Đề kiểm tra khảo sát Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Hồng Diệp

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Hồng Diệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:...................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào câu trả lời em cho là đúng
Bài 1: Một tuần lễ có 5 ngày học. Vậy em còn được nghỉ mấy ngày trong tuần?
A. 1 ngày B. 2 ngày 
C. 3 ngày D. 0 ngày
Bài 2: Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ năm. Trước đó 4 ngày là ngày nào và là ngày thứ mấy?
A. Thứ 6 B. Chủ nhật ngày 9
C. Thứ bảy ngày 9 D. Chủ nhật
Bài 3: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính.
 100 - ... = 86
A. 24 B. 4 C. 14 D.16
Bài 4: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính.
 25 + ... = 100
A. 85 B. 75 C. 65 D. 95
Bài 5: Mẹ về quê vào ngày thứ hai 9 tháng 12. Mẹ về đúng 1 tuần. Vởy mẹ trở về nhà vào ngày thứ mấy, ngày nào?
A. Thứ hai B. Thứ hai ngày 16
C. Thứ ba D. Thứ ba ngày 17
Bài 6: Số thích hợp vào chỗ chấm: 89,...,...,86 là:
A. 88, 68 B. 88 
C. 88, 87 D. 90,91
Bài 7: Số thích hợp vào chỗ chấm: 70,...,...,73 là: 
A. 69, 68 B. 70, 71 
C. 71, 72 D. 69, 70
Bài 8: So sánh giữa chiều dài 1m và 10dm, em thấy: 
A. Bằng nhau B. 10dm dài hơn 1m
C. 1m dài hơn 10dm D. 1m ngắn hơn 10dm 
Bài 9: Nếu mẹ cho em về quê nghỉ hè cả tháng 6 và tháng 7 thì số ngày em được về quê nghỉ hè là:
A. 62 ngày B. 60 ngày 
 C. 61 ngày D. 59 ngày
Bài 10: Nếu mẹ cho em về quê cả tháng 7 và tháng 8 thì số ngày em được về quê là:
A. 62 ngày B. 60 ngày 
C. 61 ngày D. 59 ngày
Bài 11: Một giờ có 60 phút, một tiết em học là 35 phút. Vậy số phút còn lại sau 1 tiết học để vừa đủ 1 giờ là:
A. 35 phút B. 25 phút 
C. 15 phút D. 45 phút
Bài 12: Em đi ngủ lúc 9 giờ tối, em thức dậy lúc 6 giờ sáng. Vậy em ngủ được:
A. 7 giờ B. 9 giờ 
C. 8 giờ D. 10 giờ 
Bài 13: Trong phép cộng có tổng bằng 100, số hạng thứ nhất bằng 16. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu ?
A. 85 B. 84 C. 94 D. 116
Bài 14: Trong phép trừ có số bị trừ bằng 67, số trừ bằng 32. Hiệu bằng bao nhiêu?
A. 39 B. 25 C. 35 D. 53
Bài 15: Kết quả của 37 + 48 là: 
A. 75 B. 77 C. 85 D. 88
Bài 16: Trong phép tính x + 25 = 48 thì x bằng:
A. 63 B. 90 C. 23 D. 73
Bài 17: Kết quả của 42 – 15 + 6 bằng:
A. 21 B. 33 C. 63 D. 25
Bài 18: Kết quả của 43 – 17 + 20 bằng:
A. 28 B. 80 C. 6 D. 46
Bài 19: Trong phép tính 61 – x = 28 thì x bằng:
A. 33 B. 89 C. 98 D. 43 
Bài 20: An tan học lúc 11 giờ. Hỏi An tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa
C. Buổi chiều D. Buổi tối
Điểm
Họ và tên:...................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào câu trả lời em cho là đúng
Bài 1: Lan đi học về lúc 17 giờ. Dũng đi học về lúc 5 giờ chiều. Hỏi bạn nào đi học về sớm hơn?
A. Lan về sớm hơn B. Dũng về sớm hơn
 C. Hai bạn về cùng nhau
Bài 2: Xe buýt nghỉ chạy lúc 20 giờ. Hỏi 9 giờ tối có còn chiếc xe buýt nào chạy không?
A. Còn 1 xe B. Còn 2 xe C. Còn 3 xe
 D. Không còn xe nào
Bài 3: Thứ sáu là ngày 17 tháng 5. Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy của tháng 5?
A. 12 tháng 5 B. 13 tháng 5
C. 14 tháng 5 D. 15 tháng 5
Bài 4: Ngày 20 tháng 3 Lan được nghỉ học. Hỏi ngày đầu tiên Lan đi học ở tuần liền sau là ngày nào của tháng 3?
A. 19 tháng 3 B. 21 tháng 3
C. 22 tháng 3 D. 23 tháng 3 
Bài 5: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 45kg gạo, bao thứ nhất đựng ít hơn bao thứ hai 8kg. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu kg gạo?
