏi
5
8
2
15
Ts điểm
3
30%
4
40%
3
30%
10
100%
4. Nội dung đề
Phần I: Trắc nghiệm:
 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng?
A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
B. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ tiếp tục tăng.
C. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ không thay đổi.
D. Khi bắt đầu nóng chảy nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy ngừng lại.
2. Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?
A. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
B. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
D. Cả trong thời gian đông đặc và thời gian nóng chảy nhiệt độ đều không thay đổi.
3. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. 	C. Nước trong cốc càng nóng.
B. Nước trong cốc càng ít.	D. Nước trong cốc càng lạnh.
4. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Sương đọng trên lá cây 
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
C Đun nước đổ đầy ấm sau một thời gian nước đổ ra ngoài
D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thành nước
5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào ?
A. Luôn tăng B. Luôn giảm
C. Không đổi D. Lúc đầu giảm sau đó không đổi
6. Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào 
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng 
D. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
7. Sự bay hơi có đặc điểm nào dưới đây ?
 A. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi 
B. Có sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi 
 C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng 
D. Chỉ xảy ra đối với nước 
8.Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ?
A. Nóng chảy và bay hơi B. Nóng chảy và đông đặc
C. Bay hơi và đông đặc D. Bay hơi và ngưng tụ . 
9. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng. 
 B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng ít.	
D. Nước trong cốc càng lạnh.
10. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước D. Sự tạo thành mây.
11. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:
 A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây
 B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. 
 C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
 D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
12. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá để ngoài nắng.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
Phần II. Tự luận: 
Câu 13. (1đ) : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 14. (1đ) : Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 15.(2đ) : Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
	b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.
- Hết -
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Phần I: Trắc nghiệm ( 6đ)
Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
C
B
A
B
A
C
C
C
Phần II. Tự luận: ( 4đ)
Câu 13 : 1đ
Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong không khí kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây.
Câu 14 : 1đ
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố: Nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 15 : 2đ
a. Vẽ đường biểu diễn. (hình vẽ) (1đ)
3
9
6
-6
0
-3
2
4
10
8
6
12
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
14
16
12
15
b.Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 nước đá nóng chảy ở nhiệt độ 00C. (0,5đ)
Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ không thay đổi. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII LI 6.doc
Đề thi liên quan