Đề kiểm tra học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số báo danh: 
Phòng thi số: 
Điểm:
Bằng chữ:
BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn Toán – Lớp 2
(Thời gian: 60 phút)
Người coi
(Kí và ghi tên)
Người chấm
(Kí và ghi tên)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. a) Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 	B. 35 	C. 70 	D. 1
b) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 	B. 101 	C. 102 	D. 111
Bài 2. a) 7 giờ tối còn gọi là:
A. 17 giờ 	B. 21 giờ 	C. 19 giờ 	D. 15 giờ
b) Nếu thứ 6 tuần này là 26 thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 	B. 18 	C. 19 	D. 20
Bài 3. Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 20 cm2 	B. 20cm 	C. 25cm 	D. 15cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
13 + 6 + 11= ..................................
15 + 2 + 13 = ..................................
64 + 22 + 4 =.................................
58 + 31 + 1 =...................................
Bài 2. Tìm X:
a) X + 3 – 16 = 52 b) X - 16 = 45 - 2
Bài 3. 
 a) Viết hai phép trừ có hiệu số bằng số bị trừ.
 b) Viết hai phép cộng có tổng số bằng một số hạng.
 c) Viết hai phép nhân có tích số bằng một thừa số.
 d) Viết hai phép chia có thương bằng số bị chia.
Bài 4. 
a) Lan và Hà đi câu cá. Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 5.
 a) Thứ ba tuần này là ngày mùng 8. Hỏi thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng?
 b) Tính nhanh: 12 + 24 + 18 + 26
Số báo danh: 
Phòng thi số: 
Điểm:
Bằng chữ:
BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn Tiếng Việt – Lớp 2
(Thời gian: 60 phút)
Người coi
(Kí và ghi tên)
Người chấm
(Kí và ghi tên)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: a, Bộ phận in đậm trong câu Bác tập chạy ở bờ suối trả lời câu hòi nào?
A, Làm gì?
B, Là gì?
C, Như thế nào?
b, Bộ phận in đậm trong câu Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả lời câu hỏi nào?
A, Vì sao?
B, Để làm gì?
C, Khi nào?
Câu 2: Điền vào chỗ trống l hay n:
 ối đi , ngọn ửa , một .ửa . lá on 
Câu 3: Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng ?
A. 	Lười nhác 
B.	 Nhanh nhẹn
C. Chăm chỉ
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1 : Tìm 3 từ ngữ :
a) Có vần “uôt”:	
b) Có vần “uôc”: 	
Câu 2 : Đến dấu chấm hay dấu phảy vào ô trống trong đoạn văn sau?
 	 Một hôm 	 Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ý	Đến thềm chùa 	 Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
Câu 3. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa).
	a) gần; rộng; nóng; xa; cao; hẹp; lạnh; thấp
	b) già; lên; yêu; xuống; khen; ghét; trẻ; chê
Câu 4. Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dưới đây:
	- dữ, đông
	- hót, khóc
Câu 5. Hãy viết một đoạn văn ngắn (4 đến 6 câu) kể một việc tốt của em (hoặc bạn em) .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1. ( 1 điểm) Đáp án a – A b - C
Bài 2. ( 1 điểm) Đáp án a – C b - B
Bài 3. ( 1 điểm) Đáp án B
II. PHẦN TỰ LUẬN (17 điểm)
Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 
Bài 2. ( 2 điểm) Mỗi phần đúng được 1 điểm 
Bài 3. ( 4 điểm) 
	Đúng mỗi phần được 1điểm, đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 a) Hai phép trừ có hiệu số bằng số bị trừ là:
	39 - 0 = 39 	a - 0 = a
 b) Hai phép cộng có tổng số bằng một số hạng là:
	0 + 89 = 89 	b + 0 = b
 c) Hai phép nhân có tích số bằng một thừa số là:
	9 x 1 = 9 	1 x 10 = 10
 d) Hai phép chia có thương bằng số bị chia là:
	6 : 1 = 6 	a : 1 = a
Bài 4. ( 6 điểm)
a) Số liền sau số bé nhất có 1 chữ số là 1. Vậy Lan câu được 1 con cá. (0,75đ)
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Vậy tổng số cá của hai bạn là 9 con cá. (0,75đ)
Hà câu được là: 9 – 1 = 8 (con cá) (1đ)
	Đáp số: Lan: 1 con cá (0,25đ)
	 Hà: 8 con cá (0,25đ)
b) Số vở thầy giáo thưởng cho 6 học sinh là:
	3 x 6 = 18 (quyển vở) (1,25đ)
Thầy giáo còn lại số quyển vở là:
	25 – 18 = 7 (quyển vở) (1,5đ)
	Đáp số: 7 quyển vở (0,25đ)
Bài 5. (3 điểm) 
a) Vì từ thứ ba tuần này đến thứ sáu tuần sau là 1 tuần và thêm 3 ngày (0,5 điểm)
Ta có phép tính:
 8 + 7 + 3 = 18 ( 0,5 điểm)
Vậy thứ ba tuần này là ngày mùng 8 thì thứ sáu tuần sau là ngày 18 của tháng (0,5 điểm).
 b) Tính nhanh (1,5 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Đáp án a – A b – B
Câu 2: lối đi , ngọn lửa , một nửa , lá non 
Câu 3: Đáp án a – C 
PHẦN TỰ LUẬN (17 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Tìm đúng 1 từ được 0,5 điểm
a) tuốt lúa, trắng muốt, suốt cửa,....
b) viên thuốc, cái cuốc, buộc dây,... (Học sinh tìm từ khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa).
Câu 2. ( 1,5 điểm)
Đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm.
Câu 3. ( 4 điểm)
	- Đúng mỗi cặp từ được 0,5 điểm
 a) gần – xa; rộng – hẹp; nóng – lạnh; cao – thấp 
	b) già - trẻ; lên – xuống; yêu – ghét; khen – chê
Câu 4. (2 điểm)
- Đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
 dữ như cọp, đông như hội, hót như khướu, khóc như ri.
Câu 5. (6,5 điểm)
- Viết được một đoạn văn đúng yêu cầu, nội dung hay, sắp xếp hợp lý tối đa được 6,5 điểm.
- Tuỳ mức độ có thể cho 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3, 5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1

File đính kèm:

  • docĐề HSG lớp 2.doc