A. 37kg B. 53kg C. 38kg D. 54kg
Bài 6: Có hai bình dầu, bình thứ nhất có 35 lít dầu, bình thứ nhất nhiều hơn bình thứ hai 8 lít dầu. Hỏi bình thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 37 lít C. 43 lít D. 27 lít
Bài 7: Đàn gà nhà Ly có 312 con, đàn gà nhà Ly có nhiều hơn đàn gà nhà Thuỷ 111 con. Hỏi đàn gà nhà Thuỷ có bao nhiêu con?
A. 423 con B. 424 con 
C. 211 con D. 201 con
Bài 8: Quãng đường nhà An đến nhà Hà dài 600m, quãng đường từ nhà Mai đến nhà Hà dài hơn quãng đường từ nhà An đến nhà Hà là 400m. Vậy quãng đường từ nhà Mai đến nhà Hà dài:
A. 600m B. 1000cm C. 10 km D. 1km
Bài 9: So sánh 1 kg bông và 1 kg sắt cho ta thấy: 
1 kg bông nhẹ hơn 1 kg sắt
1 kg bông nặng hơn 1 kg sắt
1 kg sắt nặng hơn 1 kg bông
1 kg bông bằng 1 kg sắt
Bài 10: So sánh giữa chiều dài 1m và 1000mm, em thấy:
1m dài hơn 1000mm
1000mm dài hơn 1m
Bằng nhau
 D. 1m ngắn hơn 1000mm
Bài 11: Một mảnh vườn hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh là 4m. Chu vi của mảnh vườn là:
A. 4 + 4 = 8 (m) B. 4 x 4 = 16 (m)
 C. 4 + 4 + 4 + 4 = 20 (m)
Bài 12: Một giờ có 60 phút, một tiết em học là 40 phút. Vậy số phút còn lại sau một tiết học để vừa đủ 1 giờ là:
A. 10 phút B. 15 phút 
C. 20 phút D. 25 phút
Bài 13: Em đi ngủ lúc 9 giờ tối, em thức dậy lúc mặt trời mọc là 6 giờ sáng. Vậy em ngủ được:
A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ 
Bài 14: Hai số có tổng bằng 365 và hiệu bằng 365 là hai số nào?
A. 362 và 3 B. 363 và 2
C. 364 và 1 D. 365 và 0
Bài 15: 3 x 2 x 0 = ?
A. 6 B. 5 C. 0 D. 1
Bài 16: 56 + 37 – 28 = ?
A. 55 B. 75 C. 61 D. 65 
Bài 17: 200 + 30 + 4 bằng số nào?
A. 324 B. 423 C. 234 D. 243
Bài 18: 15 < 4 x X < 21. Vậy X bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Điểm
Họ và tên:...................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào câu trả lời em cho là đúng
Bài 1: Số thích hợp vào chỗ chấm: 90,...,...,87 là: 
A. 81 B. 89, 96 
C. 96, 87 D. 89, 88
Bài 2: Thứ tự các số 9, 97, 79, 100 từ bé đến lớn là:
A. 9, 97, 79, 100	 B. 100, 79, 97, 9
C. 9, 79, 97, 100 D. 100, 97, 79, 9
Bài 3: Đọc số: 88 
A. Tám tám B. Tám mươi tám 
C. Tám D. Tám và tám
Bài 4: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: 48 + 17 = ...
A. 39 B. 28 C. 29 D. 65
Bài 5: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: 99 + 1 = ...
A. 100 B. 199 C. 98 D. 90
Bài 6: Số 48 được viết thành tổng các số tròn chục và đơn vị là:
A. 4 + 8 B. 40 + 8 
C. 4 + 80 D. 40 + 80
Bài 7: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: 100 - 7 = ...
A. 107 B. 97 C. 30 D. 93
Bài 8: So sánh giữa chiều dài 1m và 100cm, em thấy: 
A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m
C. 1m dài hơn 100cm D. 1m ngắn hơn 100cm 
Bài 9: 100 có mấy chục?
A. 10 chục B. 100 chục
 C. 1 chục D. 9 chục
Bài 10: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: 100 - ... = 98
A. 22 B. 20 C. 12 D. 2
Bài 11: Một giờ có 60 phút, một tiết em học là 40 phút. Vậy số phút còn lại sau 1 tiết học để vừa đủ 1 giờ là:
A. 30 phút B. 25 phút 
C. 15 phút D. 20 phút
Bài 12: Ngày 25 tháng 4 là ngày chủ nhật. Hỏi trước đó 3 ngày là ngày nào và là ngày thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ sáu ngày 22
C. Thứ năm D. Thứ năm ngày 22
Bài 13: Trong phép cộng có tổng bằng 100, số hạng thứ nhất bằng 24. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu ?
A. 86 B. 76 C. 84 D. 74
Bài 14: Trong phép trừ có số bị trừ bằng 78, số trừ bằng 43. Hiệu bằng bao nhiêu?
