Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007- 2008 Môn: Ngữ Văn 8 Trường THCS Đại Bình

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007- 2008 Môn: Ngữ Văn 8 Trường THCS Đại Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đầm hà
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học sinh giỏi
 năm học 2007- 2008
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


	I, Phần trắc nghiệm 
	Cho đoạn văn sau : 
	“ Huống chi ta cùng các ngươi sinh phải thời loạn lạc, lớn gặp buổi gian nan. Ngó thấy sứ giặc đi lại nghênh ngang ngoài đường, uốn lưỡi cú diều mà sỉ mắng triều đình, đem thân dê chó mà bắt nạt tể phụ, thác mệnh Hốt Tất Liệt mà đòi ngọc lụa, để thoả lòng tham không cùng, giả hiện Vân Nam Vương mà thu bạc vàng, để vét của kho có hạn. Thật khác nào đem thịt mà nuôi hổ đói, sao cho khỏi để tai vạ về sau”
	Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau đây
	Câu 1 : Đại từ “ Ta” trong đoạn văn trên chỉ ai?
	A. Trần Thán Tông	B. Trần Nhân Tông
	C. Trần Quang KhảI	D. Trần Quốc Tuấn
	Câu 2 : “ Giặc” trong đoạn trích trên là giặc nào?
	A. Hán	B. Tống
	C. Đường	D. Nguyên 
	Câu 3 : Nội dung chính của đoạn văn trên là gì?
Lột tả tội ác và sự ngang ngược của giặc 
Thể hiện tấm lòng yêu nước sâu sắc của tác giả
Đất nước ta đang trong thời loạn lạc, gian nan
Quân giặc giống như hổ đói
Câu 4 : Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn là gì?
A. Tự sự 	B. Miêu tả
C. Nghị luận 	D. Biểu cảm
Câu 5 : Đoạn văn trên có kết hợp yếu tố biểu cảm không?
A. Có 	B. Không
Câu 6 : Hãy hoàn chỉnh câu sau để có nhận định đúng về vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận 
Yếu tố biểu cảm giúp v ăn nghị luận…..
Câu 7 : Đoạn văn trên được viết theo thể văn gì?
A. Văn xuôi 	B. Văn biến ngẫu 	C. Văn vần
Câu 8 : Hãy điền chữ cái thích hợp vào ô trống ( tính cả thanh ) sao cho những chữ hàng dọc tạo thành một trường từ vựng, còn những chữ hàng ngang là những từ thuộc trường từ vựng đó ( những chữ hàng ngang tìm trong đoạn trích ) 






Ê




ụ
A





à

G





H






T

ị
T


Đ
ừ

N


	Câu 9 : Câu “ Thật khác nào đem thịt nuôi hổ đói, sao khỏi để tai vạ về sau” thuộc kiểu câu nào ?
	A. Câu trần thuật 	B. Câu cảm thán
	C. Câu nghi vấn	D. Câu cầu khiến
	Câu 10 : Đoạn trích trên có mấy câu ghép?
	A. Không có 	B. 2 câu 
	C. 1 câu 	D. 3 câu 

	II, Phần tự luận 

	Câu 1 : Hãy điền dấu câu thích hợp vào dấu ( ) trong đoạn văn sau : 
	Thấy lão nằn nì mãi ( ) tôi đành nhận vậy ( ) lúc lão ra về ( ) tôi còn hỏi ( ) ( ) có đồng nào ( ) cụ nhặt nhạnh đưa cho tôi cả thi cụ lấy gì mà ăn ( ) 
	Lão cười nhạt bảo ( ) 
	( ) Được ạ ( ) tôi đã liệu đâu vào đấy ( ) thế nào rồi cũng xong ( ). Luôn mấy hôm ( ) tôi thấy lão Hạc chỉ ăn khoai ( ) Rồi thì khoai cũng hết ( ) Bắt đầu từ đấy ( ) lã chế tạo được món gì ( ) ăn món ấy ( ). Hôm thì lão ăn củ chuối ( ) hôm thì lão ăn sung luộc ( ) hôm thì ăn rau má ( ) với thỉnh thoảng một vài củ ráy hay bữa trai ( ) bữa ốc ( ) tôi nói chuyện lão với vợ tôi ( ) Thị gạt ngay ( ) 
	( ) cho lão chết ( ) . Ai bảo lão có tiền mà chịu khổ ( ) lão làm lão khổ chứ ai làm lão khổ ( ). Nhà mình sung sướng gì mà giúp lão ( ) chính con mình cũng đói ( ) 
	Câu 2 : Tệ nạn xã hội “ Nghiện hút thuốc lá”









