Đề kiểm tra kì I - Năm học 2013 – 2014 môn Sinh học khối 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì I - Năm học 2013 – 2014 môn Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2013 – 2014
MÔN : SINH HỌC - KHỐI 7
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng:
1. Cơ thể đơn bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống là ngành động vật nào?
a. Chân khớp	b. Ruột khoang
c. Thân mềm	d. Động vật nguyên sinh	
2. Cách dinh dưỡng của trai sông có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước?
a. Hút nước	b. Thoát nước	c. Lọc nước	d. Thải Oxy vào nước
3. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào?
a. Lỗ miệng	b. Hậu môn	c. Ống bài tiết	d. Ống khí
4. Động vật nào ăn vụn hữu cơ, sinh sản bằng cách phân đôi và tiếp hợp?
a. Trùng roi	b. Trùng giày	c. Trùng kiết lị	d. Trùng sốt rét
5. Lớp xà cừ của vỏ trai nằm ở vị trí nào của vỏ?
a. Ngoài vỏ	b. Giữa vỏ	c. Trong vỏ	d. Giữa và trong vỏ
6. Di chuyển kiểu sâu đo và lộn đầu là đại diện nào?
a. Sứa	b. San hô	c. Hải quỳ	d. Thủy tức
7. Vì sao trùng biến hình không thể nhìn thấy bằng mắt thường?
a. Kích thước lớn	b. Kính thước hiển vi
c. Có nhiều tế bào	d. Không có tế bào 
8. Sự trao đổi khí của thủy tức được thực hiện qua bộ phận nào?
a. Thành cơ thể	b. Da
c. Màng cơ thể	d. Phổi
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3đ) 
Châu chấu có cấu tạo ngoài và cấu tạo trong như thế nào? Có vai trò gì đối với đời sống con người?
Câu 2: (3đ)
	Hãy trình bày nơi sống, tác hại và vòng đời của giun đũa. Làm thế nào để phòng chống bệnh giun đũa?
ĐÁP ÁN SINH 7
THI HK1 – NH 2013-2014
Phần trắc nghiệm (4đ):
1. d
2. c
3. a
4. b
5. c
6. d
7. b
8. a
(mỗi câu 0,5đ)
Phần tự luận (6đ):
Câu 1 (3đ):
1. Cấu tạo ngoài (1đ):
- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu: 1 đôi râu, mắt kép, cơ quan miệng.
- Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
- Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đôi lỗ thở.
2. Cấu tạo trong (1đ):
- Hệ tiêu hóa: có ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày và nhiều ống bài tiết lọc thất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
- Hệ hô hấp: Hệ thống ống khí phân nhánh, đem oxy cho tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống. Hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Hạch não phát triển, dạng chuỗi hạch.
3. Vai trò (1đ):
- Có hại cây trồng.
- Làm thực phẩm
Câu 2 (3đ):
- Giun đũa sống ký sinh ruột non người (0,5đ).
- Tác hại: Đau bụng, tắc ruột, tắc ống mật (0,5đ).
- Vòng đời: Viết đúng sơ đồ hình 13.4 SGK (1đ).
- Biện pháp phòng chống (1đ):
+ Ăn rau, quả sống phải rửa sạch.
+ Rửa tay trước khi ăn.
+ Uống thuốc tẩy giun theo định kỳ.
+ Vệ sinh môi trường
MA TRẬN
Mức độ đánh 
giá
Nội dung
kiến thức 
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: N. Động vật nguyên sinh
3c
1,5đ
3c
1,5đ
Chương II: N. Ruột khoang
2c
1đ
1c
0,5đ
3c
1,5đ
Chương III: Các ngành giun
1c
2đ
1c
1đ
2c
3đ
Chương IV: Ngành thân mềm
1c
0,5đ
1c
0,5đ
2
1đ
Chương V: Ngành chân khớp
1c
2đ
1c
1đ
2
3đ
Tổng điểm
3đ
5đ
2đ
10đ

File đính kèm:

  • docSINH HK1 NH1314.doc
Đề thi liên quan