A. 35 B. 45 C. 36 D. 46
Bài 15: Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn phải đi học mấy ngày trong tuần? 
A. 6 ngày B. 7 ngày 
C. 5 ngày D. 3 ngày
Bài 16: Số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính: ... + 15 = 100
A. 75 B. 85 C. 115 D. 95
Bài 17: Kết quả của 63 - 15 + 6 bằng:
A. 64 B. 65 C. 54 D. 55
Bài 18: Kết quả của 43 + 17 + 28 bằng:
A. 68 B. 80 C. 88 D. 78
Bài 19: Trong phép tính 61 - x = 18 thì x bằng:
A. 33 B. 89 C. 98 D. 43 
Bài 20: Giang tan học lúc 17 giờ. Hỏi Giang tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa
C. Buổi chiều D. Buổi tối
Điểm
Họ và tên:...................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào câu trả lời em cho là đúng
Bài 1: Loan đi học về lúc 16 giờ. Dung đi học về lúc 4 giờ chiều. Hỏi bạn nào đi học về sớm hơn?
A. Loan về sớm hơn B. Dung về sớm hơn
 C. Hai bạn về cùng nhau
Bài 2: Xe buýt nghỉ chạy lúc 21 giờ. Hỏi 9 giờ 30 phút tối có còn chiếc xe buýt nào chạy không?
A. Còn 1 xe B. Còn 2 xe C. Còn 3 xe
 D. Không còn xe nào
Bài 3: Thứ sáu là ngày 30 tháng 4. Hỏi ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ năm
C. Thứ bảy D. Chủ nhật 
Bài 4: Ngày 20 tháng 3 Lan được nghỉ học. Hỏi ngày đầu tiên Lan đi học ở tuần liền sau là ngày nào của tháng 3?
A. 19 tháng 3 B. 21 tháng 3
C. 22 tháng 3 D. 23 tháng 3 
Bài 5: Thứ bảy là ngày 1 tháng 5. Hỏi ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 7 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ năm
C. Thứ bảy D. Thứ tư
Bài 6: Ngày 15 tháng 4 là ngày chủ nhật. Hỏi trước đó 3 ngày là ngày nào và là ngày thứ mấy?
A. Thứ sáu B. Thứ sáu ngày 12
C. Thứ năm D. Thứ năm ngày 12
Bài 7: Đàn gà nhà Ly có 312 con, đàn gà nhà Ly có nhiều hơn đàn gà nhà Thuỷ 111 con. Hỏi đàn gà nhà Thuỷ có bao nhiêu con?
A. 423 con B. 424 con 
C. 211 con D. 201 con
Bài 8: Quãng đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 500m, quãng đường từ nhà Tú đến cổng trường xa hơn quãng đường từ nhà Hà đến cổng trường là 500m. Vậy quãng đường từ nhà Tú đến nhà cổng trường dài:
A. 500m B. 1km C. 100 m D. 10km
Bài 9: So sánh 1 kg sắt và 1 kg Bim bim cho ta thấy: 
1 kg Bim bim nhẹ hơn 1 kg sắt
1 kg Bim bim nặng hơn 1 kg sắt
1 kg sắt nặng hơn 1 kg Bim bim
1 kg Bim bim bằng 1 kg sắt
Bài 10: So sánh giữa chiều dài 10dm và 1000mm, em thấy:
10dm dài hơn 1000mm
1000mm dài hơn 10dm
Bằng nhau
 D. 10dm ngắn hơn 1000mm
Bài 11: Một mảnh vườn hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh là 5m. Chu vi của mảnh vườn là:
A. 5 + 5 = 10 (m) B. 5 x 4 = 25 (m)
 C. 5 + 5 + 5 + 5 = 20 (m)
Bài 12: Một giờ có 60 phút, một tiết em học là 38 phút. Vậy số phút còn lại sau một tiết học để vừa đủ 1 giờ là:
A. 12 phút B. 18 phút 
C. 22 phút D. 28 phút
Bài 13: Bố đi ngủ lúc 11 giờ đêm, bố thức dậy lúc mặt trời mọc là 6 giờ sáng. Vậy bố ngủ được:
A. 7 giờ B. 8 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ 
Bài 14: Hai số có tổng bằng 365 và hiệu bằng 365 là hai số nào?
A. 362 và 3 B. 363 và 2
C. 364 và 1 D. 365 và 0
Bài 15: 3 x 2 x 0 = ?
A. 6 B. 5 C. 0 D. 1
Bài 16: 56 + 37 - 28 = ?
A. 55 B. 75 C. 61 D. 65 
Bài 17: 500 + 30 + 4 bằng số nào?
A. 354 B. 5003 C. 534 D. 543
Bài 18: 16 < 3 x y < 21. Vậy y bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Điểm
Họ và tên:..................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN
Điểm
Họ và tên:..................................Lớp: 2A 
BàI KIểM TRA KHảO SáT TOáN

File đính kèm:

  • doctoan 2(1).doc