Đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 3 - Nguyễn Xuân Tân

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 3 - Nguyễn Xuân Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học chi thiết Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20...
Họ và tên : .......................................... Đề kiểm tra học sinh giỏi
Lớp : 3................................................. Môn: Tiếng việt
(Học sinh làm bài trực tiếp trên bảng đề)
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1.
 	Nhớ lại bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ ?
A : cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng, sút bóng.
B : lao đến, cướp bóng, dốc bóng, chơi bóng, sút bóng.
C : cướp bóng, chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng, đá bóng.
2. Tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây ra tai nạn cho cụ già?
A : hoảng sợ, sợ mất vía.
B : hoảng sợ, sợ tái người.
C : hoảng sợ, sợ tái mặt.
Câu 2 . Điền dấu phảy vào chỗ thích hợp trong các câu sau :
Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.
Các ban mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi.
Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy tuân theo Điều lệ Đội giữ gìn danh dự Đội.
Câu 3. Giải ô chữ:
	Có thể điền những từ ngữ nào vào các ô trống ở từng dòng dưới đây? Biết rằng tất cả các từ ngữ đều bắt đầu bằng chữ T.
Dòng 1 : Cùng nghĩa với thiếu nhi.
Dòng 2 : Đáp lại câu hỏi của người khác.
Dòng 3 : Người làm việc trên tầu thủy.
Dòng 4 : Tên của một trong Hai Bà Trưng.
Dòng 5: Thời gian sắp tới (trái nghĩa với quá khứ).
Dòng 6 : Trái nghĩa với khô héo (nói về cây cối)
Dòng 7 : Cùng nghĩa với cộng đồng(tập ...).
Dòng 8 : Dùng màu làm cho tranh thêm đẹp. 
T
T
1
T
T
T
T
2
3
4
5
6
7
8
Ghi lại từ ngữ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in đậm :
	................................................................................................
Câu 4 . Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
nặn
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
nặng 
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
xào
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
sào
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
gắn
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;......................
gắng 
Câu 5 . a) Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải đố.
Hòn gì từ đất nặn ...a
Xếp vào lò lửa lung ba bốn ngày,
Khi ra, ...a đỏ hây hây
Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.
 Là ................................
	 b) Giải câu đố :
Trắng phau cày thửa ruộng đen
Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.
 Là...............................
Câu 6 . Viết một đoạn văn gắn từ 7 đến 10 câu kể về trường tiểu học của em.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Mục tiêu và đáp án
I. Mục tiêu: 
- HS nhớ lại kiến thức đã học trong bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường.
- Biết ngắt nghỉ câu hợp lí(biết điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp của câu cho trước).
- Kiểm tra kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ ngữ về cộng đồng. Đòi hỏi HS có óc liên tưởng và sự thông minh để giải ô chữ.
- HS biết ghép thêm tiếng vào trước hoặc sau mỗi tiếng cho trước để được những từ ngữ có nghĩa.
- HS biết viết đúng chính tả và giải được câu đố.
- HS viết được một đoạn văn ngắn kể về ngôi trường thân yêu của mình.
II. Đáp án:
Câu1. (2 điểm)
A 2. B
Câu 2. (3 điểm)
Ông em, bố em ... là thợ nhỏ.
Các bạn ... con ngoan, trò giỏi.
Nhiệm vụ ... Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội, giữ gìn danh dự Đội.
Câu 3. (4 điểm)
	1: Trẻ em. 2: Trả lời. 3: Thủy thủ. 4: Trưng Nhị.
	5: Tương lai. 6: Tươi tốt 7: Tập thể. 8: Tô màu.
Từ ngữ mới xuất hiện là từ trung thu.
Câu 4. (3điểm)
- xào : xào rau, rau xào, xào xáo, ...
	 sào : sào phơi áo, một sào đất, ...
- nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ, ...
 nặng : nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, ...
- gắn : gắn bó, hàn gắn, gắn kết, ...
 gắng : gắng sức, cố gắng, gắng lên, ...
Câu 5. (2 điểm)
a) r, d. (là hòn gạch).
b) (là viên phấn viết những hàng chữ lên bảng đen).
Câu 6. (6 điểm). 

File đính kèm:

  • docBKT HS gioi.doc