Đáp án – biểu điểm


	I, Phần trắc nghiệm 
	Mỗi câu trả lời đúng được	 0, 5 điểm 

	 Đáp án
A
B
C
D
Câu 1



X
Câu 2



X
Câu 3
X



Câu 4


X

Câu 5
X




	Câu 6 : Yếu tố biểu cảm giúp văn nghị luận có hiệu quả thuyết phục lớn hơn vì nó tác động mạnh mẽ tới tình cảm của người đọc ( người nghe ) 
	Câu 7 : Chọn B 
	Câu 8 : Chữ hàng dọc ( lần lượt từ trên xuống dưới ) DANH Từ
	Chữ cái hàng ngang ( lần lượt từ trên xuống, từ trái qua phải ) 
	



D
Ê



L
ụ
A




V
à
N
G




C
H
ó





T
H
ị
T


Đ
ừ
Ơ
N
G

	Câu 9 : Chọn B được 0,5 điểm
	Câu 10 : Chọn A được 0,5 điểm

	II, Phần tự luận 
	Câu 1 : ( 4 điểm ) 
	Lần lượt điền các dấu câu sau : (, ) (.) (,) (: ) ( - ) (,) (?) (: ) ( - ) ( !) (…) ( .) ( ,) (.) (.) (,) (,) (.) ( ,) (,) (,) (,) (.) (.) (: ) (- ) (!) ( !) (!) ( ?) (…)
	Câu 2 : 
	* Yêu cầu : Viết đúng thể loại nghị luận
	Có kết hợp được các yếu tố miêu tả, biểu cảm, tự sự vào bài ( 1 điểm )
	Bố cục 3 phần rõ ràng, trình bày sạch đẹp, trình bày mỗi luận điểm thành một đoạn văn; chuyển đoạn, chuyển ý rõ ràng, linh hoạt; không sai chính tả, không sai từ … 	( 1 điểm ) 
	* Dàn bài : 
	1, Mở bài : Hiện nay xã hội đang đối mặt với nhiều tệ nạn xã hội trong đó có tệ nạn nghiện hút thuốc lá 	0,5 điểm
	2, Thân bài : Trình bày được các ý chính sau :
	Nguyên nhân dẫn tới nghiện hút thuốc lá : Hút nhiều thành thói quen, thích thể hiện, đua đòi, thói quen hút thuốc khi buồn hoặc vui.. 	 1 điểm
	Tác hại của việc hút thuốc lá : Do khói thuốc chứa nhiều chất độc, thấm vào cơ thể.
	Đối với người hút : Là nguyên nhân của nhiều bệnh tật : viêm phế quản; cao huyết áp; tắc động mạch; nhồi máu cơ tim, ung thư phổi dẫn đến sức khoẻ giảm sút, có thể gây tử vong. 
	Hơi thở hôi, mọi người ngại giao tiếp
	Mất thẩm mỹ, răng đen, tay vàng… 	2, 5 điểm
	Đối với những người xung quanh : Trực tiếp hít phải khói thuốc cũng mắc bệnh giống người hút. Đặc biệt nguy hiểm đối với những phụ nữ mang thai và các em nhỏ 	1 điểm
	Thuốc lá gặm nhấm tâm hồn và lối sống của con người
	Nêu gương xấu cho con em 
	Là nguyên nhân dẫn tới các tệ nạn xã hội khác ( trộm cướp, lừa lọc…) được 1 điểm 
	Hướng giải quyết
	Bao bì thuốc lá nên in những hình ảnh xấu của việc hút thuốc lá; hàng chữ khuyến cáo mọi người không nên hút thuốc lá.
	Quan trọng là người hút thuốc phải ý thức được tác hại của việc hút thuốc, có kế hoạch cai nghiện
	Đẩy mạnh tuyên truyền về tác hại của việc hút thuốc lá.	1 điểm
	3, Kết bài : 	1 điểm
	Lời kêu gọi mọi người không hút thuốc là vì một xã hội văn minh, giàu đẹp

File đính kèm:

  • docDe thi chon HSG Van 8.doc