Đề kiểm tra khảo sát môn toán 7 năm học 2013 -2014 thời gian làm bài: 120 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát môn toán 7 năm học 2013 -2014 thời gian làm bài: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCs Trưng vương 
 đề kiểm tra khảo sát môn toán 7 
 NĂM HỌC 2013 -2014
 Thời gian: 120’ 
 
Điểm




Nhận xột của thầy, cụ giỏo ý kiến phụ huynh

Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính 
a)	 b) 
Cõu 1 : (3đ) Tỡm số hữu tỉ x, biết :
	a) = - 243 .
	b) 
	c) x - 2 = 0	(x)
Cõu 2 : (3đ)
	a, Tỡm số nguyờn x và y biết : 
	b, Tỡm số nguyờn x để A cú giỏ trị là 1 số nguyờn biết : A = 	(x)
Cõu 3 : (1đ)	Tỡm x biết : 	2. - 2x = 14
Cõu 4 : (3đ)
	a, Cho ABC cú cỏc gúc A, B , C tỉ lệ với 7; 5; 3 . Cỏc gúc ngoài tương ứng tỉ lệ với cỏc số nào .
	b, Cho ABC cõn tại A và Â < 900 . Kẻ BD vuụng gúc với AC . Trờn cạnh AB lấy điểm E sao cho : AE = AD . Chứng minh :
	1) DE // BC
	2) CE vuụng gúc với AB .










Đỏp ỏn 

Cõu 1 : 3 điểm . Mỗi cõu 1 điểm
(x-1) = (-3) x-1 = -3 x = -3+1 x = -2
(x+2)() = 0
 0 x+2 = 0 x = 2
x - 2 = 0 ()- 2 = 0 (- 2) = 0 = 0 x = 0
hoặc - 2 = 0 = 2 x = 4
Cõu 2 : 3 điểm . Mỗi cõu 1,5 điểm
a) 	, , 
x(1 - 2y) = 40 1-2y là ớc lẻ của 40 . Ước lẻ của 40 là : 1 ; 5 .
Đỏp số : 	x = 40 ; y = 0
	x = -40 ; y = 1
	x = 8 ; y = -2
	x = -8 ; y = 3
b) Tỡm xz để AZ. A= 
A nguyờn khi nguyờn Ư(4) = {-4 ; -2 ;-1; 1; 2; 4}
Cỏc giỏ trị của x là : 1 ; 4; 16 ; 25 ; 49 .
Cõu 3 : 1 điểm
2 - 2x = 14 = x + 7 (1)
ĐK: x -7 	(0,25 đ)
…. 	(0,25 đ)
Vậy cú hai giỏ trị x thỏa món điều kiện đầu bài.	x1 = 5/2 ; x2= - 2/3 (0,25đ).
 Cõu4. 	(1.5 điểm)
Cỏc gúc A, B , C tỉ lệ với 7, 5, 3

A= 840 gúc ngoài tại đỉnh A là 960
B = 600 gúc ngoài tại đỉnh B là 1200
C = 360 gúc ngoài tại đỉnh C là 1440
 Cỏc gúc ngoài tơng ứng tỉ lệ với 4 ; 5 ; 6
b)
1) AE = AD ADE cõn

 
= (1) ABC cõn 
= (2)
Từ (1) và (2) 
ED // BC
Xột EBC và DCB cú BC chung (3)
(4)
BE = CD (5)
Từ (3), (4), (5) EBC = DCB (c.g.c)
 = 900 CE ^ AB .
Bài 2: (1điểm) Tìm x biết : 
 a) 
 b) 
Bài 3: (2điểm) 
Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính chu vi của tam giác đó biết tổng hai cạnh nhỏ là 32 cm. 
Bài 4: (1 điểm) 
 a, Sắp xếp cỏc số hữu tỷ a, b, c theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
 ; ; 
 b, Chứng minh rằng: , chia hết cho 66

Bài 5: (3 điểm)
 Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC 
	a)Chứng minh DAMB = DAMC
	b)Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AM. Trên tia CI lấy điểm N sao cho 
 CN = 2.CI . Chứng minh AN // BC
	c) Trên tia BI lấy điểm K sao cho BK = 2.BI. Chứng minh N,A,K thẳng hàng
Bài 6: (1 điểm) 	
a) Tỡm x,y nguyờn biết : xy+3x-y=6
b) Tỡm x,y,z biết : (x,y,z0)

	



Đáp án và biểu điểm
Bài 1: a) = = = (1đ)
 
 b) = (1đ)
 Bài 2: (1đ)

 a) (0,5đ)
 
b) 
 x - 1,2 = 0,8 hoặc x - 1,2 = - 0,8 (0,5đ)

 x = 2 hoặc x = 0,4 

Bài 3: (2đ)

Gọi độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lượt là a, b , c (cm)
	Theo đề bài ta có và a + b = 32
	áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
	
	=> a = 12 , b = 20 , c = 28
Vậy chu vi tam giác đó là : 12 + 20 + 28 = 60(cm) 
 Bài 3: (1đ)
a. Đưa về cựng số mũ 25 rồi so sỏnh
b. Đưa về cựng cơ số 2, đặt TSC rồi KL

Bài 4: 
A
B
C
M
N
K
I
Vẽ hình, viết GT - KL đúng (0,5đ)
a) C/ m DAMB = DAMC (c.c.c) (1đ)
b)DANI = DMCI (c.g.c)
=> => AN // BC (1đ)
 c) C/m tương tự AK // BC 	
 => N,A,K thẳng hàng (0.5)


 



Bài 5: (1đ)
a) (0,5đ)
xy+3x-y=6
(xy+3x)-(y+3)=3 	 
x(y+3)-(y+3) =3
(x-1)(y+3)=3=3.1=-3.(-1)	 
Cú 4 trường hợp xảy ra :
 ; ; ; 
Từ đú ta tỡm được 4 cặp số x;y thoả món là :
(x=4;y=-2) ; (x=2;y=0) ; (x=-2;y=-4) ; (x=0; y=-6)	 
b : (0,5đ) 
Từ , suy ra =
 = , suy ra x+y+z=	
 Từ đú ta cú x+y= ; x+z=-y ; y+z=-x 	 
 Thay vào ta tỡm được x= ; y= ; z=-	 







File đính kèm:

  • docde ks.doc
Đề thi liên quan